Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 cánh diều Chương 3 Bài 1: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút 7 cánh diều Chương 3 Bài 1: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương. Căn bậc hai số học. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: =>

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 1 : HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. HÌNH LẬP PHƯƠNG

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Hình lập phương có bao nhiêu mặt bên ?

  • A. 2                                                       B. 4
  • C. 6                                                       D. 8

Câu 2: Mảnh bìa dưới đây có thể gấp thành hình gì?

  • A. Hình chữ nhật                                  B. Hình lập phương
  • C. Hình thoi                                          D. Hình hộp chữ nhật

Câu 3: Cho hình hộp chữ nhật MNPQ.M’N’P’Q’. Cạnh nào có độ dài không bằng độ dài cạnh Q’M’ ?

  • A. MQ                                                  B. NP
  • C. QN                                                   D. P’N’

Câu 4: Tính thể tích hình lập phương biết diện tích xung quanh của nó là 144m2

  • A. 216 m3                                             B. 288 m3
  • C. 576 m3                                              D. 1728 m3

Câu 5: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau ?

(I) : AC và BD cắt nhau

(II) : DA’ và BC’ cắt nhau

(III) : BB’ và CC’ không cắt nhau

  • A. 1                                                       B. 2
  • C. 0                                                       D. 3

Câu 6: Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều rộng bằng 30m; chiều rộng bằng  chiều dài; chiều cao bằng  chiều rộng.

  • A. 1620 m2                                           B. 1860 m2
  • C. 2025 m2                                                             D. 2240 m2

Câu 7: Hình lập phương và hình hộp chữ nhật không có điểm chung nào ?

  • A. 6 mặt đều là hình vuông                  B. 4 cạnh bên bằng nhau
  • C. 8 đỉnh, 6 mặt và 12 cạnh                  D. 3 góc vuông ở mỗi đỉnh

Câu 8: Một căn phòng dài 4,5m; rộng 3,8m và cao 3,2m. người ta muốn quét vôi trần nhà và 4 bức tường, biết tổng diện tích các cửa là 5,8 m2. Diện tích cần quét vôi là?

  • A. 44,42 m2                                          B. 64,42 m2
  • C. 74,42 m2                                           D. 54,42 m2

Câu 9: Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật bằng kính( không nắp) có chiều dài 80 cm, chiều rộng 50 cm, chiều cao 50 cm. Mực nước trong bể cao 25 cm. Người ta cho vào bể một hòn đá có thể tích 20000 cm3. Hỏi mực nước trong bể lúc này cao bao nhiêu ?

  • A. 35 cm                                               B. 20 cm
  • C. 40 cm                                               D. 30 cm

Câu 10: Trong các mảnh bìa dưới đây có mấy mảnh bìa có thể gấp thành một hình lập phương?

  • A. 4                                                       B. 3
  • C. 2                                                       D. 1

Câu 1: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’. Các góc ở đỉnh C là:

  • A. góc BB’C’, góc BCC’, góc C’CD
  • B. góc BCC’, góc B’C’D’, góc C’CD
  • C. góc BCD, góc BCC’, góc C’CD
  • D. góc CBD, góc CBC’, góc C’DC

Câu 2: Tính diện tích xung quanh hình lập phương biết thể tích của nó là 125 m3

  • A. 100 m2                                             B. 150 m2
  • C. 120 m2                                              D. 160 m2

Câu 3: Trong hình dưới đây có m hình lập phương, n hình hộp chữ nhật. Tính m + n = ?

  • A. 7                                                       B. 8
  • C. 9                                                       D. 10

Câu 4: Cho hình lập phương MNPQ.M’N’P’Q’. Các cạnh bên là :

  • A. MN, PQ, M’N’, P’Q’                      B. MM’, NN’, PP’, QQ’
  • C. MP, QN, M’P’, Q’N’                       D. MP’, NQ’, PM’,QN’

Câu 5: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Mặt phẳng nào sau đây không là mặt của hình hộp chữ nhật ?

  • A. mp(A’B’C’D’)                                 B. mp(ABB’A’)
  • C. mp(ABC’D’)                                    D. mp(AA’D’D)

Câu 6: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có CD = 8 cm; A’D’ = 6 cm; BB’ = 5 cm. Có bao nhiêu khẳng định không đúng trong các khẳng định sau ?

(I) : A’B’ = 8 cm

(II) : BC = 5 cm

(III) : D’C’ = 6 cm

  • A. 1                                                       B. 3
  • C. 0                                                       D. 2

Câu 7: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Cạnh nào dưới đây song song với cạnh A’D’ ?

  • A. CC’                                                  B. BC
  • C. A’B’                                                 D. BB’

Câu 8: Một người thuê sơn mặt trong và mặt ngoài của 1 cái thùng sắt không nắp dạng hình lập phương có cạnh 0,8 m. Biết giá tiền mỗi mét vuông là 18000 đồng. Hỏi người ấy phải trả bao nhiêu tiền ?

  • A. 103680 đồng                                    B. 92160 đồng
  • C. 115200 đồng                                    D. 126720 đồng

Câu 9: Hộp quà dưới đây có bao nhiêu mặt?

  • A. 6                                                       B. 12
  • C. 4                                                       D. 8

Câu 10: Một bể nước dạng hình chữ nhật có kích thước các số đo trong bể là : dài 3,2 m, rộng 2,4 m, cao 2 m. Biết  bể đang chứa nước. Hỏi thể tích phần bể không chứa nước là bao nhiêu ?

  • A. 6,144 m3                                          B. 13,44 m3
  • C. 8,96 m3                                             D. 9,216 m3

Câu 1 (6 điểm): Kể tên các đỉnh, cạnh, đường chéo, mặt bên, mặt đáy của hình hộp chữ nhật ABCD.GHIK và hình lập phương MNPQ.EORF (hình vẽ).

 

Câu 2 (4 điểm): Tính diện tích xung quanh , thể tích của các hình hộp chữ nhật

a) Kích thước 2 đáy là 4cm và 6cm, chiều cao là 3cm

b) Chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là  ,  ,  .

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

CâuNội dungBiểu điểm

Câu 1

(6 điểm)

 - Hình hộp chữ nhật ABCD.GHIK có:  +) 8 đỉnh là A, B, C, D, G, H, I, K;  +) 12 cạnh là AB, BC, CD, DA, GH, HI, IK, KG, AG, BH, CI, DK;  +) 4 đường chéo là AI, BK, CG, DH;  +) Mặt bên : ABHG, BHIC, CIKD, ADKG  +) Mặt đáy : ABCD, GHIK  - Hình lập phương MNPQ.EORF có :  +) 8 đỉnh là M, N, P, Q, E, O, R, F;  +) 12 cạnh là MN, NP, PQ, QM, EO, OR, RF, FE, ME, NO, PR, QF;  +) 4 đường chéo là MR, NF, PE, QO;  +) 4 mặt bên là MNOE, NORP, PRFQ, MEFQ và 2 mặt đáy là MNPQ, EORF.

1,5 điểm

1,5 điểm

1,5 điểm

1,5 điểm

Câu 2

(4 điểm)

a)

    

b)

     

1 điểm

1 điểm

1 điểm

1 điểm



 

ĐỀ 2

Câu 1 (6 điểm): Xác định các mặt đáy, các mặt bên, các đường chéo của các hình hộp chữ nhật sau:

Câu 2 (4 điểm): Quan sát hình hộp chữ nhật  dưới đây và kể tên:

a, Các cạnh bên của hình hộp chữ nhật.

b, Các đường chéo của hình hộp chữ nhật.

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

CâuNội dungBiểu điểm

Câu 1

(6 điểm)

Hình 1.

 + Các mặt đáy: ABCD, EFGH  + Mặt bên: ADHE, ABFFE, BCGF, DCGH  + Các đường chéo: AG, BH, DF, CE

Hình 2

 + Các mặt đáy: IJKL, MNOP  + Mặt bên: IJNM, KONJ, KOPL, IMPL  + Các đường chéo: OI, PJ, KM, LN

3 điểm

3 điểm

Câu 2

(4 điểm)

a, Các cạnh bên của hình hộp chữ nhật là:

b, Các đường chéo của hình hộp chữ nhật là:

2 điểm

2 điểm



 

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Cho hình lập phương MNPQ.M’N’P’Q’. Số đo góc M’MN là :

  • A. 450                                                    B. 600
  • C. 300                                                    D. 900

Câu 2: Tính diện tích xung quanh hình hộp xung quanh hình hộp chữ nhật có chiều cao là 6 cm; chiều cao bằng  chiều rộng; chiều dài bằng  chiều cao.

  • A. 198 cm2                                            B. 138 cm2
  • C. 225 cm2                                            D. 150 cm2

Câu 3: Mặt phẳng nào không là mặt của hình hộp chữ nhật DEFG.D’E’F’G’ ?

  • A. DEE’D’                                            B. F’G’GF
  • C. GFE’D’                                            D. F’FEE’

Câu 4: Tính thể tích hình lập phương biết diện tích xung quanh của nó là 625 m2

  • A. 1953,125 m3                                    B. 15625 m3
  • C. 1063,15 m3                                       D. 16215 m3

Câu 1( 3 điểm): Trong các đồ vật sau, đồ vật nào có dạng hình hộp chữ nhật, đồ vật nào có hình lập phương?

 

Câu 2( 3 điểm): Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo trong lòng bể là: dài , rộng , cao . Biết  bể đang chứa nước. Hỏi thể tích phần bể không chứa nước là bao nhiêu?

 

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏiCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4
Đáp ánDBCA

Tự luận:

CâuNội dungBiểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

Đồ vật có dạng hình hộp chữ nhật là: quyển sách, hộp bánh quy, hộp giấy lụa.

Đồ vật có dạng hình lập phương là: Con xúc xắc, hộp quà.

1,5 điểm

1,5 điểm

Câu 2

(3 điểm)

Thể tích bể nước là: .

 chứa nước .

 không chứa nước =  chứa nước .

1 điểm

1 điểm

1 điểm

ĐỀ 2

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Phát biểu nào sau đây là đúng ?

  • A. 6 mặt là hình chữ nhật                     B. 6 mặt là hình vuông
  • C. 8 mặt là hình vuông                         D. 6 mặt là hình thoi

Câu 2: Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’. So sánh độ lớn của góc A’AB và góc C’CB.

  • A. Không so sánh được.                       B. Góc A’AB bé hơn góc C’CB
  • C. Góc A’AB lớn hơn góc C’CB         D. Góc A’AB bằng góc C’CB.

Câu 3: Tính diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh là 15 cm

  • A. 900 cm2                                            B. 1350 cm2
  • C. 3375 cm2                                          D. 1125 cm2

Câu 4: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Diện tích các mặt ABCD, BCC’B’ và DCC’D’ lần lượt là 108 cm2, 72 cm2 và 96 cm2. Tính thể tích của hình hộp.

  • A. 863 cm3                                            B. 834 cm3
  • C. 864 cm3                                            D. 824 cm3

Câu 1( 3 điểm): Kể tên các mặt bên của hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ

Câu 2( 3 điểm): Một chiếc hộp hình lập phương không có nắp, được sơn cả mặt trong và mặt ngoài. Diện tích phải sơn tổng cộng là . Tính thể tích của hình lập phương đó.

 

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏiCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4
Đáp ánBDAC

Tự luận:

CâuNội dungBiểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

Các mặt bên là: ADQM, ABNM, CBNP, DCPQ.3 điểm

Câu 2

(3 điểm)

Diện tích mỗi hình vuông là:

  = 122

=> Cạnh của hình lập phương bằng

 Thể tích của hình lập phương là :

 .

1,5 điểm

1,5 điểm

=> Giáo án điện tử toán 7 cánh diều bài 1: Hình hộp chữ nhật. hình lập phương (2 tiết)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay