Giáo án ôn tập Toán 8 bài: Phân thức đại số - Rút gọn phân thức đại số
Dưới đây là giáo án ôn tập bài: Phân thức đại số - Rút gọn phân thức đại số - hình vuông. Bài học nằm trong chương trình Toán 8. Tài liệu dùng để dạy thêm vào buổi 2 - buổi chiều. Dùng để ôn tập và củng cố kiến thức cho học sinh. Giáo án là bản word, có thể tải về để tham khảo
Xem: =>
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
Buổi 10: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ - RÚT GỌN PHÂN THỨC ĐẠI SỐ- MỤC TIÊU
- Kiến thức:
- Ôn tập, củng cố kiến thức về hai phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân thức, quy tắc rút gọn phân thức và các phép toán về phân thức.
- Năng lực
- Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: Tự nhớ, củng cố lại kiến thức và hoàn thành các nhiệm vụ GV yêu cầu.
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Phân công được nhiệm vụ trong nhóm, hỗ trợ, trao đổi, thảo luận, thống nhất ý kiến trong nhóm hoàn thành nhiệm vụ được giao.
- Năng lực đặc thù:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học: Tìm tập xác định của phân thức, tìm giá trị của biến để phân thức triệt tiêu, rút gọn phân thức và chứng minh đẳng thức.
- Năng lực tính toán: Tính giá trị của phân thức tại một giá trị của biến.
3.Về phẩm chất:
- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo
- Bồi dưỡng hứng thú học tập, yêu thích môn toán.
- THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, phiếu học tập.
- Học sinh: Vở, nháp, bút.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
- KHỞI ĐỘNG
- a) Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho học sinh, tạo vấn đề vào chủ đề.
- b) Nội dung hoạt động: HS chơi trò chơi
- c) Sản phẩm học tập: Kết quả của HS
- d) Tổ chức hoạt động:
- GV đặt vấn đề: “Phân số được tạo thành từ số nguyên, phân thức đại số được tạo thành từ gì?”
- Sau khi HS đứng dậy trả lời, GV nhận xét, dẫn dắt HS vào chủ đề: “Phân thức đại số - Rút gọn phân thức đại số”
- HỆ THỐNG LẠI KIẾN THỨC
- CỦNG CỐ PHẦN LÝ THUYẾT
- a. Mục tiêu: HS nhắc và nắm rõ phần lý thuyết. Từ đó có thể áp dụng giải toán một cách dễ dàng.
- b. Nội dung hoạt động: HS suy nghĩ, trả lời câu hỏi.
- c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
- d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS | DỰ KIẾN SẢN PHẨM |
*Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ - GV gọi HS đứng dậy, đặt câu hỏi và cùng HS nhắc lại kiến thức phần lí thuyết: + HS1: Nhắc lại định nghĩa phân thức, hai phân thức bằng nhau. + HS2: Phân thức có những tính chất cơ bản nào? + HS3: Để rút gọn phân thức ta làm như thế nào? *Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ: - HS tiếp nhận nhiệm vụ, ghi nhớ lại kiến thức, trả lời câu hỏi. * Bước 3. Báo cáo kết quả: đại diện một số HS đứng tại chỗ trình bày yêu cầu của GV đưa ra. * Bước 4. Nhận xét đánh giá: GV đưa ra nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức. | 1. Định nghĩa: Một phân thức đại số là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức và đa thức B khác đa thức O. A thường gọi là tử thức; B gọi là mẫu thức. 2. Tính chất: Nếu ta nhân ( hoặc chia ) cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức O thì được một phân thức mới bằng phân thức đã cho. Nếu ta đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức mới bằng phân thức đã cho. 3. Muốn rút gọn phân thức ta làm như sau: § Phân tích tử và mẫu thành nhân tử; § Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung. |
- BÀI TẬP LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG
- a. Mục tiêu: HS biết cách giải các bài tập thường gặp về phân thức đại số, rút gọn phân thức đại số.
- b. Nội dung hoạt động: HS thảo luận nhóm, hoàn thành phiếu bài tập
- c. Sản phẩm học tập: Kết quả thực hiện của HS
- d. Tổ chức thực hiện:
*Nhiệm vụ 1: GV chiếu phiếu bài tập số 1, nêu phương pháp giải, cho học sinh thảo luận, tìm ra câu trả lời đúng.
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1 Bài 1. Tìm tập xác định của phân thức a) b) c) d) Bài 2. Với giá trị nào của thì phân thức sau triệt tiêu? a) b) c) d) Bài 3. Tìm điều kiện của x để phân thức sau xác định a) b) c) Bài 4. Với giá trị nào của x thì phân thức sau có giá trị bằng 0 a) b) c) Bài 5. a) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng b) Tìm x để giá trị của phân thức bằng -1
GỢI Ý ĐÁP ÁN Bài 1. a) Phân thức xác định khi và chỉ khi mẫu thức hay . b) Phân thức xác định khi và chỉ khi . Vì nên phân thức đã cho xác định . c) Phân thức xác định khi và chỉ khi . Vì ÛÛ Û . Nên phân thức trên xác định với mọi sao cho . Bài 2. a) Phân thức triệt tiêu khi và chỉ khi Û Û. b) Phân thức triệt tiêu khi và chỉ khi . Vì ÛÛÛ Û. Suy ra Û. Mặt khác ÛÛ Û. Vậy phân thức triệt tiêu khi . c) Phân thức triệt tiêu khi và chỉ khi . Vì Û. Suy ra Û. Mặt khác ÛÛ ÛÛ. Vậy phân thức triệt tiêu khi ; . d) Phân thức triệt tiêu khi và chỉ khi . Vì ÛÛÛ Û. Suy ra Û. Mặt khác Û Û Û Û. Vậy phân thức triệt tiêu khi Bài 3. a) Phân thức xác định ó x3 - 8 ≠ 0 Ta có: x3 - 8 = (x - 2)(x2 + 2x + 4) Nhận thấy: x2 + 2x + 4 = (x + 1)2 + 3 > 0 x nên x3 - 8 ≠ 0 ó x - 2 ≠ 0 ó x ≠ 2 b) Phân thức xác định ó 2x2 + 5x + 3 ≠ 0 ó (2x2 + 2x) + (3x + 6) ≠ 0 ó (x + 1)(2x + 3) ≠ 0 ó c) Phân thức xác định ó x2 - 4 ≠ 0 ó (x - 2)(x + 2) ≠ 0 ó Bài 4. a) = 0 ó ó Vậy x = -1 b) = 0 ó ó ó Vậy x = 1 c) = 0 ó ó ó Vậy không có giá trị nào của x để giá trị của phân thức bằng 0 Bài 5. a) = (ĐK: x ≠ 5) ó 4(2x + 3) = 3(-x + 5) ó 8x + 12 = -3x + 15 ó x = (tmđk) Vậy x = b) = -1 (ĐK: x ≠ -3) ó x3 + 3x - x2 - 3 = -x3 - 3x2 - 3x - 9 ó 2x3 + 2x2 + 6x + 6 = 0 ó (x + 1)(2x2 + 6) = 0 ó x + 1 = 0 (do 2x2 + 6 > 0 x) ó x = -1 Vậy x = -1 |
*Nhiệm vụ 2: GV phát phiếu bài tập số 2, nêu phương pháp giải, cho học sinh thảo luận nhóm theo bàn, tìm ra câu trả lời đúng, nhóm nào tìm ra đáp án và giải đúng, đủ các bài tập sớm nhất là đội chiến thắng (lưu ý: các thành viên đều phải nắm rõ cách làm).
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2 Bài 1. Tính giá trị của phân thức a) với b) với ; c) với d) với Bài 2. Chứng minh đẳng thức a) b) Bài 3. Rút gọn phân thức a) b) c) Bài 4. Rút gọn phân thức sau: a) b) c) d) Bài 5. Chứng minh phân thức sau tối giản a) b) GỢI Ý ĐÁP ÁN Bài 1. a) với thì . b) Với thì ; với thì B không xác định. c) Với thì . d) Với thì . Bài 2. a) VT = = = = = VP b) VT = = = = = = = VP Bài 3. a) = = b) = = = c) = = -3 Bài 4. a) = = = b) = = = c) = = = d) = = Bài 5. a) Gọi ƯCLN của 12n + 1 và 30n + 2 là d. Ta có 12n + 1 d; 30n + 2 d hay 5(12n+1) - 2(30n + 2) d ó 1 d => d = 1 Vậy phân thức đã cho tối giản. b) Gọi ƯCLN của n3 + 2n vag n4 + 3n2 + 1 là d. Ta có: (n4 + 3n2 + 1) - n(n3 + 2n) = n2 + 1 d (1) Mà n3 + 2n = n(n2 + 1) + n d => n d (2) Từ (1) và (2) => 1 d. Vậy phân thức tối giản. |
*Nhiệm vụ 3: GV chiếu/phát bộ câu hỏi trắc nghiệm, HS nghiên cứu, tìm ra đáp án nhanh
PHIẾU TRẮC NGHIỆM Câu 1. Phân thức có đáp án xác định khi? A. B ≠ 0 B. B ≥ 0 C. B ≤ 0 D. A = 0 Câu 2. Với B ≠ 0, D ≠ 0, hai phân thức và bằng nhau khi? A. A. B = C. D B. A. C = B. D C. A. D = B. C D. A. C < B. D Câu 3. Với điều kiện nào của x thì phân thức có nghĩa? A. x ≤ 2 B. x ≠ 1 C. x = 2 D. x ≠ 2 Câu 4. Phân thức xác định khi? A. x ≠ 8 B. x ≠ 4 và x ≠ -4 C. x ≠ -4 D. x ≠ 4 Câu 5. Giá trị của x để phân thức có giá trị bằng 0 là? A. x = 1 B. x = -1 C. x = -1; x = 1 D. x = 0 Câu 6. Rút gọn phân thức ta được A. B. C. - 8 D. Câu 7. Cho M = và a + b = 3. Khi đó M =? A. 27 B. 3 C. 9 D. 18 Câu 8. Rút gọn phân thức ta được phân thức có tử là A. a + b - c B. a + b + c C. a - b - c D. a - b + c Câu 9. Tìm x biết a2x - ax + x = a3 + 1 A. x = a +1 B. x = 1 - a C. x = a + 2 D. x = a - 1 Câu 10. Giá trị của biểu thức A = với x = A. B. C. D. |
ĐÁP ÁN
1 - A | 2 - C | 3 - D | 4 - C | 5 - B | 6 - D | 7 - C | 8 - A | 9 - A | 10 - B |
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Cần nâng cấp lên VIP
Khi nâng cấp lên tài khoản VIP, sẽ tải được tài liệu + nhiều hữu ích khác. Như sau:
- Giáo án đồng bộ word + PPT: đủ cả năm
- Trắc nghiệm cấu trúc mới: Đủ cả năm
- Ít nhất 10 đề thi cấu trúc mới ma trận, đáp án chi tiết
- Trắc nghiệm đúng/sai cấu trúc mới
- Câu hỏi và bài tập tự luận
- Lý thuyết và kiến thức trọng tâm
- Phiếu bài tập file word
- File word giải bài tập
- Tắt toàn bộ quảng cáo
- Và nhiều tiện khác khác đang tiếp tục cập nhật..
Phí nâng cấp:
- 1000k/6 tháng
- 1150k/năm(12 tháng)
=> Khi nâng cấp chỉ gửi 650k. Tải về và dùng thực tế. Thấy hài lòng thì 3 ngày sau mới gửi số phí còn lại
Cách nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686- Cty Fidutech- Ngân hàng MB
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận các tài liệu