Giáo án ôn tập Toán 8 bài: Bất phương trình (tiếp)
Dưới đây là giáo án ôn tập bài: Bất phương trình (tiếp). Bài học nằm trong chương trình Toán 8. Tài liệu dùng để dạy thêm vào buổi 2 - buổi chiều. Dùng để ôn tập và củng cố kiến thức cho học sinh. Giáo án là bản word, có thể tải về để tham khảo
Xem: =>
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
Buổi 14: BẤT PHƯƠNG TRÌNH (TIẾP)- MỤC TIÊU
- Kiến thức:
- Ôn tập, hệ thống kiến thức về bất phương trình: định nghĩa, nghiệm của bất phương trình, bất phương trình một ẩn...
- Năng lực
- Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: Tự nhớ, củng cố lại kiến thức và hoàn thành các nhiệm vụ GV yêu cầu.
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Phân công được nhiệm vụ trong nhóm, hỗ trợ, trao đổi, thảo luận, thống nhất ý kiến trong nhóm hoàn thành nhiệm vụ được giao.
- Năng lực đặc thù:
- Năng lực mô hình hóa toán học: Viết tập nghiệm, biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học: Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
3.Về phẩm chất:
- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo
- Bồi dưỡng hứng thú học tập, yêu thích môn toán.
- THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, phiếu học tập.
- Học sinh: Vở, nháp, bút.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
- KHỞI ĐỘNG
- a) Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho học sinh, tạo vấn đề vào chủ đề.
- b) Nội dung hoạt động: HS chơi trò chơi
- c) Sản phẩm học tập: Kết quả của HS
- d) Tổ chức hoạt động:
- GV đặt vấn đề: “Giải bất phương trình một ẩn như thế nào?”
- Sau khi HS đứng dậy trả lời, GV nhận xét, dẫn dắt HS vào chủ đề: “Bất phương trình (tiếp)”
- HỆ THỐNG LẠI KIẾN THỨC
- CỦNG CỐ PHẦN LÝ THUYẾT
- a. Mục tiêu: HS nhắc và nắm rõ phần lý thuyết. Từ đó có thể áp dụng giải toán một cách dễ dàng.
- b. Nội dung hoạt động: HS suy nghĩ, trả lời câu hỏi.
- c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
- d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS | DỰ KIẾN SẢN PHẨM |
*Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ - GV gọi HS đứng dậy, đặt câu hỏi và cùng HS nhắc lại kiến thức phần lí thuyết: + HS1: Thế nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn? + HS2: Trình bày hai quy tắc biến đổi bất phương trình. *Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ: - HS tiếp nhận nhiệm vụ, ghi nhớ lại kiến thức, trả lời câu hỏi. * Bước 3. Báo cáo kết quả: đại diện một số HS đứng tại chỗ trình bày yêu cầu của GV đưa ra. * Bước 4. Nhận xét đánh giá: GV đưa ra nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức. | 1. Định nghĩa Bất phương trình dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0; ax + b ≥ 0; ax + b ≤ 0) trong đó a và b là hai số đã cho, a ≠ 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn. 2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình a) Quy tắc chuyển vế Khi chuyển một hạng tử của bất phương trừ từ vế này sang vế kia, ta phải đổi dấu của hạng tử đó. b) Quy tắc nhân với một số Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải: - Giữ nguyên chiều của bất phương trình nếu số đó dương; - Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm. |
- BÀI TẬP LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG
- a. Mục tiêu: HS biết cách giải các bài tập thường gặp về bất phương trình
- b. Nội dung hoạt động: HS thảo luận nhóm, hoàn thành phiếu bài tập
- c. Sản phẩm học tập: Kết quả thực hiện của HS
- d. Tổ chức thực hiện:
*Nhiệm vụ 1: GV chiếu phiếu bài tập số 1, nêu phương pháp giải, cho học sinh thảo luận, tìm ra câu trả lời đúng.
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1 Bài 1. Giải bất phương trình sau: a) b) Bài 2. Tìm x sao cho : a) Giá trị của biểu thức -2x + 7 là số dương. b) Giá trị của biểu thức x + 3 nhỏ hơn giá trị của biểu thức 5 - 4x. c) Giá trị của biểu thức 3x + 1 không nhỏ hơn giá trị của biểu thức x - 3 d) Giá trị của biểu thức x2 - 1 không lớn hơn giá trị của biểu thức x2 + 2x - 4 Bài 3. Giải các bất phương trình sau: Bài 4. Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: Bài 5. Tìm x sao cho giá trị của biểu thức 2 - 5x không lớn hơn giá trị của biểu thức 3. (2 - x) GỢI Ý ĐÁP ÁN Bài 1. a) Û Û 2 – 4x – 16 < 1 – 5x Û – 4x + 5x < –2 + 16 + 1 Û x < 15 Vậy bất phương trình có nghiệm x < 15. b) ó - 9 > => 3(x - 1) - 108 > 4(x + 1) ó 3x - 3 - 108 > 4x + 4 ó x < - 115 Vậy bất phương trình có nghiệm x < -115 Bài 2. a) Lập bất phương trình: b) Lập bất phương trình: c) Lập bất phương trình: d) Lập bất phương trình:
Bài 3. Vậy tập nghiệm của bất phương trình l Vậy tập nghiệm của bất phương trình là Vậy tập nghiệm của bất phương trình là Vậy tập nghiệm của bất phương trình là Bài 4. ó ó 3 + 2 + 4x > 2x - 1 ó 4x - 2x > - 1 - 5 ó 2x > - 6 ó x > -3 Vậy bất phương trình có nghiệm x > - 3 Bài 5. Ta có bất phương trình: 2 - 5x ≤ 3. (2 - x) ó -5x + 3x ≤ 6 - 2 ó -2x ≤ 4 ó x ≥ -2 Vậy để giá trị của biểu thức 2 - 5x không lớn hơn giá trị của biểu thức 3(2 - x) thì x ≥ -2 |
*Nhiệm vụ 2: GV phát phiếu bài tập số 2, nêu phương pháp giải, cho học sinh thảo luận nhóm theo bàn, tìm ra câu trả lời đúng, nhóm nào tìm ra đáp án và giải đúng, đủ các bài tập sớm nhất là đội chiến thắng (lưu ý: các thành viên đều phải nắm rõ cách làm).
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2 Bài 1. Giải các bất phương trình sau a) 3(x - 1) + 2 > 2x + 3 b) 4x + 3 < 2x - 1 c) x2 - 3x + 4 ≤ x2 - 2 d) 3x2 - 10x + 8 ≥ 3x(x + 1) Bài 2. Giải các bất phương trình sau a) ≥ 0 c) ≤ b) < 0 d) > Bài 3*. Giải và biện luận bất phương trình a) mx + 6 > 2x + 3 b) (1 - m)x - 2m > - 2x - 6 Bài 4*. Tìm m để bất phương trình mx + 3m3 ≥ -3(x + 4m2 - m - 12) có tập nghiệm là [-24; +∞) Bài 5. Giải các bất phương trình sau a) 3 - > x + c) 2 + < 3 - b) -2x + > d) - < 2 + GỢI Ý ĐÁP ÁN Bài 1. Đáp án a) S = (4; +∞) c) S = [2; +∞) b) S = (-∞; -2) d) S = (-∞;] Bài 2. a) ≥ 0 (1) Do x2 + 2 ≥ 0 với mọi x R. Do đó (1) ó x + 2 ≥ 0 ó x ≥ -2 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = [-2; +∞) b) < 0 (2) Ta có x2 + 4x + 5 = (x + 2)2 + 1 > 0 với mọi x R (2) ó 3(x - 1) - 2 < 0 ó 3x - 5 < 0 ó x < Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = (-∞;) c) ≤ (3) Ta có: x2 + x + 1 = (x + )2 + > 0 với mọi x R (3) ó 2x - 3 ≤ 4x + 3 ó 2x ≥ -6 ó x ≥ - 3 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = [-3; +∞) d) > (4) Ta có 4x2 + 4x + 2 = (2x + 1)2 + 1 > 0 với mọi x R (4) ó x2 + x + 2 > (x + 1)(x - 2) ó 2x > - 4 ó x > - 2 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = (-2; +∞) Bài 3. a) mx + 6 > 2x + 3 ó (m - 2)x > - 3 + Trường hợp m - 2 = 0 hay m = 2 thì bất phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi x R + Trường hợp m - 2 > 0 hay m > 2 thì bất phương trình đã cho có nghiệm x > + Trường hợp m - 2 < 0 hay m < 2 thì bất phương trình đã cho có nghiệm x < b) (1 - m)x - 2m > - 2x - 6 ó (3 - m)x > 2m - 6 + Trường hợp 3 - m = 0 hay m = 3 thì bất phương trình đã cho vô nghiệm + Trường hợp 3 - m > 0 hay m < 3 thì bất phương trình đã cho có nghiệm x > hay x > -2 + Trường hợp 3 - m < 0 hay m > 3 thì bất phương trình đã cho có nghiệm x < hay x < - 2 Bài 4. mx + 3m3 ≥ -3(x + 4m2 - m - 12) ó (m + 3)x + 3m3 +12m2 - 3m - 36 ≥ 0 ó (m + 3)[x + 3(m2 + m - 4)] ≥ 0 +) Nếu m = 3, bất phương trình có tập nghiệm là R (loại) +) Nếu m < - 3, bpt ó x + 3(m2 + m - 4) ≤ 0 ó x ≤ - 3(m2 + m - 4) (loại) +) Nếu m > -3, bpt ó x + 3(m2 + m - 4) ≥ 0 ó x ≥ - 3(m2 + m - 4) => bpt có tập nghiệm là [-3(m2 + m - 4); +∞) Do đó, bpt có tập nghiệm [-24; +∞) ó ó ó ó m = 3 Vậy m = 3 Bài 5. a) 3 - > x + ó 60 - 4(2x + 1) > 20x + 15 ó -28x > -41 ó x < Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = b) -2x + > ó -2x + > 2x - 7 ó - 4x > ó x < Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = c) 2 + < 3 - ó + < 1 ó 5x < 7 ó x < Vậy tập nghiệm của bất phương trình S = d) - < 2 + ó 3(x + 1) - 2(x + 2) < 12 + x ó 3x + 3 - 2x - 4 <12 + x ó 0x < 13 (luôn đúng xR) Vậy tập nghiệm của phương trình là S = R |
*Nhiệm vụ 3: GV chiếu/phát bộ câu hỏi trắc nghiệm, HS nghiên cứu, tìm ra đáp án nhanh
PHIẾU TRẮC NGHIỆM Câu 1. Với những giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức (x + 1)2 - 4 không lớn hơn giá trị của biểu thức (x - 3)2? A. x < B. x > C. x ≤ D. x ≥ Câu 2. Giá trị của x để biểu thức sau có giá trị dương A = là? A. x ≤ 10 B. x < 10 C. x > -10 D. x > 10 Câu 3. Với giá trị của m thì phương trình x - 1 = 3m + 4 có nghiệm lớn hơn 2? A. m ≥ 1 B. m ≤ 1 C. m > -1 D. m < -1 Câu 4. Với những giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức x2 + 2x + 1 lớn hơn giá trị của biểu thức x2 - 6x + 13? A. x < B. x > C. x ≤ D. x ≥ Câu 5. Giải bất phương trình (x2 - 4)(x - 3) ≥ 0 ta được? A. -2 ≤ x ≤ 2 hoặc x ≥ 3. B. x ≤ 2 hoặc x ≥ 3. C. x ≥ 3 D. x ≤ -2. Câu 6. Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức - x + 1 lớn hơn giá trị của biểu thức 2(x - 3) - 4 A. x < 2 B. x ≤ -2 C. x > 2 D. x < -2 Câu 7. Một số có hai chữ số có chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2. Biết rằng số đó lớn hơn 21 nhưng nhỏ hơn 36, tổng của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị của số đó bằng A. 6 B. 10 C. 4 D. 8 Câu 8. Tìm tất cả giá trị của m để bất phương trình sau vô nghiệm (6m2 + m - 2)x - 7m ≥ (6m2 + 5)x - 5m - 6 A. m = 7 B. m > - 3 C. m = - 3 D. m > 7 Câu 9. Số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình sau là: A. x > 1972 B. x < 1972 C. x < 1973 D. x < 1297 Câu 10. Số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình sau là: A. x = 2001 B. x = 2003 C. x = 2000 D. x = 2002 |
ĐÁP ÁN
1 - C | 2 - B | 3 - C | 4 - B | 5 - A | 6 - D | 7 - C | 8 - A | 9 - B | 10 - D |
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Cần nâng cấp lên VIP
Khi nâng cấp lên tài khoản VIP, sẽ tải được tài liệu + nhiều hữu ích khác. Như sau:
- Giáo án đồng bộ word + PPT: đủ cả năm
- Trắc nghiệm cấu trúc mới: Đủ cả năm
- Ít nhất 10 đề thi cấu trúc mới ma trận, đáp án chi tiết
- Trắc nghiệm đúng/sai cấu trúc mới
- Câu hỏi và bài tập tự luận
- Lý thuyết và kiến thức trọng tâm
- Phiếu bài tập file word
- File word giải bài tập
- Tắt toàn bộ quảng cáo
- Và nhiều tiện khác khác đang tiếp tục cập nhật..
Phí nâng cấp:
- 1000k/6 tháng
- 1150k/năm(12 tháng)
=> Khi nâng cấp chỉ gửi 650k. Tải về và dùng thực tế. Thấy hài lòng thì 3 ngày sau mới gửi số phí còn lại
Cách nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686- Cty Fidutech- Ngân hàng MB
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận các tài liệu