Giáo án PPT KHTN 6 kết nối Bài 36: Động vật

Bài giảng điện tử Khoa học tự nhiên 6 (Sinh học) kết nối tri thức. Giáo án powerpoint Bài 36: Động vật. Giáo án thiết kế theo phong cách hiện đại, nội dung đầy đủ, đẹp mắt, tạo hứng thú học tập cho học sinh. Thầy, cô giáo có thể tham khảo.

Xem: => Giáo án sinh học 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống

Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét

Giáo án PPT KHTN 6 kết nối Bài 36: Động vật
Giáo án PPT KHTN 6 kết nối Bài 36: Động vật
Giáo án PPT KHTN 6 kết nối Bài 36: Động vật
Giáo án PPT KHTN 6 kết nối Bài 36: Động vật
Giáo án PPT KHTN 6 kết nối Bài 36: Động vật
Giáo án PPT KHTN 6 kết nối Bài 36: Động vật
Giáo án PPT KHTN 6 kết nối Bài 36: Động vật
Giáo án PPT KHTN 6 kết nối Bài 36: Động vật
Giáo án PPT KHTN 6 kết nối Bài 36: Động vật
Giáo án PPT KHTN 6 kết nối Bài 36: Động vật
Giáo án PPT KHTN 6 kết nối Bài 36: Động vật
Giáo án PPT KHTN 6 kết nối Bài 36: Động vật

Xem toàn bộ: Giáo án điện tử sinh học 6 kết nối tri thức

BÀI 36: ĐỘNG VẬT

 

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)

Xung quanh chúng ta có rất nhiều loài động vật. Có những loài động vật rất gần gũi hằng ngày tiếp xúc với chúng ta như chó, mèo, chim,…. Nhìn vào bức tranh chúng ta có thể nhận thấy rất nhiều loài động vật khác nhau.

BÀI 36: ĐỘNG VẬT

Các em hãy quan sát tranh và kể tên các loài động vật trong hình. Em đã bao giờ nhìn thấy loài này chưa? Kể thêm một số loài động vật mà em biết. Những loài động có đặc điểm như thế nào thì được sắp xếp vào giới động vật.

B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI

1. Tìm hiểu về đa dạng động vật

Các loài động vật có thể sống ở đâu? Hãy kể tên một số loài động vật sống ở những nơi đó và hoàn thành bảng theo mẫu sau:

Môi trường sống

Loài động vật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi nhớ:

- So sánh giữa động vật và thực vật: 

+ Giống nhau: đều được cấu tạo từ tế bào, đều lớn lên và sinh sản.

+ Động vật khác thực vật ở các đặc điểm: cấu tạo thành tế bào, hình thức dinh dưỡng, khả năng di chuyển, hệ thần kinh và giác quan.

- Động vật xung quang chúng ta rất đa dạng gồm hơn 1,5 triệu loài đã được xác định. 

- Môi trường sống động vật đa dạng: dưới nước, trên cạn, trong đất, trong cơ thể sinh vật khác,….

VD:

Môi trường sống

Loài động vật

Trên cạn

Trâu, lợn, sư tử

Dưới nước

Cá, tôm, trai, mực, cua,…

Trong lòng đất

Giun,kiến,….

….

 

 

2. Tìm hiểu các nhóm động vật không xương sống

+ Những loài có đặc điểm cơ thể như thế nào được xếp vào nhóm động vật không xương sống và gồm có những ngành chính nào? 

+ Tìm hiểu về môi trường sống, đặc điểm đặc trưng của mỗi ngành.

+ Quan sát hình trong SGK hoặc hình GV cung cấp về đại diện của các ngành.

+ Tìm thêm các đại điện ở mỗi ngành.

Ghi nhớ:

1. Động vật không xương sống

Gồm những loài động vật cơ thể chúng không có xương sống ( ruột khoang, giun dẹp, giun tròn, giun đốt, giun đũa, giun đốt,nhữn động vật thân mền, động vật chân khớp….)

Vd: 

+ Một số loài thuộc ngành Thân mềm: ốc nhồi, ốc mít, trai, mực.... 

+ Một số loài thuộc ngành Chân khớp: gián, châu chấu, tôm, cua, ruồi…

Dấu hiệu nhận biết mỗi ngành:

HĐ 1:

Ngành

Ruột khoang

Giun dẹp

Giun tròn

Thân mềm

Chân khớp

Dấu hiệu

Đối xứng tỏa tròn

Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên

Cơ thể hình trụ

Cơ thể mềm, có vỏ cứng

Phần phụ phân đốt

HĐ2:

Tên loài

Đặc điểm nhận biết

Ngành

Sứa

 cơ thể đối xứng, khoang cơ thể thông với bên ngoài qua lỗ mở ở phần trên cơ thể

ruột khoang 

Châu chấu

 chân phân đốt, nối với nhau bằng các khớp động

chân khớp 

Hàu biển

 cơ thể mềm, bao bọc bởi lớp vỏ cứng bên ngoài

thân mềm 

Rươi

 cơ thể phân đốt

 giun đốt

 

3. Tìm hiểu các nhóm động vật có xương sống

+ Chỉ ra điểm khác biệt cơ bản giữa động vật không xương sống và động vật có xương sống.

+ Tìm hiểu các lớp chính của động vật có xương sống.

+ Nêu đặc điểm đặc trưng ở từng lớp: môi trường sống, hình dạng,...

Ghi nhớ:

2. Động vật có xương sống

Gồm những loài động vật mà cơ thể chúng thường có xương sống:

+ Lớp cá

+ Lớp bò sát

+ Lớp chim

+ Lớp lưỡng cư

+ Lớp động vật có vú ( Thú)

CH:

1.

+ Cá nước ngọt: cá chép, cá mè, cá trảm,...

+ Cá nước mặn: cá thu, cá chỉ vàng, cá nục, cá đuối,...

2. Nếu nuôi ếch ở nơi thiếu ẩm, ếch vẫn sống được vì ngoài hô hấp qua da, ếch trưởng thành còn có khả năng hô hấp bằng phổi

3. Các heo và cá voi mang các đặc điểm của lớp động vật có vú: hô hấp bằng phổi, đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ, có lông mao( rất ít)

5. Tìm hiểu về vai trò của động vật

NV1: Tìm hiểu về vai trò đối với tự nhiên

+ Em hãy liệt kê các vai trò của động vật trong tự nhiên

NV2: Tìm hiểu về vai trò đối với con người

+ Quan sát hình 36.3 về một số vai trò của động vật đối với con người. Sau đó HS thực hiện và hoàn thiện yêu cầu hoạt động trong SGK, liệt kê được vai trò của động vật với con người.

Ghi nhớ:

1. Vai trò đối với tự nhiên

Động vật có vai trò quan trọng trong cuộc sống hằng ngày:

+ Cân bằng hệ sinh thái ( VD: rắn ăn chuột=> diều hâu ăn rắn,…

+Cải tạo đất đai ( giun, dế, bọ hung,…)

+Giúp thụ phấn cho cây, phát tán hạt cây ( dơi, chim phát tán hạt)

2.Vai trò đối với con người

+ Cung cấp thức ăn cho con người ( bò, lợn, gà, tôm).

+ Cung cấp nguyên liệu phục vụ đời sống như ( lông cừu làm áo, ngọc trai làm trang sức….).

+ Phục vụ cho nhu cầu giải trí và an ninh cho con người ( chó trông nhà).

+ Tiêu diệt các sinh vật gây hại cho con người, bảo vệ mua màng ( ong mắt đỏ tiêu diệt sâu gây hại, mèo diệt chuột,….).

+ Là đối tượng thí nghiệm phục vụ cho học tập, nghiên cứu, thử nghiệm ( chuột, khỉ,…thử nghiệm thuốc).

………………………….

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

GV yêu cầu HS làm việc nhóm, kể tên, nơi sống và vai trò, tác hại của các loài động vật mà em biết vào bảng theo mẫu sau :

Loài động vật

Nơi sống

Vai trò/ tác hại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Yêu cầu HS phân biệt được các loài động vật thuộc các lớp, các nghành khác nhau dựa vào các đặc điểm bên ngoài. HS vận dụng kiến thức vào phòng tránh các bệnh giun, sán vào thực tiễn.

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Cần nâng cấp lên VIP

Khi nâng cấp lên tài khoản VIP, sẽ tải được tài liệu + nhiều hữu ích khác. Như sau:

  • Giáo án đồng bộ word + PPT: đủ cả năm
  • Trắc nghiệm cấu trúc mới: Đủ cả năm
  • Ít nhất 10 đề thi cấu trúc mới ma trận, đáp án chi tiết
  • Trắc nghiệm đúng/sai cấu trúc mới
  • Câu hỏi và bài tập tự luận
  • Lý thuyết và kiến thức trọng tâm
  • Phiếu bài tập file word
  • File word giải bài tập
  • Tắt toàn bộ quảng cáo
  • Và nhiều tiện khác khác đang tiếp tục cập nhật..

Phí nâng cấp:

  • 1000k/6 tháng
  • 1150k/năm(12 tháng)

=> Khi nâng cấp chỉ gửi 650k. Tải về và dùng thực tế. Thấy hài lòng thì 3 ngày sau mới gửi số phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686- Cty Fidutech- Ngân hàng MB
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận các tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án điện tử sinh học 6 kết nối tri thức

Giáo án word lớp 6 kết nối tri thức

Giáo án Powerpoint 6 kết nối tri thức

Cách đặt mua:

Liên hệ Zalo: 0386 168 725

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG I. MỞ ĐẦU

Giáo án PPT KHTN (Sinh) 6 kết nối Bài 1: Giới thiệu về Khoa học tự nhiên
Giáo án PPT KHTN (Sinh) 6 kết nối Bài 2: An toàn trong phòng thực hành
Giáo án PPT KHTN (SInh) 6 kết nối Bài 3: Sử dụng kính lúp
Giáo án PPT KHTN (Sinh) 6 kết nối Bài 4: Sử dụng kính hiển vi quang học

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG V. TẾ BÀO

Giáo án PPT KHTN 6 kết nối Bài 18: Tế bào – Đơn vị cơ bản của sự sống
Giáo án PPT KHTN 6 kết nối Bài 19: Cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào
Giáo án PPT KHTN 6 kết nối Bài 20: Sự lớn lên và sinh sản của tế bào
Giáo án PPT KHTN 6 kết nối Bài 21 Thực hành: Quan sát và phân biệt một số loại tế bào

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG VI. TỪ TẾ BÀO ĐẾN CƠ THỂ

Giáo án PPT KHTN 6 kết nối Bài 22: Cơ thể sinh vật
Giáo án PPT KHTN 6 kết nối Bài 23: Tổ chức cơ thể đa bào
Giáo án PPT KHTN 6 kết nối Bài 24 Thực hành: Quan sát và mô tả cơ thể đơn bào, cơ thể đa bào

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG VII. ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG

Giáo án PPT KHTN 6 kết nối Bài 25: Hệ thống phân loại sinh vật
Giáo án PPT KHTN 6 kết nối Bài 26: Khoá lưỡng phân
Giáo án PPT KHTN 6 kết nối Bài 27: Vi khuẩn
Giáo án PPT KHTN 6 kết nối Bài 28 Thực hành: Làm sữa chua và quan sát vi khuẩn
Giáo án PPT KHTN 6 kết nối Bài 29: Virus
Giáo án PPT KHTN 6 kết nối Bài 30: Nguyên sinh vật
Giáo án PPT KHTN 6 kết nối Bài 31 Thực hành: Quan sát nguyên sinh vật
 
Giáo án PPT KHTN 6 kết nối Bài 32: Nấm
Giáo án PPT KHTN 6 kết nối Bài 33 Thực hành: Quan sát các loại nấm
Giáo án PPT KHTN 6 kết nối Bài 34: Thực vật
Giáo án PPT KHTN 6 kết nối Bài 35 Thực hành: Quan sát và phân biệt một số nhóm thực vật
Giáo án PPT KHTN 6 kết nối Bài 36: Động vật
Giáo án PPT KHTN 6 kết nối Bài 37 Thực hành: Quan sát và nhận biết một số nhóm động vật ngoài thiên nhiên
Giáo án PPT KHTN 6 kết nối Bài 38: Đa dạng sinh học
Giáo án PPT KHTN 6 kết nối Bài 39: Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên

Chat hỗ trợ
Chat ngay