Đề thi giữa kì 1 HĐTN 9 chân trời sáng tạo bản 2 (Đề số 10)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 9 (Bản 2) chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 10. Cấu trúc đề thi số 10 giữa kì 1 môn HĐTN 9 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 9 chân trời sáng tạo bản 2
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM - HƯỚNG NGHIỆP 9
– CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (BẢN 2)
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1. Một lớp có giao tiếp tích cực khi:
A. Mỗi bạn nói theo ý mình, không nghe ai.
B. Các bạn biết lắng nghe và phản hồi lịch sự.
C. Chế giễu bạn khi mắc lỗi.
D. Ngắt lời thầy cô khi đang giảng.
Câu 2. Biểu hiện của sự thiếu tôn trọng thầy cô:
A. Chào hỏi lễ phép.
B. Cắt ngang khi thầy cô nói.
C. Lắng nghe dặn dò.
D. Hỏi han khi cần giúp đỡ.
Câu 3. Khi bị áp lực học tập, cách ứng phó chưa đúng là:
A. Tìm người chia sẻ, động viên.
B. Lập kế hoạch học tập hợp lí.
C. Bỏ mặc, không học.
D. Xen kẽ nghỉ ngơi hợp lí.
Câu 4. Nguyên nhân chủ quan dẫn đến căng thẳng:
A. Thiếu kĩ năng quản lí thời gian.
B. Khối lượng kiến thức lớn.
C. Lịch thi dày.
D. Kì vọng từ cha mẹ.
Câu 5. Một học sinh có trách nhiệm khi:
A. Chủ động hoàn thành phần việc được giao.
B. Nhận việc nhưng bỏ mặc.
C. Làm qua loa cho xong.
D. Trốn tránh không nhận việc.
Câu 6. Để thích nghi với sự thay đổi, học sinh cần:
A. Chủ động tìm hiểu, học hỏi cái mới.
B. Né tránh, từ chối thay đổi.
C. Thu mình, không giao tiếp.
D. Luôn chống đối để khẳng định mình.
Câu 7. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 11. Khi bị căng thẳng kéo dài, hậu quả là:
A. Giảm tập trung, lo âu, học tập kém hiệu quả.
B. Hứng thú học tập cao hơn.
C. Ghi nhớ tốt hơn.
D. Điểm số tăng nhanh.
Câu 12. Khi lớp được phân công chăm sóc cây cảnh, việc làm chưa đúng là:
A. Chỉ tưới qua loa để đối phó.
B. Phân công công việc rõ ràng.
C. Hợp tác cùng nhau chăm sóc.
D. Giữ gìn dụng cụ lao động.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Xác định và xử lí tình huống phát triển mối quan hệ hài hòa với thầy cô, bạn bè trong các tình huống sau:
Tình huống 1: Trong nhóm thảo luận, bạn Lan luôn im lặng, không phát biểu. Nếu là trưởng nhóm, em sẽ xử lí thế nào?
Tình huống 2: Lớp được phân công dọn vệ sinh nhưng một số bạn bỏ dở giữa chừng. Nếu là em, em sẽ làm gì?
Câu 2 (1 điểm).
Hãy nêu một việc em từng làm để tôn trọng sự khác biệt của bạn bè, trình bày hành động cụ thể và kết quả tích cực.
BÀI LÀM:
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT......................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 9
BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (BẢN 2)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 9
BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (BẢN 2)
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
| Chủ đề 1: Thể hiện kĩ năng giao tiếp, ứng xử và sống hài hòa | 2 | 0 | 3 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 6 | 1 | 4,0 |
Chủ đề 2: Thích nghi với những thay đổi trong cuộc sống | 2 | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 6 | 1 | 6,0 |
| Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 6 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 12 | 2 | 14 |
| Điểm số | 2,0 | 0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 |
| Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 3,0 điểm 30% | 4,0 điểm 40% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm | |||||
TRƯỜNG THPT...........................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 9
BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (BẢN 2)
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
| Thể hiện kĩ năng giao tiếp, ứng xử và sống hài hòa | Nhận biết | - Nêu được định nghĩa của kỹ năng giao tiếp, ứng xử. - Nhận biết được định nghĩa của thái độ. | 2 | C1, C7 | ||
| Thông hiểu | - Nêu được ý không phải hành vi tiach cực trong giao tiếp, ứng xử. - Tìm được câu không phải hành vi chưa tích cực trong giao tiếp, ứng xử. - Tìm được câu không phải cách thể hiện sự tôn trọng sự khác biệt. | 3 | C5, C6, C11 | |||
| Vận dụng | Nhận định được lí do cần cần tôm trọng sự khác biệt đối với mọi người xung quanh. | 1 | C3 | |||
| Vận dụng cao | Nêu hành vi tích cực và chưa tích cực trong giao tiếp, ứng xử. | 1 | C2 (TL) | |||
| Thích nghi với những thay đổi trong cuộc sống | Nhận biết | - Xác định được định nghĩa của căng thẳng. - Xác định được định nghĩa của thích nghi. | 2 | C4, C10 | ||
| Thông hiểu | - Xác định được ý không phải là nguyên nhân dẫn đến căng thẳng trong học tập và áp lực cuộc sống. - Xác định được ý không phải là sự thay đổi trong cuộc sống. - Xác định được ý không phải là nguyên nhân dẫn đến thiếu động lực hoạt động. | 3 | C2, C8, C12 | |||
| Vận dụng | - Nhận biết được lí do cần có trách nhiệm với nhiệm vụ được giao. - Xác định và xử lí tình huống thực hành ứng phó với những căng thẳng trong học tập và áp lực cuộc sống trong các tình huống . | 1 | 1 | C9 | C1 (TL) | |
| Vận dụng cao | ||||||