Giáo án ôn tập Toán 8 bài: Ôn tập các dạng đề kiểm tra
Dưới đây là giáo án ôn tập bài: Ôn tập các dạng đề kiểm tra. Bài học nằm trong chương trình Toán 8. Tài liệu dùng để dạy thêm vào buổi 2 - buổi chiều. Dùng để ôn tập và củng cố kiến thức cho học sinh. Giáo án là bản word, có thể tải về để tham khảo
Xem: =>
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
Buổi 17: ÔN TẬP CÁC DẠNG ĐỀ KIỂM TRA- MỤC TIÊU
- Kiến thức:
- Ôn tập, củng cố kiến thức đại số, hình học đã học trong kì II, chữa một số đề kiểm tra sưu tầm được trên Internet.
- Năng lực
- Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: Tự nhớ, củng cố lại kiến thức và hoàn thành các nhiệm vụ GV yêu cầu.
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Phân công được nhiệm vụ trong nhóm, hỗ trợ, trao đổi, thảo luận, thống nhất ý kiến trong nhóm hoàn thành nhiệm vụ được giao.
- Năng lực đặc thù:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học: Nhận dạng dạng toán, biết giải các dạng toán.
3.Về phẩm chất:
- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo
- Bồi dưỡng hứng thú học tập, yêu thích môn toán.
- THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, phiếu học tập.
- Học sinh: Vở, nháp, bút.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
- KHỞI ĐỘNG
- a) Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho học sinh, tạo vấn đề vào chủ đề.
- b) Nội dung hoạt động: HS chơi trò chơi
- c) Sản phẩm học tập: Kết quả của HS
- d) Tổ chức hoạt động:
- GV dẫn dặt HS vào chủ đề: “Ôn tập các dạng đề kiểm tra”
- BÀI TẬP LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG
- a. Mục tiêu: HS biết cách giải các dạng bài tập thường gặp trong đề thi
- b. Nội dung hoạt động: HS thảo luận nhóm, hoàn thành phiếu bài tập
- c. Sản phẩm học tập: Kết quả thực hiện của HS
- d. Tổ chức thực hiện:
*Nhiệm vụ 1: GV chiếu đề kiểm tra số 1, nêu phương pháp giải, cho học sinh thảo luận, tìm ra câu trả lời đúng.
ĐỀ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng Câu 1. Bất phương trình là phương trình bậc nhất một ẩn? A. - 1 > 0 B. x + 2 < 0 C. 2x2 + 3 > 0 D. 2x + 1 - 2(x + 3) > 0 Câu 2. Giá trị k sao cho phương trình 2x + k = x - 1 có nghiệm x0 = -2 là A. k = -2 B. k = -1 C. k = 1 D. k = 2 Câu 3. Tập nghiệm của phương trình x2 - 3x = 0 là A. S = {0} B. S = {0; 3} C. S = {3} D. S = {0; -3} Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình là A. x ≠ -1; x ≠ 2 B. x ≠ 0 C. x ≠ 2; x ≠ 1 D. x ≠ 1; x ≠ 2 Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình 5 - 2x ≥ 0 là A. B. C. D. Câu 6. Giá trị x = 2 là nghiệm của phương trình A. 3x + 3 = 9 B. -5x = 4x + 1 C. x - 2x = - 2x + 4 D. x - 6 = 5 - x Câu 7. Phương trình |x - 3| = 9 có tập nghiệm là A. {-6; 12} B. {6} C. {12} D. {-12} Câu 8. Nếu -2ª > -2b thì A. a < b B. a = b C. a > b D. a ≤ b Câu 9. Cho hình vẽ, biết AB = BC = 5 cm, DC = 8 cm. Diện tích của tam giác HBC là A. 4,5 cm2 B. 6 cm2 C. 12 cm2 D. 16 cm2 Câu 10. Cho tam giác ABC = 30 cm, AC = 45 cm, BC = 50 cm, đường phân giác AD (DBC). Độ dài BD là A. BD = 20 cm B. BD = 30 cm C. BD = 10 cm D. 25 cm Câu 11. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số 2. Khẳng định đúng là A. MN = 2.AB B. AC = 2. NP C. MP = 2. BC D. BC = 2. NP Câu 12. Hình dưới đây mô tả chiều cao của cây. Các thông số được đo đạc như sau: AB = 1m; AA’ = 4,5m; CA = 1,2 m. Chiều cao của cây là A. 5 m B. 4,5 m C. 6,6 m D. 4 m PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1. (2,5 điểm) Giải phương trình và bất phương trình sau a) (x + 2)(3x - 15) = 0 b) c) Câu 2. (1,5 điểm) Một nhóm học sinh có kế hoạch làm mặt nạ chắn giọt bắn tiếp sức cho các y bác sĩ phòng chống dịch bệnh Covid. Theo kế hoạch, mỗi ngày nhóm làm được 80 chiếc mặt nạ. Khi thực hiện, nhờ tinh thần hăng say làm việc, mỗi ngày nhóm làm thêm được 10 chiếc mặt nạ. Do đó nhóm hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày. Tính tổng số mặt nạ chắn giọt bắn mà nhóm học sinh dự kiến làm? Câu 3 (2,5 điểm) Cho tam giác KBC vuông tại K ( KB < KC). Tia phân giác của B cắt cạnh KC tại H. Qua C kẻ đường thẳng vuông góc với tia BH cắt đường thẳng BH tại I. a) Chứng minh tam giác BHK đồng dạng với tam giác CHI b) Chứng minh CI2 = IH. IB c) Tia BK cắt tia CI tại A, tia AH cắt BC tại D. Chứng minh KC là tia phân giác của góc IKD. Bài 4 (0,5 điểm) Cho 4a2 + b2 = 5ab và 2a > b > 0. Tính giá trị của biểu thức A = GỢI Ý ĐÁP ÁN PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 1. a) (x + 2)(3x - 15) = 0 ó ó Vậy phương trình có tập nghiệm S = {-2; 5} b) ĐKXĐ: x ≠ -1; x ≠ 2 pt ó => 3(x - 2) - 2(x + 1) = 4x - 2 ó -3x = 6 ó x = - 2 (TM ĐKXĐ) Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = -2 c) ó ó 4x + 4 < 12 + 6(x - 2) ó x < 2 Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm x < 2 Bài 2. Gọi thời gian để nhóm học sinh hoàn thành kế hoạch là x (ngày) (xN*, x > 1) Khi đó tổng số mặt nạ mà nhóm học sinh dự kiến làm là 80x (chiếc) Khi thực hiện, mỗi ngày nhóm học sinh làm được 80 + 10 = 90 (chiếc), nên thời gian hoàn thành kế hoạch là x - 1 (ngày) Theo bài ra ta có phương trình: 80x = 90(x - 1) ó x = 9 (TMĐK) Vậy tổng số mặt nạ mà nhóm học sinh dự kiến làm là 80. 9 = 720 (chiếc) Bài 3. a) Vì tam giác KBC vuông tại K => Vì CI BI (gt) => Xét KBH vàCHI có: (hai góc đối đỉnh) => BHK ∽CHI (g.g) (đpcm) b) Ta có: BHK ∽CHI => (hai góc tương ứng) mà BD là tia phân giác của ABC nên => Xét CIB vàHIC có: chung (cmt) => CIB ∽HIC (g.g) => => IC2 = HI. IB (đpcm) c) Xét ABC có BI AC; CK AB; BI CK = H nên H là trực tâm của ABC => AH BC tại D Từ đó ta có BHC ∽KDC (c.g.c) => (hai góc tương ứng) Chứng minh tương tự Mà (cùng phụ ) => hay KC là tia phân giác của (đpcm) Bài 4. Ta có: 4a2 + b2 = 5ab ó 4a2 - 5ab + b2 = 0 ó (4a - b)(a - b) = 0 ó ó Mà 2a > b > 0 nên a = b Khi đó A = = = |
*Nhiệm vụ 2: GV phát đề kiểm tra số 2, nêu phương pháp giải, cho học sinh thảo luận nhóm theo bàn, tìm ra câu trả lời đúng, nhóm nào tìm ra đáp án và giải đúng, đủ các bài tập sớm nhất là đội chiến thắng (lưu ý: các thành viên đều phải nắm rõ cách làm).
ĐỀ 2 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng Câu 1. Phương trình 3x + 1 = - x + 9 có nghiệm là A. x = 2 B. x = 5 C. x = - 2 D. x = 3 Câu 2. Nghiệm của bất phương trình 4 - 2x < 6 là A. x > -5 B. x < - 5 C. x < - 1 D. x > - 1 Câu 3. Hai biểu thức và có giá trị bằng nhau khi và chỉ khi A. x = B. x = C. x = D. x = Câu 4. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 2x + y > 0 B. 2x2 - 6 < 0 C. 2x + 5 ≥ 0 D. x(x + 1) > 0 Câu 5. Số nghiệm của phương trình (1 - x)2 + 2x = x2 + 1 là A. Một nghiệm B. Hai nghiệm C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm Câu 6. Tất cả các giá trị của k để phương trình 4x2 - 25 + k2 + 4kx có nghiệm là x = - 2 là A. k = -1 B. k = 9 C. k = -1; k = 9 D. k = 1; k = -9 Câu 7. Cho đoạn thẳng AB = 2dm và CD = 3m, tỉ số của hai đoạn thẳng này là A. B. C. D. Câu 8. Một người thợ sử dụng thước ngắm có góc vuông để đo gián tiếp chiều cao của một cái cây. Với các kích thước đo được như hình bên: Khoảng cách từ vị trí gốc cây đến vị trí chân của người thợ là 2,25 m và vị trí chân đứng thẳng trên mặt đất đến mắt của người ngắm là 1,5 m. Hỏi với các kích thước trên thì người thợ đo được chiều cao của cây đó là bao nhiêu? A. 3,25 m B. 4,875 m C. 5,625 m D. 4,5 m Câu 9. Cho ABC vuông tại A có AB = 3cm, BC = 5 cm. AD là đường phân giác trong của góc A (D thuộc BC). Tính tỉ số bằng A. B. C. D. Câu 10. Hình hộp chữ nhật có A. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh B. 8 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh C. 12 đỉnh, 6 mặt, 8 cạnh D. 6 đỉnh, 12 mặt, 8 cạnh Câu 11. Nếu ABC có MN // BC, (MAB, NAC) theo định lí Talet ta có: A. B. C. D. Câu 12. Cho ABC có AB = 9cm; AC = 12 cm; BC = 15cm. Trên cạnh AB và AC lần lượt lấy hai điểm M và N sao cho AM = 3 cm, AN = 4 cm. Kết luận nào sau đây là sai? A. MN // BC B. C. D. ANM vuông II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 (2,5 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau: a) 3x + 1 = 7x - 11 b) c) 1 + ≤ x - Câu 2 (1,5 điểm) Trong chuyến tham quan thực tế tại một trang trại chăn nuôi, bạn An hỏi một anh công nhân số con gà và số con bò trang trại đang nuôi thì được anh công nhân cười và nói rằng: “Tất cả có 1 200 con và 2 700 chân”. Bạn tính giúp An xem có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con bò nhé! Câu 3 (2,5 điểm) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. a) Chứng minh ABC đồng dạng HBA, từ đó suy ra AB2 = BH. BC b) Tia phân giác của góc ABC cắt AH tại I. Chứng minh rằng c) Tia phân giác của góc HAC cắt BC tại K. Chứng minh IK song song với AC. Câu 4 (0,5 điểm) Cho f(x) = . Hãy tính giá trị của biểu thức sau A = f + f + ... + f + f GỢI Ý ĐÁP ÁN PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 1. a) 3x + 1 = 7x - 11 ó 4x = 12 ó x = 3 Vậy phương trình có nghiệm x = 3 b) ĐKXĐ: x ≠ 2 pt ó => x2 - 3x + 2 - x2 - 2x = 4 - 6x ó x = 2 (không TM ĐKXĐ) Vậy phương trình đã cho vô nghiệm c) 1 + ≤ x - ó ó 15 + 3x + 12 ≤ 15x - 5x - 15 ó 42 ≤ 7x ó x ≥ 6 Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x ≥ 6 Câu 2. Gọi số gà là x (con) (x N*, x < 1 200) Khi đó số chân gà là 2x (chân) Tổng số gà và bò là 1 200 con nên số con bò là 1 200 - x (con) Số chân bò à 4(1 200 - x) (chân) Vì tổng số chân gà và chân bò là 2 700 chân nên ta có phương trình 2x + 4(1 200 - x) = 2 700 ó 2x + 4 800 - 4x = 2 700 ó 2x = 2 100 ó x = 1 050 (TMĐK) Vậy số gà là 1 050 con, số bò là 1 200 - 1 050 = 150 (con) Câu 3. a) Vì tam giác ABC vuông tại A => Vì AH BC (gt) => Xét ABC và HBA có: ; chung => ABC ∽HBA (g.g) => (cặp cạnh tương ứng) => AB2 = BH. BC (đpcm) b) Xét HBA và HAC có: ; (cùng phụ với góc C) =>HBA ∽ HAC (g.g) => ; (cặp canh tương ứng) (1) ABH có BI là tia phân giác của góc ABC (gt) => (tính chất đường phân giác của tam giác) (2) Từ (1) và (2) => (đpcm) c) HAC có AK là tia phân giác của góc HAC (gt) => (tính chất đường phân giác của tam giác) Mà (câu b) => => IK // AC (đpcm) Câu 4. Ta có: f(x) = => f(x) + f(1 - x) = + = 1 Ta xét hai dãy: A = f+ f+ ... + f + f A = f+ f + ... + f+ f => 2A = 2 020 => A = 1 010 Vậy A = 1 010 |
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Cần nâng cấp lên VIP
Khi nâng cấp lên tài khoản VIP, sẽ tải được tài liệu + nhiều hữu ích khác. Như sau:
- Giáo án đồng bộ word + PPT: đủ cả năm
- Trắc nghiệm cấu trúc mới: Đủ cả năm
- Ít nhất 10 đề thi cấu trúc mới ma trận, đáp án chi tiết
- Trắc nghiệm đúng/sai cấu trúc mới
- Câu hỏi và bài tập tự luận
- Lý thuyết và kiến thức trọng tâm
- Phiếu bài tập file word
- File word giải bài tập
- Tắt toàn bộ quảng cáo
- Và nhiều tiện khác khác đang tiếp tục cập nhật..
Phí nâng cấp:
- 1000k/6 tháng
- 1150k/năm(12 tháng)
=> Khi nâng cấp chỉ gửi 650k. Tải về và dùng thực tế. Thấy hài lòng thì 3 ngày sau mới gửi số phí còn lại
Cách nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686- Cty Fidutech- Ngân hàng MB
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận các tài liệu