Giáo án ôn tập Toán 8 bài: Bất phương trình

Dưới đây là giáo án ôn tập bài: Bất phương trình. Bài học nằm trong chương trình Toán 8. Tài liệu dùng để dạy thêm vào buổi 2 - buổi chiều. Dùng để ôn tập và củng cố kiến thức cho học sinh. Giáo án là bản word, có thể tải về để tham khảo

Xem: =>

Xem toàn bộ:

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

Buổi 13: BẤT PHƯƠNG TRÌNH

  1. MỤC TIÊU
  2. Kiến thức:

- Ôn tập, hệ thống kiến thức về bất phương trình: định nghĩa, nghiệm của bất phương trình, bất phương trình một ẩn...

  1. Năng lực
  2. Năng lực chung:

- Năng lực tự chủ, tự học: Tự nhớ, củng cố lại kiến thức và hoàn thành các nhiệm vụ GV yêu cầu.

- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Phân công được nhiệm vụ trong nhóm, hỗ trợ, trao đổi, thảo luận, thống nhất ý kiến trong nhóm hoàn thành nhiệm vụ được giao.

  1. Năng lực đặc thù:

- Năng lực mô hình hóa toán học: Viết tập nghiệm, biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số.

- Năng lực tư duy và lập luận toán học: Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn

3.Về phẩm chất:

- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo

- Bồi dưỡng hứng thú học tập, yêu thích môn toán.

  1. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

- Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, phiếu học tập.

- Học sinh: Vở, nháp, bút.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

  1. KHỞI ĐỘNG
  2. a) Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho học sinh, tạo vấn đề vào chủ đề.
  3. b) Nội dung hoạt động: HS chơi trò chơi
  4. c) Sản phẩm học tập: Kết quả của HS
  5. d) Tổ chức hoạt động:

- GV đặt vấn đề: “Bất phương trình một ẩn có tương tự như phương trình một ẩn hay không?”

- Sau khi HS đứng dậy trả lời, GV nhận xét, dẫn dắt HS vào chủ đề: “Bất phương trình”

  1. HỆ THỐNG LẠI KIẾN THỨC
  2. CỦNG CỐ PHẦN LÝ THUYẾT
  3. a. Mục tiêu: HS nhắc và nắm rõ phần lý thuyết. Từ đó có thể áp dụng giải toán một cách dễ dàng.
  4. b. Nội dung hoạt động: HS suy nghĩ, trả lời câu hỏi.
  5. c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
  6. d. Tổ chức thực hiện:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS

DỰ KIẾN SẢN PHẨM

*Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ

- GV gọi HS đứng dậy, đặt câu hỏi và cùng HS nhắc lại kiến thức phần lí thuyết:

+ HS1: Nêu định nghĩa bất đẳng thức.

+ HS2: Trình bày các tính chất của bất đẳng thức.

*Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ:

- HS tiếp nhận nhiệm vụ, ghi nhớ lại kiến thức, trả lời câu hỏi.

* Bước 3. Báo cáo kết quả: đại diện một số HS đứng tại chỗ trình bày yêu cầu của GV đưa ra.

* Bước 4. Nhận xét đánh giá: GV đưa ra nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.

1. Định nghĩa bất đẳng thức

* a nhỏ hơn b, kí hiệu a < b

* a lớn hơn b, kí hiệu a > b

* a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu a ≤ b

* a lớn hơn hoặc bằng b, kí hiệu a ≥ b

2. Tính chất

a) Tính chất 1: a > b thì a < b

b) Tính chất 2: a > b, b > c thì a > c

c) Tính chất 3: a > b ó a + c > b + c

Hệ quả: a > b ó a - c > b - c

              a + c > b ó a > b - c

d) Tính chất 4:

a > b và b > d => a + c > b + d

a > b và c < d => a - c > b - d

e) Tính chất 5:

a > b và c > 0 => ac > bd

a > b và c < 0 => ac < bd

f) Tính chất 6:

a > b > 0; c > d > 0 => ac > bd

g) Tính chất 7: a > b > 0 => an > bn

  1. BÀI TẬP LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG
  2. a. Mục tiêu: HS biết cách giải các bài tập thường gặp về bất phương trình
  3. b. Nội dung hoạt động: HS thảo luận nhóm, hoàn thành phiếu bài tập
  4. c. Sản phẩm học tập: Kết quả thực hiện của HS
  5. d. Tổ chức thực hiện:

*Nhiệm vụ 1: GV chiếu phiếu bài tập số 1, nêu phương pháp giải, cho học sinh thảo luận, tìm ra câu trả lời đúng.

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1

Bài 1. Giải các bất phương trình sau:

a) 3x - 7 ≤ 0

b) 5x + 18 > 0

c) 9 - 2x < 0

d) - 11 - 3x ≥ 0

Bài 2. Giải các bất phương trình sau:

a) x - 5 > 7

b) x - 2x < 8 - 4x

c) - 4x < - 3x + 1

d) 2 + 5x > - 3x - 5

Bài 3. Giải các bất phương trình sau:

a) (3x - 2)(4 - 3x) > 0

b) (7 - 2x)(5 + 2x) < 0

c)  > 0

d)  < 0

Bài 4. Giải các bất phương trình sau:

a) 3x - 5 > 2(x - 1) + x

b) (x + 2)2 - (x - 2)2 > 8x - 2

c) 3(4x + 1) - 2(5x + 2) > 8x - 2

d) 5 +  < x - +

e) 2x2 + 2x + 1 -  ≥ 2x(x + 1)

GỢI Ý ĐÁP ÁN

Bài 1.         

a) 3x - 7 ≤ 0 ó 3x ≤ 7 ó x ≤

b) 5x + 18 > 0 ó 5x > -18 ó x >

c) 9 - 2x < 0 ó -2x < - 9 ó x >

d) - 11 - 3x ≥ 0 ó -3x ≥ 11 ó x ≤

Bài 2.

a)    x - 5 > 7  Û x > 7 + 5  Û x > 12.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là

b)   x - 2x < 8 - 4x  Û 3x < 8  Û x < .

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là

Bài 3.

a) (3x – 2)(4 – 3x ) > 0

TH1:

TH2:  vô lí.

Vậy S =

b) (7 – 2x)(5 + 2x) < 0

TH1:

TH2: 

Vậy S =

c)

TH1:

TH2:

Vậy S =

d)

TH1:

TH2:

Vậy S =

Bài 4.

a) 3x - 5 > 2(x - 1) + x 3x - 5 > 2x - 2 + x 3x - 3x > - 2 + 5 0x > 3

Vậy bất phương trình vô nghiệm

b) (x + 2)2 - (x - 2)2 > 8x - 2 x2 + 4x + 4 - x2 + 4x - 4 > 8x - 2 8x - 8x > - 2

0x > - 2

Vậy bất phương trình vô nghiệm

d)  5 +  < x -

   

    150 + 6x + 24 < 30x - 15x + 30 + 10x + 30

    6x + 15x - 30x - 10x < 30 + 30 - 150 - 24

    - 19x < - 114 x > 6

Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 6

e) 2x2 + 2x + 1 -  2x(x + 1)

    2(2x2 + 2x + 1) - 15(x - 1)  4x(x + 1) 4x2 + 4x + 2 - 15x + 15  4x2 + 4x

    4x2 - 11x - 4x2 - 4x  - 17 - 15x  - 17x  

Vậy nghiệm của bất phương trình là x  

 *Nhiệm vụ 2: GV phát phiếu bài tập số 2, nêu phương pháp giải, cho học sinh thảo luận nhóm theo bàn, tìm ra câu trả lời đúng, nhóm nào tìm ra đáp án và giải đúng, đủ các bài tập sớm nhất là đội chiến thắng (lưu ý: các thành viên đều phải nắm rõ cách làm).

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2

Bài 1. Cho a, b bất kì, chứng minh:

a) a2 + b2 - 2ab ≥ 0

b) ≥ ab

c) a2 + b2 - ab ≥ 0

Bài 2. Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm của chúng trên trục số

a) 2x - 4 > 0

b) 9 - 3x ≤ 0

c) 2x - 3 ≥ 2 - 3x

d) 7x + 3 < 8x - 5

Bài 3. Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm của chúng trên trục số

a) 2(x + 1) - 3x + 2 > x - 3(1 - x)

b) 2(2x + 3) - 3x ≤ 3(x - 2) + 2(1 - x)

c) (x - 1) ≥ x + 2

d) -  < - x

Bài 4. Giải bất phương trình sau:

a) 3(2x - 3) ≥ 4(2 - x) + 13

b) 6x - 1 - (3x + 9) ≤ 8x - 7 - (2x - 1)

c) <

d) - 1 ≤ + x

GỢI Ý ĐÁP ÁN

Bài 1.

a) Với a, b bất kì ta có: (a - b)2 ≥ 0 ó a2 + b2 - 2ab ≥ 0

b) a2 + b2 - 2ab ≥ 0 ó a2 + b2 > 2ab ó ≥  ab

c) Giả sử: a2 + b2 - ab ≥ 0 ó a2 - 2. a.  + + b2 - ≥ 0

ó + ≥ 0 (luôn đúng)

Vậy a2 + b2 - ab ≥ 0

Bài 2.

a) 2x - 4 > 0 ó 2x > 4 ó x > 2

Vậy bất phương trình có nghiệm x > 2

b) 9 - 3x ≤ 0 ó 3x ≤ 9 ó x ≤ 3

Vậy bất phương trình có nghiệm x ≤ 3

c) 2x - 3 ≥ 2 - 3x ó 2x + 3x ≥ 2 + 3 ó 5x ≥ 5 ó x ≥ 1

Vậy bất phương trình có nghiệm x ≥ 1

d) 7x + 3 < 8x - 5 ó 8x - 7x > 3 + 5 ó x > 8

Vậy bất phương trình có nghiệm x > 8

(Học sinh tự biểu diễn tập nghiệm trên trục số cho các trường hợp còn lại)

Bài 3.

a) 2(x + 1) - 3x + 2 > x - 3(1 - x) ó 2x + 2 - 3x + 2 > x - 3 + 3x ó 4 - x > 4x - 3

ó 4x + x < 4 + 3 ó 5x < 7 ó x <

Vậy bất phương trình có nghiệm x <

b) 2(2x + 3) - 3x ≤ 3(x - 2) + 2(1 - x) ó 4x + 6 - 3x ≤ 3x - 6 + 2 - 2x

ó x + 6 ≤ x - 4 (vô lí)

Vậy bất phương trình vô nghiệm

c) (x - 1) ≥ x + 2 ó x - 1 ≥ 3(x + 2) ó x - 1 ≥ 3x +6  ó 2x  ≤ -7 ó x ≤

Vậy bất phương trình có nghiệm x ≤

d) -  < - x 2. 2x - 3(x - 1) < x - 6x ó 4x - 3x + 3 < -5x ó x + 5x < -3

ó 6x < -3 ó x <

Vậy bất phương trình có nghiệm x <

(Học sinh tự biểu diễn tập nghiệm trên trục số cho các trường hơp còn lại)

Bài 4. Đáp án

a) x ≥ 3                     b) x ≥                       c) x < 20                 d) x ≤ -5

*Nhiệm vụ 3: GV chiếu/phát bộ câu hỏi trắc nghiệm, HS nghiên cứu, tìm ra đáp án nhanh

PHIẾU TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x ≥ 8 trên trục số, ta được?

Câu 2. Bất phương trình x - 2 > 4, phép biến đổi nào sau đây là đúng?

A. x > 4 - 2

B. x > -4 + 2

C. x > -4 -2

D. x > 4 + 2

Câu 3. Hãy chọn câu đúng. Tập nghiệm của bất phương trình 1 - 3x ≥ 2 - x là?

Câu 4. Hãy chọn câu đúng, x = -3 là một nghiệm của bất phương trình?

A. 2x + 1 > 5           

B. 7 - 2x < 10 - x                                

C. 2 + x < 2 + 2x     

D. -3x > 4x + 3

Câu 5. Hãy chọn câu đúng, x = -3 không là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?

A. 2x + 1 > -5          

B. 7 - 2x ≤ 10 - x

C. 3x - 2 ≤ 6 - 2x     

D. -3x > 4x + 3

Câu 6. Hình vẽ dưới dây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?

A. 2(x - 1) < x.        

B. 2(x - 1) ≤ x - 4.

C. 2x < x - 4.           

D. 2(x - 1) < x - 4.

Câu 7. Với giá trị của m thì phương trình x - 2 = 3m + 4 có nghiệm lớn hơn 3?

A. m ≥ 1                B. m ≤ 1                 C. m > -1               D. m < -1

Câu 8. Bất phương trình 2(x + 2)2 < 2x(x + 2) + 4 có tập nghiệm là?

A. S = {x ∈ R/x > -1}

B. S = {x ∈ R/x > 1}

C. S = {x ∈ R/x ≥ -1}

D. S = {x ∈ R/x < -1}

Câu 9. Nghiệm của bất phương trình (x + 3) (x + 4) > (x - 2)(x + 9) + 25 là?

A. x > 0                 B. Mọi x                 C. x < 0                 D. x < 1

Câu 10. Tìm x để phân thức  không âm?

A. x > 3                 B. x < 3                   C. x ≤ 3                 D. x > 4

ĐÁP ÁN

1 - C

2 - D

3 - C

4 - D

5 - A

6 - D

7 - C

8 - D

9 - B

10 - B

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Cần nâng cấp lên VIP

Khi nâng cấp lên tài khoản VIP, sẽ tải được tài liệu + nhiều hữu ích khác. Như sau:

  • Giáo án đồng bộ word + PPT: đủ cả năm
  • Trắc nghiệm cấu trúc mới: Đủ cả năm
  • Ít nhất 10 đề thi cấu trúc mới ma trận, đáp án chi tiết
  • Trắc nghiệm đúng/sai cấu trúc mới
  • Câu hỏi và bài tập tự luận
  • Lý thuyết và kiến thức trọng tâm
  • Phiếu bài tập file word
  • File word giải bài tập
  • Tắt toàn bộ quảng cáo
  • Và nhiều tiện khác khác đang tiếp tục cập nhật..

Phí nâng cấp:

  • 1000k/6 tháng
  • 1150k/năm(12 tháng)

=> Khi nâng cấp chỉ gửi 650k. Tải về và dùng thực tế. Thấy hài lòng thì 3 ngày sau mới gửi số phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686- Cty Fidutech- Ngân hàng MB
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận các tài liệu

Xem toàn bộ:

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay