Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 cánh diều Chương 2 Bài 2: Phân tích và xử lí dữ liệu
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút 7 cánh diều Chương 2 Bài 2: Phân tích và xử lí dữ liệu. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: =>
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 2 : TẬP HỢP R CÁC SỐ THỰC
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Số đối của là:
- A. B.
- C. D.
Câu 2: Trên trục số nằm ngang, điểm M và N lần lượt biểu biễn hai số thực m và n. Nếu m < n thì:
A. Điểm M nằm bên phải điểm N B. Điểm M nằm bên trái điểm N
C. Điểm M nằm phía dưới điểm N D. Điểm M nằm phía trên điểm N
Câu 3: Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau ?
(I) : R = I (II) : I
(III) : I (IV) : N
- A. 4 B. 2
- C. 1 D. 3
Câu 4: Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần là:
- A. B.
- C. D.
Câu 5: Điểm biểu diễn của - - ở vị trị nào trên trục số sau ?
A. A’ B. nằm giữa A và B
C. nằm giữa B và C D. B’
Câu 6: Gọi x là giá trị thỏa mãn . Chọn câu đúng
- A. 0 < x <1 B. 1 < x < 2
- C. x < 0 D. x > 2
Câu 7: Chọn khẳng định không đúng ?
- A. Số thực dương là số thực lớn hơn 0
- B. Số đối của 0 là số 0
- C. Số 0 không là số thực dương, không là số thực âm
- D. Số 0 vừa là số thực dương vừa là số thực âm
Câu 8: Trên trục số nằm ngang, điểm M, N, P, Q lần lượt là điểm biểu diễn các số thực ; ; ; -4. Khẳng định nào đúng ?
- A. Điểm M nằm bên trái điểm Q
- B. Điểm P nằm bên phải điểm N
- C. Điểm M nằm giữa hai điểm P và Q
- D. Điểm N nằm bên trái điểm Q
Câu 9: Chọn cách viết không đúng .
- A. B.
- C. D. 6,(024)
Câu 10: Có bao nhiêu số thực x thỏa mãn : (- - + + ) : = ?
- A. 0 B. 1
- C. 2 D. 3
Câu 1: Số đối của là :
- A. B.
- C. D.
Câu 2: Tập hợp các số thực được kí hiệu là
- A. R B. Z
- C. Q D. F
Câu 3: Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm : -89,(156) < -89,…56156
- A. 1 B. 0 hoặc 1
- C. 0 D. 2
Câu 4: Có bao nhiêu số vô tỉ trong tập hợp M = {9,742…; 3,6(24); 2;; −}?
- A. 5 B. 2
- C. 4 D. 3
Câu 5: Giá trị của biểu thức là:
- A. 1 B. 8
- C. -8 D. -1
Câu 6: Chọn khẳng định không đúng ?
- A. < 6 B. 2,(024) > 2,024
- C. 36,507 < 36,(50) D. -3 < -
Câu 7: Kết quả của phép tính là:
- A. B.
- C. D.
Câu 8: Gọi x là giá trị thỏa mãn . Chọn khẳng định đúng
- A. -1 < x < 0 B. 1 < x < 2
- C. 0 < x < 1 D. -2 < x < -1
Câu 9: Tìm số tự nhiên x để D = có giá trị là một số nguyên
- A. 9 B. 25
- C. 16 D. 4
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mỗi số hữu tỉ đều là số vô tỉ
B. Mọi số thực đều là số hữu tỉ
C. Số thực có thể là số vô tỉ hoặc số hữu tỉ
D. Mọi số thực đều là số vô tỉ
GỢI Ý ĐÁP ÁN
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
Đáp án | D | A | C | B | A |
Câu hỏi | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
Đáp án | C | B | D | A | C |
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (6 điểm): Tìm số đối của các số thực sau:
Câu 2 (4 điểm): Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần : 1,371…; 2,065; 2,056; -0,078…; 1,(37)
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (6 điểm) | có số đối là có số đối là có số đối là | 2 điểm 2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (4 điểm) | -0,078...; 1,371...; 1,(37); 2,056; 2,065 | 4 điểm |
ĐỀ 2
Câu 1 (6 điểm): Tìm số đối của các số thực sau:
Câu 2 (4 điểm): Điền dấu >; =; < thích hợp vào chỗ chấm :
a) 4,(36) … 4,3627 b) -3,(65) … -3,6(56)
c) … 1,733 d) 1,4527 … 1,45(31)
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (6 điểm) | có số đối là có số đối là có số đối là | 2 điểm 2 điểm 2 điểm |
Câu 2 (4 điểm) | a) 4,(36) > 4,3627 b) -3,(65) = -3,6(56) c) < 1,733 d) 1,4527 < 1,45(31) | 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm |
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Chọn khẳng định không đúng ?
- A. Số thực dương lớn hơn số thực âm
- B. Số thực dương là số tự nhiên
- C. Số đối của số 0 là số 0
- D. Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực
Câu 2: Điểm biểu diễn số đối của ở vị trí nào trên trục số dưới đây ?
- A. Giữa 0 và C’ B. Giữa B và C
C. Giữa A và B D. Giữa B’ và A’
Câu 3: Chọn khẳng định không đúng ?
- A. > 7 B. 18,(12) > 18,12
- C. 94,68 < 94,(7) D. -24 < -
Câu 4: Có bao nhiêu giá trị x là số thực âm thỏa mãn ( – x)2 = 26 ?
- A. 1 B. 0
- C. 2 D. 3
Câu 1( 3 điểm): Tìm số đối của các số 0,75;
Câu 2( 3 điểm): Tìm x biết
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
Đáp án | B | C | D | A |
Tự luận:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) | Số đối của số 0,75 là -0,75 Số đối của là Số đối của | 1 điểm 1 điểm 1 điểm |
Câu 2 (3 điểm) | ó x – 3 = -10 hoặc x – 3 = 10 ó x = -7 hoặc x = 13 | 1,5 điểm 1,5 điểm |
ĐỀ 2
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Cho hình dưới đây, hãy cho biết điểm A chỉ số thực nào?
- A. B.
- C. D.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Tập hợp các số thực được kí hiệu là ℝ
B. Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực
C. Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ
D. Số 0 vừa là số thực dương vừa là số thực âm
Câu 3: Số đối của là :
- A. B.
- C. D.
Câu 4: Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm : -17,(14) < -17,…2
- A. 1 B. 0
- C. 0 hoặc 1 D. 2
Câu 1( 3 điểm): Sắp xếp các số thực theo thứ tự tăng dần : -3,2; 2,13; -; ; 0
Câu 2( 3 điểm): Tìm x, biết
GỢI Ý ĐÁP ÁN:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 |
Đáp án | A | D | B | C |
Tự luận:
Câu | Nội dung | Biểu điểm |
Câu 1 (3 điểm) | … Xếp theo thứ tự tăng dần là : -3,2; -; ; 0; 2,13 | 1,5 điểm 1,5 điểm |
Câu 2 (3 điểm) | ó = 1 - ó = ó x = – ó x = 0 | 1 điểm 1 điểm 1 điểm |
=> Giáo án toán 7 cánh diều bài 2: Phân tích và xử lí đữ liệu (3 tiết)