Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 cánh diều Chương 2 Bài 5: Tỉ lệ thức
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút 7 cánh diều Chương 2 Bài 5: Tỉ lệ thức. Căn bậc hai số học. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: =>
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 5: TỈ LỆ THỨC
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Từ tỉ lệ thức ta không có tỉ lệ thức nào:
- A. B.
- C. D.
Câu 2: Cho số 8; 11; m; n với m; n và 8m = 11n; một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :
- A. B.
- C. D.
Câu 3: Tìm x biết
- A. -1 B. 1
- C. 2 D. -2
Câu 4: Giá trị của x trong tỉ lệ thức là :
- A. 0,27 B. – 0,27
- C. -108 D. 108
Câu 5: Cho bốn số – 5; –3; 15; 9. Chọn câu không đúng
- A. B.
- C. D.
Câu 6: Có bao nhiêu giá trị x ≠ 0 thoả mãn
- A. 1 B. 0
- C. 3 D. 2
Câu 7: Biết hãy tìm tỉ số
- A. B.
- C. D.
Câu 8: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?
- A. và 0,25 : 1,75
- B. 0,25 : 1,5 và
- C.
- D. 0,4 : và
Câu 9: Cho. Giá trị của x là?
- A. 59 B. 45
- C. -59 D. -45
Câu 10: Biết rằng Khi đó tỉ số (với y ≠ 0) bằng:
- A. B.
- C. D.
Câu 1: Cho bốn số -18; 25; x ; y với x; y ≠ 0 và 25x = -18y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ bốn số trên là:
- A. B.
- C. D.
Câu 2: Tìm m thỏa mãn 9,75 : m = 3 : 5
- A. 16,25 B. 5,85
- C. 0,65 D. 8,55
Câu 3: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn ?
- A. 1 B. 0
- C. 2 D. 3
Câu 4: Các tỉ số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức:
- A. B.
- C. D.
Câu 5: Người ta pha nhiên liệu cho một loại động cơ bằng cách trộn 2 phần dầu với 7 phần xăng. Hỏi cần bao nhiêu lít dầu để trộn hết 56 lít xăng theo cách pha nhiên liệu trên?
- A. 196 lít B. 16 lít
- C. 4 lít D. 28 lít
Câu 6: Từ tỉ lệ thức ta không có tỉ lệ thức nào ?
- A. B.
- C. D.
Câu 7: Giá trị nào của x thỏa mãn ?
- A. x = B. x =
- C. x = D. x=
Câu 8: Gọi x0 là số thỏa mãn với x-1. Khi đó :
- A. 0 < x0 < 1 B. x0 < -1
- C. -1 < x0 < 0 D. x0 > 1
Câu 9: Tìm số hữu tỉ x biết rằng và (y ≠ 0 )
- A. x = 16 B. x = 8
- C. x = 128 D. x = 256
Câu 10: Biết hãy tìm tỉ số
- A. B.
- C. D.
Câu 1 (6 điểm): Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên:
a) b)
Câu 2 (4 điểm): Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau:
a) b)
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (6 điểm) | a) b) | 3 điểm 3 điểm |
Câu 2 (4 điểm) | a) Ta lập được các tỉ lệ thức:
b) Ta lập được các tỉ lệ thức: | 2 điểm 2 điểm |
ĐỀ 2
Câu 1 (6 điểm): Các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ thức không?
a) và
b) và
Câu 2 (4 điểm): Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau: 1; -2; 8; -16
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (6 điểm) | a) và Suy ra Nên và lập thành tỉ lệ thức b) , Suy ra Nên và không lập thành 1 tỉ lệ thức | 3 điểm 3 điểm |
Câu 2 (4 điểm) | Ta có: Ta lập được các tỉ lệ thức: | 1 điểm 3 điểm |
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Từ tỉ lệ thức ta không có tỉ lệ thức nào ?
- A. B.
- C. D.
Câu 2: Cho tỉ lệ thức thì giá trị của x là
- A. 32 B. 18
- C. -18 D. -32
Câu 3: Tìm số hữu tỉ x biết rằng và (y ≠ 0 )
- A. x = 64 B. x = 4096
- C. x = 256 D. x = 128
Câu 4: Biết , tỉ số bằng :
- A. 2 B.
- C. D.
Câu 1( 3 điểm): Lan đọc một cuốn sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất Lan đọc 20 trang, ngày thứ hai Lan đọc 40 trang, ngày thứ 3 Lan đọc 80 trang.
a) Tính tỉ số giữa trang sách Lan đọc được trong ngày thứ nhất và thứ hai.
b) Tính tỉ số giữa trang sách Lan đọc được trong ngày thứ hai và thứ ba.
c) Hai tỉ số trên có lập thành tỉ lệ thức hay không?
Câu 2( 3 điểm): Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên:
a) b)
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
Đáp án | D | C | B | A |
Tự luận:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) | a) Tỉ số giữa trang sách Lan đọc được trong ngày thứ nhất và thứ hai là . b) Tỉ số giữa trang sách Lan đọc được trong ngày thứ hai và thứ ba là . c) Hai tỉ số trên bằng nhau, nên lập được thành một tỉ lệ thức là . | 1 điểm 1 điểm 1 điểm |
Câu 2 (3 điểm) | a) b) | 1,5 điểm 1,5 điểm |
ĐỀ 2
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Tìm x thỏa mãn
- A. x = 1 B. x = -1
- C. x = 3 D. x = 2
Câu 2: Quốc kỳ của nước Việt Nam là hình chữ nhật, chiều rộng và chiều dài có tỉ lệ quy định bằng , nền đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh. Lá cờ trên cột cờ Lũng Cú – Hà Giang có chiều dài 9 mét thì diện tích của lá cờ là:
- A. 54 m2 B. 63 m2
- C. 72 m2 D. 121,5 m2
Câu 3: Cho số 17; -14; x; y với x; y , một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :
- A. B.
- C. D.
Câu 4: Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 22,5 : x = 24 : 48 với x ≠ 0
- A. x = 15,12 B. x = 11,25
- C. x = 45 D. x =
Câu 1( 3 điểm): Lập các tỉ lệ thức có thể được từ các số sau : 0,84; -2,1; 8; -20
Câu 2( 3 điểm): Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên:
a) 0,2 : 0,03 b) 0,23 : 1,2
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
Đáp án | B | A | D | C |
Tự luận:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) | Ta có: Ta lập được các tỉ lệ thức: | 1 điểm 2 điểm |
Câu 2 (3 điểm) | a) b) | 1,5 điểm 1,5 điểm |
=> Giáo án toán 7 cánh diều bài 5: Tỉ lệ thức (2 tiết)