Đề thi giữa kì 1 HĐTN 9 chân trời sáng tạo bản 2 (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 9 (Bản 2) chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 giữa kì 1 môn HĐTN 9 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 9 chân trời sáng tạo bản 2
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM - HƯỚNG NGHIỆP 9
– CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (BẢN 2)
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1. Hành vi nào sau đây là giao tiếp tích cực?
A. Ngắt lời bạn khi đang trình bày.
B. Chế giễu bạn khi mắc lỗi nhỏ.
C. Biết lắng nghe và phản hồi lịch sự.
D. Phớt lờ khi người khác nói.
Câu 2. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 6. Việc làm nào thể hiện chưa có trách nhiệm với nhiệm vụ được giao?
A. Hoàn thành đúng hạn.
B. Trốn tránh, bỏ mặc phần việc của mình.
C. Phân công, hợp tác với bạn bè.
D. Cố gắng hoàn thành khi gặp khó.
Câu 7. Tạo động lực cho bản thân bằng cách:
A. Đặt mục tiêu vừa sức, cụ thể.
B. So sánh tiêu cực với bạn giỏi hơn.
C. Bỏ cuộc khi gặp khó khăn.
D. Chờ có hứng mới làm việc.
Câu 8. Biểu hiện của căng thẳng là:
A. Vui vẻ, hứng thú học tập.
B. Lo lắng, khó ngủ, mất tập trung.
C. Bình tĩnh, tự tin.
D. Hoàn toàn thoải mái.
Câu 9. Khi thấy bạn mới còn rụt rè, em nên:
A. Cười nhạo vì bạn nhút nhát.
B. Gần gũi, động viên bạn tham gia hoạt động.
C. Xa lánh bạn.
D. Ép buộc bạn phải thay đổi.
Câu 10. Một tập thể có văn hoá giao tiếp tốt khi:
A. Mọi người thờ ơ, mạnh ai nấy làm.
B. Học sinh tôn trọng lẫn nhau, giao tiếp lịch sự.
C. Các bạn thường xuyên chê bai nhau.
D. Học sinh né tránh ý kiến khác biệt.
Câu 11. Khi bị áp lực điểm số, cách xử lí đúng là:
A. Giữ kín trong lòng.
B. Trò chuyện với cha mẹ hoặc thầy cô để được chia sẻ.
C. Bỏ mặc, không học.
D. Thức khuya liên tục để học gấp.
Câu 12. Giao tiếp tích cực trên mạng xã hội góp phần:
A. Xây dựng mối quan hệ tốt đẹp, lành mạnh.
B. Dễ bị bạn bè xa lánh.
C. Làm mất đoàn kết.
D. Gây thêm hiểu lầm.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Xác định và xử lí tình huống phát triển mối quan hệ hài hòa với thầy cô, bạn bè trong các tình huống sau:
Tình huống 1: Trong nhóm thảo luận, bạn An thường im lặng, không đưa ra ý kiến. Nếu là trưởng nhóm, em sẽ làm gì?
Tình huống 2: Trong giờ học, một số bạn không hợp tác với thầy cô, gây ồn ào. Nếu là em, em sẽ xử lí thế nào?
Câu 2 (1 điểm).
Nêu một việc làm cụ thể em từng thực hiện để ứng phó với căng thẳng học tập.
BÀI LÀM:
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT......................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 9
BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (BẢN 2)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 9
BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (BẢN 2)
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
| Chủ đề 1: Thể hiện kĩ năng giao tiếp, ứng xử và sống hài hòa | 2 | 0 | 3 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 6 | 1 | 4,0 |
Chủ đề 2: Thích nghi với những thay đổi trong cuộc sống | 2 | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 6 | 1 | 6,0 |
| Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 6 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 12 | 2 | 14 |
| Điểm số | 2,0 | 0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 |
| Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 3,0 điểm 30% | 4,0 điểm 40% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm | |||||
TRƯỜNG THPT...........................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 9
BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (BẢN 2)
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
| Thể hiện kĩ năng giao tiếp, ứng xử và sống hài hòa | Nhận biết | - Nêu được định nghĩa của kỹ năng giao tiếp, ứng xử. - Nhận biết được định nghĩa của thái độ. | 2 | C1, C7 | ||
| Thông hiểu | - Nêu được ý không phải hành vi tiach cực trong giao tiếp, ứng xử. - Tìm được câu không phải hành vi chưa tích cực trong giao tiếp, ứng xử. - Tìm được câu không phải cách thể hiện sự tôn trọng sự khác biệt. | 3 | C5, C6, C11 | |||
| Vận dụng | Nhận định được lí do cần cần tôm trọng sự khác biệt đối với mọi người xung quanh. | 1 | C3 | |||
| Vận dụng cao | Nêu hành vi tích cực và chưa tích cực trong giao tiếp, ứng xử. | 1 | C2 (TL) | |||
| Thích nghi với những thay đổi trong cuộc sống | Nhận biết | - Xác định được định nghĩa của căng thẳng. - Xác định được định nghĩa của thích nghi. | 2 | C4, C10 | ||
| Thông hiểu | - Xác định được ý không phải là nguyên nhân dẫn đến căng thẳng trong học tập và áp lực cuộc sống. - Xác định được ý không phải là sự thay đổi trong cuộc sống. - Xác định được ý không phải là nguyên nhân dẫn đến thiếu động lực hoạt động. | 3 | C2, C8, C12 | |||
| Vận dụng | - Nhận biết được lí do cần có trách nhiệm với nhiệm vụ được giao. - Xác định và xử lí tình huống thực hành ứng phó với những căng thẳng trong học tập và áp lực cuộc sống trong các tình huống . | 1 | 1 | C9 | C1 (TL) | |
| Vận dụng cao | ||||||