Đề thi cuối kì 2 hoạt động trải nghiệm 9 chân trời sáng tạo bản 2 (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 9 (Bản 2) chân trời sáng tạo Cuối kì 2 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 học kì 2 môn HĐTN 9 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 9 chân trời sáng tạo bản 2
PHÒNG GD & ĐT ........................... | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS ........................... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM - HƯỚNG NGHIỆP 9 BẢN 2
– CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ kí của GK1 | Chữ kí của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Hoạt động đặc trưng của nghề kiến trúc sư cảnh quan là gì?
A. Thiết kế giao thông đô thị.
B. Thiết kế nội thất.
C. Thiết kế không gian xanh ngoài trời.
D. Lập trình phần mềm.
Câu 2 (0,5 điểm). Kiến trúc sư công trình cần phối hợp chặt chẽ với ai để đảm bảo công trình xây dựng an toàn?
A. Nhà phát triển phần mềm.
B. Kĩ sư kết cấu và kĩ sư cơ điện.
C. Nhà thiết kế thời trang.
D. Đầu bếp.
Câu 3 (0,5 điểm). Đâu là căn cứ để tự tin đưa ra những quyết định của bản thân về lựa chọn nghề nghiệp?
A. Biết rõ khả năng và mong muốn của bản thân.
B. Không than phiền đổ lỗi cho người khác.
C. Thực hiện những việc làm thể hiện trách nhiệm của bản thân.
D. Đề ra phương án dự phòng.
Câu 4 (0,5 điểm). Đâu không phải là nội dung tham vấn về dự kiến ngành nghề lựa chọn?
A. Những yêu cầu rèn luyện đối với bản thân.
B. Sự phù hợp giữa sở thích với yêu cầu của ngành.
C. Ngành nghề dự kiến lựa chọn.
D. Những yếu tố khách quan tác động đến lựa chọn.
Câu 5 (0,5 điểm). Trong một hội nghị quốc tế, bạn là phiên dịch viên chính. Một diễn giả nói nhanh, sử dụng nhiều thuật ngữ chuyên ngành không có trong tài liệu chuẩn bị. Bạn sẽ xử lí tình huống này như thế nào?
A. Bỏ qua các thuật ngữ khó, chỉ dịch những phần dễ hiểu.
B. Xin phép diễn giả nói chậm lại và làm rõ các thuật ngữ.
C. Dịch đầy đủ nhưng đơn giản hóa ngôn ngữ và thuật ngữ để khán giả dễ hiểu.
D. Tạm dừng công việc và yêu cầu một phiên dịch viên khác thay thế.
Câu 6 (0,5 điểm). Ý kiến nào sau đây không phải yếu tố trong việc xác định cơ sở giáo dục đại học, cơ sở giáo dục hướng nghiệp?
A. Thông tin về nhược điểm của cơ sở giáo dục.
B. Sự phù hợp của bản thân với nghề/ nhóm nghề.
C. Thông tin cơ bản về nghề/ nhóm nghề.
D. Yêu cầu cơ bản về người lao động.
Câu 7 (0,5 điểm). Kĩ năng nào quan trọng nhất đối với thợ cắt tóc chuyên nghiệp?
A. Kĩ năng hội họa.
B. Kĩ năng sử dụng kéo và lược.
C. Kĩ năng thiết kế nội thất.
D. Kĩ năng lập trình.
Câu 8 (0,5 điểm). Thực hiện cách xử lí trong trường hợp sau:
Phương mơ ước trở thành bác sĩ. Phương thấy mình có đủ năng lực để thi đỗ vào trường Đại học Y nhưng trường lại ở rất xa nhà. Tại địa phương Phương cũng có trường Trung cấp Y và sau khi tốt nghiệp sẽ trở thành y tá.
A. Phương nên xem xét các điều kiện của gia đình, bản thân khi đưa ra quyết định trở thành y tá hay bác sĩ.
B. Phương quyết tâm thi vào đại học theo bản thân mong muốn.
C. Phương nghe theo sự tham vấn của bố mẹ.
D. Phương tham vấn ý kiến thầy cô giáo rồi đưa ra các quyết định khác nhau.
Câu 9 (0,5 điểm). Phẩm chất quan trọng nhất của một nhà ngoại giao là gì?
A. Kĩ năng giao tiếp và đàm phán.
B. Sức mạnh thể chất.
C. Kĩ năng lập trình.
D. Kĩ thuật vẽ tranh.
Câu 10 (0,5 điểm). Hệ thống cơ sở giáo dục nghề nghiệp tại Việt Nam bao gồm các loại hình nào?
A. Trung tâm giáo dục thường xuyên, đại học.
B. Trường trung cấp, trường cao đẳng, trung tâm giáo dục nghề nghiệp.
C. Trường phổ thông, Đại học, cao đẳng, trung học cơ sở.
Câu 11 (0,5 điểm). Nhân viên chăm sóc khách hàng cần làm gì khi gặp khách hàng khó tính?
A. Phớt lờ yêu cầu của khách hàng.
B. Bình tĩnh lắng nghe, thấu hiểu và đưa ra giải pháp phù hợp.
C. Tranh luận để bảo vệ ý kiến của mình.
D. Chuyển vấn đề cho người khác giải quyết.
Câu 12 (0,5 điểm). Đâu không phải là thuận lợi khi em thực hiện kế hoạch phát triển bản thân?
A. Được tạo điều kiện rèn luyện.
B. Mong muốn hoàn thiện bản thân.
C. Khó tìm kiếm cơ hội trải nghiệm.
D. Nhận được sự động viên, khích lệ.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm). Em hãy trình bày hiểu biết của em về hoạt động đặc trưng, yêu cầu về phẩm chất và năng lực cần có của một nhà ngoại giao.
Câu 2 (1,0 điểm). Việc chọn lựa đúng đắn nghề nghiệp có ý nghĩa như thế nào đối với cá nhân người lao động?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 9 BẢN 2
BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
Chủ đề 7: Tìm hiểu nghề và rèn luyện bản thân theo định hướng nghề | 2 | 0 | 3 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 6 | 1 | 4,0 | ||
Chủ đề 8: Định hướng cho bản thân sau THCS | 2 | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 6 | 1 | 6,0 | ||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 6 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 12 | 2 | 10,0 | ||
Điểm số | 2,0 | 0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 | ||
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 3,0 điểm 30% | 4,0 điểm 40% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS ….........................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 9 BẢN 2
BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Chủ đề 7 | 6 | 1 | ||||
Tìm hiểu nghề và rèn luyện bản thân theo định hướng nghề | Nhận biết | - Nhận biết được hoạt động đặc trưng của nghề kiến trúc sư cảnh quan. - Nhận biết được phẩm chất quan trọng nhất của một nhà ngoại giao. | 2 | C1 C9 | ||
Thông hiểu | - Biết được kiến trúc sư công trình cần phối hợp chặt chẽ với ai để đảm bảo công trình xây dựng an toàn. - Biết được kĩ năng nào quan trọng nhất đối với thợ cắt tóc chuyên nghiệp. - Biết được nhân viên chăm sóc khách hàng cần làm gì khi gặp khách hàng khó tính. | 3 | C2 C7 C11 | |||
Vận dụng | - Xử lí được tình huống nếu là phiên dịch viên. - Trình bày được hoạt động đặc trưng, yêu cầu về phẩm chất và năng lực cần có của một nhà ngoại giao. | 1 | 1 | C5 | C1 (TL) | |
Chủ đề 8 | 6 | 1 | ||||
Định hướng cho bản thân sau THCS | Nhận biết | - Nhận biết được căn cứ để tự tin đưa ra những quyết định của bản thân về lựa chọn nghề nghiệp. - Nhận biết được hệ thống cơ sở giáo dục nghề nghiệp tại Việt Nam bao gồm các loại hình nào. | 2 | C3 C10 | ||
Thông hiểu | - Biết được đâu không phải là nội dung tham vấn về dự kiến ngành nghề lựa chọn. - Biết được ý kiến nào không phải yếu tố trong việc xác định cơ sở giáo dục đại học, cơ sở giáo dục hướng nghiệp. - Biết được đâu không phải là thuận lợi khi thực hiện kế hoạch phát triển bản thân. | 3 | C4 C6 C12 | |||
Vận dụng | - Xử lí tình huống nếu em là Phương. | 1 | C8 | |||
Vận dụng cao | - Giải thích được việc chọn lựa đúng đắn nghề nghiệp có ý nghĩa như thế nào đối với cá nhân người lao động. | 1 | C2 (TL) |