Đề thi giữa kì 1 HĐTN 9 chân trời sáng tạo bản 2 (Đề số 9)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 9 (Bản 2) chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 9. Cấu trúc đề thi số 9 giữa kì 1 môn HĐTN 9 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 9 chân trời sáng tạo bản 2
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM - HƯỚNG NGHIỆP 9
– CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (BẢN 2)
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1. Một học sinh giao tiếp tích cực với bạn bè khi:
A. Cố tình nói chen ngang.
B. Nghe bạn trình bày hết ý kiến.
C. Cười nhạo khi bạn sai.
D. Thờ ơ, không phản hồi.
Câu 2. Tôn trọng sự khác biệt giúp lớp học:
A. Dễ nảy sinh mâu thuẫn.
B. Mỗi người tự tách riêng.
C. Đoàn kết, gắn bó hơn.
D. Tránh được mọi thay đổi.
Câu 3. Khi gặp áp lực thi cử, hành động nào là sai?
A. Lập kế hoạch ôn tập cụ thể.
B. Chia nhỏ nội dung để học.
C. Tìm sự hỗ trợ từ thầy cô.
D. Bỏ mặc, không ôn tập.
Câu 4. Biểu hiện chưa có trách nhiệm với bản thân là:
A. Hoàn thành nhiệm vụ học tập.
B. Tự giác học trước khi đến lớp.
C. Sao chép bài của bạn để đối phó.
D. Đặt mục tiêu học tập phù hợp.
Câu 5..............................................
.............................................
.............................................
Câu 9. Tạo động lực học tập bằng cách:
A. Đặt mục tiêu rõ ràng, thưởng nhỏ khi đạt.
B. Luôn trì hoãn công việc.
C. Bỏ học khi gặp khó.
D. So sánh bản thân tiêu cực.
Câu 10. Một tập thể có văn hoá tốt khi:
A. Học sinh nói tục, gây gổ.
B. Các bạn đoàn kết, giao tiếp lịch sự.
C. Học sinh phớt lờ ý kiến khác biệt.
D. Mạnh ai nấy làm.
Câu 11. Khi bị căng thẳng kéo dài, hậu quả thường gặp là:
A. Lo âu, giảm tập trung.
B. Luôn hứng thú học tập.
C. Ghi nhớ tốt hơn.
D. Luôn đạt kết quả cao.
Câu 12. Khi bạn mới còn rụt rè, việc làm đúng của em là:
A. Ép bạn phải thay đổi.
B. Xa lánh để khỏi phiền.
C. Động viên, tạo cơ hội để bạn hòa nhập.
D. Cười nhạo vì khác biệt.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Xác định và xử lí tình huống phát triển mối quan hệ hài hòa với thầy cô, bạn bè trong các tình huống sau:
Tình huống 1: Trong giờ học nhóm, bạn Hạnh luôn cắt ngang lời người khác. Nếu là em, em sẽ xử lí thế nào?
Tình huống 2: Lớp chuẩn bị buổi văn nghệ, nhiều bạn ngại tham gia vì sợ mất thời gian. Nếu là em, em sẽ làm gì?
Câu 2 (1 điểm).
Hãy nêu một việc em từng làm để ứng phó với áp lực học tập, trình bày hành động cụ thể và kết quả đạt được.
BÀI LÀM:
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT......................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 9
BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (BẢN 2)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 9
BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (BẢN 2)
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
| Chủ đề 1: Thể hiện kĩ năng giao tiếp, ứng xử và sống hài hòa | 2 | 0 | 3 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 6 | 1 | 4,0 |
Chủ đề 2: Thích nghi với những thay đổi trong cuộc sống | 2 | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 6 | 1 | 6,0 |
| Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 6 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 12 | 2 | 14 |
| Điểm số | 2,0 | 0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 |
| Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 3,0 điểm 30% | 4,0 điểm 40% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm | |||||
TRƯỜNG THPT...........................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 9
BỘ CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (BẢN 2)
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
| Thể hiện kĩ năng giao tiếp, ứng xử và sống hài hòa | Nhận biết | - Nêu được định nghĩa của kỹ năng giao tiếp, ứng xử. - Nhận biết được định nghĩa của thái độ. | 2 | C1, C7 | ||
| Thông hiểu | - Nêu được ý không phải hành vi tiach cực trong giao tiếp, ứng xử. - Tìm được câu không phải hành vi chưa tích cực trong giao tiếp, ứng xử. - Tìm được câu không phải cách thể hiện sự tôn trọng sự khác biệt. | 3 | C5, C6, C11 | |||
| Vận dụng | Nhận định được lí do cần cần tôm trọng sự khác biệt đối với mọi người xung quanh. | 1 | C3 | |||
| Vận dụng cao | Nêu hành vi tích cực và chưa tích cực trong giao tiếp, ứng xử. | 1 | C2 (TL) | |||
| Thích nghi với những thay đổi trong cuộc sống | Nhận biết | - Xác định được định nghĩa của căng thẳng. - Xác định được định nghĩa của thích nghi. | 2 | C4, C10 | ||
| Thông hiểu | - Xác định được ý không phải là nguyên nhân dẫn đến căng thẳng trong học tập và áp lực cuộc sống. - Xác định được ý không phải là sự thay đổi trong cuộc sống. - Xác định được ý không phải là nguyên nhân dẫn đến thiếu động lực hoạt động. | 3 | C2, C8, C12 | |||
| Vận dụng | - Nhận biết được lí do cần có trách nhiệm với nhiệm vụ được giao. - Xác định và xử lí tình huống thực hành ứng phó với những căng thẳng trong học tập và áp lực cuộc sống trong các tình huống . | 1 | 1 | C9 | C1 (TL) | |
| Vận dụng cao | ||||||