Đề thi giữa kì 1 hoạt động trải nghiệm 9 chân trời sáng tạo bản 2 (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 9 (Bản 2) chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 giữa kì 1 môn HĐTN 9 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 9 chân trời sáng tạo bản 2
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM - HƯỚNG NGHIỆP 9 (BẢN 2)
– CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Theo em, kỹ năng giao tiếp, ứng xử là gì?
A. Cách dùng từ ngữ truyền đạt cử chỉ, quy tắc ứng xử phù hợp và khả năng tạo ấn tượng sâu sắc cho những người nhìn.
B. Cách dùng từ ngữ truyền đạt ý kiến, quy tắc ứng xử phù hợp và khả năng tạo ấn tượng sâu sắc cho những người xung quanh.
C. Cách dùng từ ngữ truyền đạt ý kiến, cử chỉ, quy tắc ứng xử phù hợp và khả năng tạo ấn tượng sâu sắc cho những người xung quanh.
D. Cách dùng từ ngữ truyền đạt ý kiến, cử chỉ, quy tắc ứng xử phù hợp và khả năng tạo ấn tượng sâu sắc cho những người nghe.
Câu 2 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên nhân dẫn đến căng thẳng trong học tập và áp lực cuộc sống?
A. Sinh hoạt và học tập hợp lí và điều độ.
B. Chưa cân bằng được thời gian học tập và giải trí.
C. Chưa có phương pháp học tập phù hợp.
D. Kì vọng cuqr bản thân và gia đình quá cao.
Câu 3 (0,5 điểm). Theo em, vì sao cần tôm trọng sự khác biệt đối với mọi người xung quanh?
Để thể hiện sự cao thượng của bản thân đồng thời nâng cao giá trị của mọi người.
- Thể hiện lối sống có văn hóa, đạo đức của baen thân đồng thời nâng cao giá trị cuộc sống.
Để nhận được sự tin yêu và coi trọng của mọi người xung quanh.
- Để nâng cao sự khác biệt và cái tôi cá nhân trong cộng đồng xã hội.
Câu 4 (0,5 điểm). Theo em, căng thẳng là gì?
A. Là trạng thái lo lắng hoặc mệt mỏi về tinh thần khi gặp tình huống khó khăn.
B. Là trạng thái lo lắng hoặc sợ hãi về tinh thần khi gặp tình huống khó khăn.
C. Là trạng thái mệt mỏi hoặc suy nhược về tinh thần khi gặp tình huống khó khăn.
D. Là trạng thái lo lắng hoặc hưng phấn về tinh thần khi gặp tình huống khó khăn.
Câu 5 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải hành vi tiach cực trong giao tiếp, ứng xử?
A. Nói dí dỏm.
B. Nói lưu loát.
C. Lắng nghe người khác.
D. Chem ngang người khác.
Câu 6 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không phải hành vi chưa tích cực trong giao tiếp, ứng xử?
A. Ngắt lời.
B. Suy diễn quá mức.
C. Không suy nghĩ trước khi nói.
D. Cởi mở đón nhận các ý kiến
Câu 7 (0,5 điểm). Theo em, thái độ là gì?
A. Tình cảm và quan điểm tinh thần tồn tại hoặc đặc trưng cho một người, đối với cách họ tiếp cận một vấn đề hoặc quan điểm cá nhân về nó
B. Tình cảm và quan điểm tinh thần tồn tại hoặc đặc trưng cho nhiều người, đối với cách họ tiếp cận một vấn đề hoặc quan điểm cá nhân về nó.
C. Tình cảm và quan điểm tinh thần tồn tại hoặc đặc trưng cho một người, đối với cách họ tiếp cận nhiều vấn đề hoặc quan điểm cá nhân về nó
D. Tình cảm và quan điểm tinh thần hoặc đặc trưng cho một người, đối với cách họ tiếp cận một vấn đề hoặc quan điểm cá nhân về nó
Câu 8 (0,5 điểm). Đâu không phải là sự thay đổi trong cuộc sống?
A. Chuyển trường
B. Gia đình đón thành viên mới.
C. Thay giáo viên bộ môn.
D. Giữ vững thành tích học tập.
Câu 9 (0,5 điểm). Theo em, vì sao cần có trách nhiệm với nhiệm vụ được giao?
A. Tạo điều kiện cho sự phát triển của bản thân sau này.
B. Nhận được sự tin tưởng , tín nhiệm của mọi người.
C. Nâng cao giá trị.bản thân trong mắt mọi người.
D. Góp phần hoàn thiện những yếu điểm của bản thân.
Câu 10 (0,5 điểm). Theo em, thích nghi là gì?
Khả năng làm quen với môi trường mới, đối phó với những tình huống khó khăn và thay đổi xảy ra tại nơi sinh sống
Khả năng làm quen với môi trường mới, chấp nhận với những tình huống khó khăn và thay đổi xảy ra trong cuộc sống và công việc.
Khả năng làm quen với môi trường mới, đối phó với những tình huống khó khăn và thay đổi xảy ra trong cuộc sống và công việc.
Khả năng làm quen với điều kiện mới, đối phó với những tình huống khó khăn và thay đổi xảy ra trong cuộc sống và công việc.
Câu 11 (0,5 điểm). Đâu không phải cách thể hiện sự tôn trọng sự khác biệt?
A. Không có thái độ chê bai.
B. Không kích bác.
C. Giữ bình tĩnh trước ý kiến khác.
D. Lập tức đưa ra ý kiến phản bác.
Câu 12 (0,5 điểm). Đâu không phải là nguyên nhân dẫn đến thiếu động lực hoạt động?
A. Hoạt động nhàm chán.
B. Không được ghi nhận, động vien dù cố gắng.
C. Không có mục tiêu phấn đấu.
D. Nhận được sự hỗ trợ từ mọi người.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm). Xác định và xử lí tình huống thực hành ứng phó với những căng thẳng trong học tập và áp lực cuộc sống trong các tình huống sau:
- Tình huống 1: Vừa bước sang lớp 9, bố mẹ đã nói với Giang rằng, phải tăng cường thời gian cho việc học; thấy cô ở trường luôn nhắc nhở về năm học quan trọng này. Giang cảm thấy thực sự căng thẳng.
- Tình huống 2: Gia đình Minh có truyền thống học tập tốt. Bố mẹ thường kể về tấm gương học tập của các chú, các bác và anh chị họ hàng, Nhiều lúc bố nói, Minh cần cố gắng học tốt để làm gương cho em. Minh thực sự cảm thấy bị áp lực.
Câu 2 (1,0 điểm). Nêu hành vi tích cực và chưa tích cực trong giao tiếp, ứng xử.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
(2024 - 2025)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 9 (BẢN 2)
BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chủ đề 1: Thể hiện kĩ năng giao tiếp, ứng xử và sống hài hòa | 2 | 0 | 3 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 6 | 1 | 4,0 |
Chủ đề 2: Thích nghi với những thay đổi trong cuộc sống | 2 | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 6 | 1 | 6,0 |
Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 6 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 12 | 2 | 14 |
Điểm số | 2,0 | 0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 3,0 điểm 30% | 4,0 điểm 40% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
(2024 - 2025)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 9 (BẢN 2)
BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Thể hiện kĩ năng giao tiếp, ứng xử và sống hài hòa | Nhận biết | - Nêu được định nghĩa của kỹ năng giao tiếp, ứng xử. - Nhận biết được định nghĩa của thái độ. | 2 | C1, C7 | ||
Thông hiểu | - Nêu được ý không phải hành vi tiach cực trong giao tiếp, ứng xử. - Tìm được câu không phải hành vi chưa tích cực trong giao tiếp, ứng xử. - Tìm được câu không phải cách thể hiện sự tôn trọng sự khác biệt. | 3 | C5, C6, C11 | |||
Vận dụng | Nhận định được lí do cần cần tôm trọng sự khác biệt đối với mọi người xung quanh. | 1 | C3 | |||
Vận dụng cao | Nêu hành vi tích cực và chưa tích cực trong giao tiếp, ứng xử. | 1 | C2 (TL) | |||
Thích nghi với những thay đổi trong cuộc sống | Nhận biết | - Xác định được định nghĩa của căng thẳng. - Xác định được định nghĩa của thích nghi. | 2 | C4, C10 | ||
Thông hiểu | - Xác định được ý không phải là nguyên nhân dẫn đến căng thẳng trong học tập và áp lực cuộc sống. - Xác định được ý không phải là sự thay đổi trong cuộc sống. - Xác định được ý không phải là nguyên nhân dẫn đến thiếu động lực hoạt động. | 3 | C2, C8, C12 | |||
Vận dụng | - Nhận biết được lí do cần có trách nhiệm với nhiệm vụ được giao. - Xác định và xử lí tình huống thực hành ứng phó với những căng thẳng trong học tập và áp lực cuộc sống trong các tình huống . | 1 | 1 | C9 | C1 (TL) | |
Vận dụng cao |