Giáo án ôn tập Toán 8 bài: Phân tích đa thức thành nhân tử (tiếp)
Dưới đây là giáo án ôn tập bài: Phân tích đa thức thành nhân tử (tiếp). Bài học nằm trong chương trình Toán 8. Tài liệu dùng để dạy thêm vào buổi 2 - buổi chiều. Dùng để ôn tập và củng cố kiến thức cho học sinh. Giáo án là bản word, có thể tải về để tham khảo
Xem: =>
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
Buổi 5: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ (TIẾP)- MỤC TIÊU
- Kiến thức:
- Ôn tập, củng cố kiến thức về phân tích đa thức thành nhân tử, vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học vào việc giải loại toán phân tích đa thức thành nhân tử.
- Năng lực
- Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: Tự nhớ, củng cố lại kiến thức và hoàn thành các nhiệm vụ GV yêu cầu.
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Phân công được nhiệm vụ trong nhóm, hỗ trợ, trao đổi, thảo luận, thống nhất ý kiến trong nhóm hoàn thành nhiệm vụ được giao.
- Năng lực đặc thù:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học: Phối hợp nhiều phương pháp, sử dụng phương pháp tách hạng tử, thêm bớt cùng một hạng tử để phân tích đa thức thành nhân tử.
3.Về phẩm chất:
- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo
- Bồi dưỡng hứng thú học tập, yêu thích môn toán.
- THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, phiếu học tập.
- Học sinh: Vở, nháp, bút.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
- KHỞI ĐỘNG
- a) Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho học sinh, tạo vấn đề vào chủ đề.
- b) Nội dung hoạt động: HS chơi trò chơi
- c) Sản phẩm học tập: Kết quả của HS
- d) Tổ chức hoạt động:
- GV đặt vấn đề: “Ngoài ba phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã được học tiết trước, ta có thể phân tích đa thức thành nhân tử bằng những cách nào khác?”
- Sau khi HS đứng dậy trả lời, GV nhận xét, dẫn dắt HS vào chủ đề: “Phân tích đa thức thành nhân tử”
- HỆ THỐNG LẠI KIẾN THỨC
- CỦNG CỐ PHẦN LÝ THUYẾT
- a. Mục tiêu: HS nhắc và nắm rõ phần lý thuyết. Từ đó có thể áp dụng giải toán một cách dễ dàng.
- b. Nội dung hoạt động: HS suy nghĩ, trả lời câu hỏi.
- c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
- d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS | DỰ KIẾN SẢN PHẨM |
*Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ - GV gọi HS đứng dậy, đặt câu hỏi và cùng HS nhắc lại kiến thức phần lí thuyết: + HS1: Khi cần phân tích một đa thức thành nhân tử, chỉ được dùng riêng rẽ từng phương pháp hay có thể dùng phối hợp các phương pháp đó? + HS2: Nội dung cơ bản của phương pháp tách hạng tử, thêm bớt cùng một hạng tử là gì? Cho ví dụ. *Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ: - HS tiếp nhận nhiệm vụ, ghi nhớ lại kiến thức, trả lời câu hỏi. * Bước 3. Báo cáo kết quả: đại diện một số HS đứng tại chỗ trình bày yêu cầu của GV đưa ra. * Bước 4. Nhận xét đánh giá: GV đưa ra nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức. | 1. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp các phương pháp: - Đặt nhân tử chung - Dùng hằng đẳng thức - Nhóm nhiều hạng tử 2. Phương pháp tách hạng tử, thêm bớt cùng một hạng tử Ví dụ: x2 - 6x + 5 = 6x2 - 6x - 5x2 + 5 = 6x (x - 1) - 5(x2 - 1) = 6x(x - 1) - 5(x + 1)(x - 1) = (x - 1)(x - 5) |
- BÀI TẬP LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG
- a. Mục tiêu: HS biết cách giải các bài tập thường gặp về phân tích đa thức thành nhân tử.
- b. Nội dung hoạt động: HS thảo luận nhóm, hoàn thành phiếu bài tập
- c. Sản phẩm học tập: Kết quả thực hiện của HS
- d. Tổ chức thực hiện:
*Nhiệm vụ 1: GV chiếu phiếu bài tập số 1, nêu phương pháp giải, cho học sinh thảo luận, tìm ra câu trả lời đúng.
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1 (Phối hợp nhiều phương pháp) Bài 1. Phân tích đa thức thành nhân tử a) a3- a2b - ab2 + b3 b) ab2c3 + 64ab2 c) 27x3y - a3b3y Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) x3 – x + 3x2 y + 3x y2 +y3 – y b) 5 x2 – 10 xy + 5y2 – 20z2 Bài 3. Phân tích đa thức thành nhân tử a) 2abc2 - bcd + 2acd - d2 b) x3 + 3x2 - x - 3 c) a2c - a2d - b2d + b2c d) x2 - y2 - 2yz - z2 GỢI Ý ĐÁP ÁN Bài 1. a) a3- a2b - ab2 + b3 = a2 (a - b) - b2 (a - b) = (a - b) (a2- b2) = (a - b)(a - b)(a + b) = (a - b)2(a + b) b) ab2c3 + 64ab2 = ab2(c3- 64) = ab2(c3 + 43) = ab2(c + 4)(c2- 4c + 16) c) 27x3y - a3b3y = y(27 - a3b3) = y([33- (ab)3] = y(3 - ab)[32 + 3(ab) + (ab)2] = y(3 - ab) (9 + 3ab + a2b2) Bài 2. a) x3 – x + 3x2 y + 3x y2 +y3 – y = (x3 + 3x2 y + 3x y2 +y3) – (x + y) = (x + y)3 – (x + y) = (x + y) = (x + y)(x + y – 1)(x + y + 1) b) 5 x2 – 10 xy + 5y2 – 20z2 = 5 (x2 – 2xy + y2 – 4z2) = 5 = 5 = 5 (x – y – 2z)(x – y + 2z) Bài 3. a) 2abc2 - bcd + 2acd - d2 = 2ac(bc + d) - d(bc + d) = (bc + d)(2ac - d) b) x3 + 3x2 - x - 3 = x(x2 - 1) + 3(x2 - 1) = (x + 3)(x + 1)(x - 1) c) a2c - a2d - b2d + b2c = (a2c - a2d) + (b2c - b2d) = a2(c - d) + b2(c - d) = (a2 + b2)(c - d) d) x2 - y2 - 2yz - z2 = x2 - (y2 + 2yz + z2) = x2 - (y + z)2 = (x - y - z)(x + y + z) |
*Nhiệm vụ 2: GV phát phiếu bài tập số 2, nêu phương pháp giải, cho học sinh thảo luận nhóm theo bàn, tìm ra câu trả lời đúng, nhóm nào tìm ra đáp án và giải đúng, đủ các bài tập sớm nhất là đội chiến thắng (lưu ý: các thành viên đều phải nắm rõ cách làm).
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2 (Phương pháp tách hạng tử, thêm bớt cùng một hạng tử) Bài 1. Phân tích đa thức thành nhân tử a) 2x2- 3x + 1 b) y4 + 64 c) x2 + 5x – 6 d) 2x2 + 3x – 5 Bài 2. Phân tích đa thức sau thành nhân tử a) x2 + 7x + 12 b) 3x2 - 8x + 5 c) x4 + 5x2 - 6 d) x4 - 34x2 + 225 Bài 3. Tìm x, biết a) 6x3 + x2 = 2x b) 2x2 + 7x - 4 = 0 c) x2 - 11x - 26 = 0 d) x2 - 10x + 16 = 0 GỢI Ý ĐÁP ÁN Bài 1. a) 2x2- 3x + 1 = 2x2- 2x - x + 1 = 2x(x - 1) - (x - 1) = (x - 1) (2x - 1) b) y4 + 64 = y4 + 16y2 + 64 - 16y2 = (y2 + 8)2 - (4y)2 = (y2 + 8 - 4y) (y2 + 8 + 4y) c) x2 + 5x – 6 = x2 – x + 6x – 6 = (x2 – x) + (6x – 6) = x (x – 1) + 6 (x – 1) = (x – 1)(x + 6) d) 2x2 + 3x – 5 = 2x2 – 2x + 5x – 5 = (2x2 – 2x) + (5x – 5) = 2x (x – 1) + 5 (x – 1) = (x – 1)(2x + 5) Bài 2. a) x2 + 7x + 12 = x2+ 4x + 3x + 12 = x(x + 4) + 3(x + 4) = (x + 4)(x + 3) b) 3x2 - 8x + 5 = 3x2 – 3x – 5x + 5 = 3x(x –1) – 5(x –1) = (x –1)(3x –1) c) x4 + 5x2 - 6 = x4 – x2 + 6x2 – 6 = x2(x2 – 1) + 6(x2 – 1) = (x2 – 1)(x2 + 6) = (x –1)(x+ 1)(x2+ 6) d) x4 - 34x2 + 225 = x4 – 2.17x2 + 289 – 64 = (x2 –17)2 – 64 = (x2 – 17 + 8)(x2 – 17 – 8) = (x2 – 9)(x2 – 25) = (x –3)(x + 3)(x –5)(x + 5) Bài 3. a) 6x3 + x2 = 2x ó 6x3 + x2 - 2x = 0 ó x(6x2 + x - 2) = 0 ó x(6x2 + 4x - 3x - 2) = 0 ó x[2x(3x + 2) - (3x + 2)] = 0 ó x(3x + 2)(2x - 1) = 0 ó ó b) 2x2 + 7x - 4 = 0 ó 2x2 - x + 8x - 4 = 0 ó x(2x - 1) + 4(2x - 1) = 0 ó (x + 4)(2x - 1) = 0 ó ó c) x2 - 11x - 26 = 0 ó x2 + 2x - 13x - 26 = 0 ó x(x + 2) - 13(x + 2) = 0 ó (x - 13)(x + 2) = 0 ó ó d) x2 - 10x + 16 = 0 ó x2 - 10x + 25 - 9 = 0 ó (x - 5)2 = 9 ó ó |
*Nhiệm vụ 3: GV chiếu phiếu bài tập số 3, nêu phương pháp giải, cho học sinh thảo luận, tìm ra câu trả lời đúng.
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 3 (Bài tập tổng hợp) Bài 1. Giải các phương trình a) 2(x + 3) - x(x + 3) = 0 b) x3 + 27+(x + 3) (x - 9) = 0 c) x2 + 5x = 6 Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) x2 + 4x – y2 + 4 b) 3x2 + 6xy + 3y2 – 3z2 c) x2 – 2xy + y2 – z2 +2zt - t2 d) ab(a - b) + bc(b - c) + ca(c - a) Bài 3. Tìm x, biết: a) 36x2 - 49 = 0 b) x3 - 16x = 0 c) (x - 1)(x + 2) - x - 2 = 0 d) 3x3 - 27x = 0 e) x2(x + 1) + 2x(x + 1) = 0 f) x(2x - 3) - 2(3 - 2x) = 0 GỢI Ý ĐÁP ÁN Bài 1. a) 2 (x + 3) - x(x + 3) = 0 ó (x + 3)(2 - x) = 0 ó (x + 3)(2 - x) = 0 ó ó Vậy phương trình có 2 nghiệm x = 2 ; x= -3 b) x3 + 27 + (x + 3)(x - 9) = 0 ó (x + 3)(x2- 3x + 9) + (x + 3)(x - 9) = 0 ó (x + 3)(x2- 3x + 9 + x - 9) = 0 ó (x + 3)(x2- 2x) = 0 ó x(x + 3)(x - 2) = 0 ó ó Vậy phương trình có 3 nghiệm: x = 0 ; x = -3 ; x = 2 c) x2 + 5x = 6 ó x2 + 6x - x - 6 = 0 ó x(x + 6) - (x + 6) = 0 ó (x - 1)(x + 6) = 0 ó ó Vậy phương trình có 2 nghiệm là x = 1 và x = -6 Bài 2. a) x2 + 4x – y2 + 4 = x2 +2.x.2 + 22 – y2 = (x + 2)2 – y2 = (x + 2 – y)(x + 2 + y) b) 3x2 + 6xy + + 3y2 – 3z2 = 3[(x2 + 2xy + y2) – z2] = 3[(x + y)2 – z2] = 3(x + y + t)(x + y – z) c) x2 – 2xy + y2 – z2 +2zt - t2 = (x2 - 2xy + y2) - (z - 2zt + t2) = (x - y)2 - (z - t)2 = (x - y + z - t)(x - y - z + t) d) ab(a - b) + bc(b - c) + ca(c - a) = ab(a - b) + bc(b - a + a - c) + ac(c - a) = ab(a - b) - bc(a - b) + bc(a - c) + ac(c - a) = (a - b)(ab - bc) + (a - c)(bc - ac) = b(a - b)(a - c) - c(a - c)(a - b) = (a - b)(a - c)(b - c) Bài 3. a) 36x2 - 49 = 0 ó (6x)2 - 72 = 0 ó (6x - 7)(6x + 7) = 0 ó ó b) x3 - 16x = 0 ó x(x2 - 16) = 0 ó x(x - 4)(x + 4) = 0 ó ó c) (x - 1)(x + 2) - x - 2 = 0 ó (x - 1)(x + 2) - (x + 2) = 0 ó (x - 2)(x + 2) = 0 ó ó d) 3x3 - 27x = 0 ó 3x(x2 - 9) = 0 ó 3x(x - 3)(x + 3) = 0 ó ó e) x2(x + 1) + 2x(x + 1) = 0 ó x(x + 2)(x + 1) = 0 ó ó f) x(2x - 3) - 2(3 - 2x) = 0 ó x(2x - 3) + 2(2x - 3) = 0 ó (x + 2)(2x - 3) = 0 ó ó |
*Nhiệm vụ 4: GV chiếu/phát bộ câu hỏi trắc nghiệm, HS nghiên cứu, tìm ra đáp án nhanh
PHIẾU TRẮC NGHIỆM Câu 1. Giá trị của biểu thức A = xy - 4y - 5x + 20 với x = 14; y = 5,5 là A. 10 B. 1 C. - 1 D. Câu 2. Giá trị của biểu thức B = xyz - (xy + yz + zx) + x + y + z - 1 với x = 9; y = 10; z = 11 A. 720 B. 360 C. 500 D. 650 Câu 3. Phân tích đa thức x2 - 6x + 5 thành nhân tử A. (x - 1)(x + 5) B. (x + 1)(x - 5) C. (x + 1)(x + 5) D. (x - 1)(x - 5) Câu 4. Phân tích đa thức x4 + 2x2 - 3 thành nhân tử A. (x - 1)(x +1)(x + 3) B. (x - 1)(x + 1)(x - 3) C. (x - 1)(x + 1)(x2 + 3) D. (x - 1)(x2 + 1)(x + 3) Câu 5. Phương trình x8 - x5 + x2 - x + 1 = 0 có mấy nghiệm? A. Phương trình có 1 nghiệm B. Phương trình có 2 nghiệm C. Phương trình vô nghiệm D. Phương trình có 3 nghiệm Câu 6. Phân tích đa thức ax + by + ay + bx thành nhân tử A. (a + b)(x + y) B. (a + x)(b + y) C. (a + y)(b + x) D. (a + x)(b - y) Câu 7. Phân tích đa thức 8x3 - y3 thành nhân tử A. (2x + y)(4x2 + 2xy + y2) B. (2x - y)(4x2 + 2xy + y2) C. (2x - y)(4x2 - 2xy + y2) D. (2x - y)(4x2 - 2xy - y2) Câu 8. Cho số x, y khác nhau và thảo mãn điều kiện: x2 - y = y2 - x. Khi đó giá trị của biểu thức P = x2 + 2xy + y2 - 3x - 3y là A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 9. Số 7433 - 6923 có tận cùng bao nhiêu chữ số 0? A. Có 1 chữ số 0 B. Có 2 chữ số 0 C. Có 3 chữ số 0 D. Có 4 chữ số 0 Câu 10. Giá trị lớn nhất của biểu thức P = 19 - 6x - 9x2 A. 20 B. 10 C. 40 D. 30 |
ĐÁP ÁN
1 - B | 2 - A | 3 - D | 4 - C | 5 - C | 6 - A | 7 - B | 8 - C | 9 - B | 10 - A |
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Cần nâng cấp lên VIP
Khi nâng cấp lên tài khoản VIP, sẽ tải được tài liệu + nhiều hữu ích khác. Như sau:
- Giáo án đồng bộ word + PPT: đủ cả năm
- Trắc nghiệm cấu trúc mới: Đủ cả năm
- Ít nhất 10 đề thi cấu trúc mới ma trận, đáp án chi tiết
- Trắc nghiệm đúng/sai cấu trúc mới
- Câu hỏi và bài tập tự luận
- Lý thuyết và kiến thức trọng tâm
- Phiếu bài tập file word
- File word giải bài tập
- Tắt toàn bộ quảng cáo
- Và nhiều tiện khác khác đang tiếp tục cập nhật..
Phí nâng cấp:
- 1000k/6 tháng
- 1150k/năm(12 tháng)
=> Khi nâng cấp chỉ gửi 650k. Tải về và dùng thực tế. Thấy hài lòng thì 3 ngày sau mới gửi số phí còn lại
Cách nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686- Cty Fidutech- Ngân hàng MB
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận các tài liệu