Giáo án ôn tập Toán 8 bài: Phân thức đại số

Dưới đây là giáo án ôn tập bài: Phân thức đại số . Bài học nằm trong chương trình Toán 8. Tài liệu dùng để dạy thêm vào buổi 2 - buổi chiều. Dùng để ôn tập và củng cố kiến thức cho học sinh. Giáo án là bản word, có thể tải về để tham khảo

Xem: =>

Xem toàn bộ:

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

Buổi 13: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

  1. MỤC TIÊU
  2. Kiến thức:

- Ôn tập, củng cố kiến thức về hai phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân thức, rút gọn phân thức.

  1. Năng lực
  2. Năng lực chung:

- Năng lực tự chủ, tự học: Tự nhớ, củng cố lại kiến thức và hoàn thành các nhiệm vụ GV yêu cầu.

- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Phân công được nhiệm vụ trong nhóm, hỗ trợ, trao đổi, thảo luận, thống nhất ý kiến trong nhóm hoàn thành nhiệm vụ được giao.

  1. Năng lực đặc thù:

- Năng lực tư duy và lập luận toán học: Vận dụng các kiến thức để chứng minh được hai phân thức bằng nhau, tìm được đa thức chưa biết là tử thức hoặc mẫu thức của một trong hai phân thức bằng nhau.

- Năng lực tính toán: Tính giá trị của phân thức tại một giá trị của biến.

3.Về phẩm chất:

- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo

- Bồi dưỡng hứng thú học tập, yêu thích môn toán.

  1. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

- Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, phiếu học tập.

- Học sinh: Vở, nháp, bút.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

  1. KHỞI ĐỘNG
  2. a) Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho học sinh, tạo vấn đề vào chủ đề.
  3. b) Nội dung hoạt động: HS chơi trò chơi
  4. c) Sản phẩm học tập: Kết quả của HS
  5. d) Tổ chức hoạt động:

- GV đặt vấn đề: “Cách rút gọn phân thức có giống cách rút gọn phân số không?”

- Sau khi HS đứng dậy trả lời, GV nhận xét, dẫn dắt HS vào chủ đề: “Phân thức đại số”

  1. HỆ THỐNG LẠI KIẾN THỨC
  2. CỦNG CỐ PHẦN LÝ THUYẾT
  3. a. Mục tiêu: HS nhắc và nắm rõ phần lý thuyết. Từ đó có thể áp dụng giải toán một cách dễ dàng.
  4. b. Nội dung hoạt động: HS suy nghĩ, trả lời câu hỏi.
  5. c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
  6. d. Tổ chức thực hiện:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS

DỰ KIẾN SẢN PHẨM

*Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ

- GV gọi HS đứng dậy, đặt câu hỏi và cùng HS nhắc lại kiến thức phần lí thuyết: Thế nào là hai phân thức bằng nhau?

*Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ:

- HS tiếp nhận nhiệm vụ, ghi nhớ lại kiến thức, trả lời câu hỏi.

* Bước 3. Báo cáo kết quả: đại diện một số HS đứng tại chỗ trình bày yêu cầu của GV đưa ra.

* Bước 4. Nhận xét đánh giá: GV đưa ra nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.

Phân thức  nếu A.D = B.C

 

  1. BÀI TẬP LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG
  2. a. Mục tiêu: HS biết cách giải các bài tập thường gặp về phân thức đại số, rút gọn phân thức đại số.
  3. b. Nội dung hoạt động: HS thảo luận nhóm, hoàn thành phiếu bài tập
  4. c. Sản phẩm học tập: Kết quả thực hiện của HS
  5. d. Tổ chức thực hiện:

*Nhiệm vụ 1: GV chiếu phiếu bài tập số 1, nêu phương pháp giải, cho học sinh thảo luận, tìm ra câu trả lời đúng.

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1

Bài 1. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng các cặp phân thức sau bằng nhau

a) và                    b)  và                c)  và

Bài 2. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy tìm đa thức A trong mỗi đẳng thức sau:

a) =                  b) =

Bài 3. Với những giá trị nào của x thì hai phân thức sau bằng nhau

a)  và               b)  và

Bài 4. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, chứng minh các đẳng thức sau

a)                                b) =                    

c)  

GỢI Ý ĐÁP ÁN

Bài 1.

a) Ta có:

 x2y3.35xy = 35x3y4 => 5.7x3y4 = 35x3y4 Þ x2y3.35xy = 5.7x3y4

Þ

b) Giả sử:  =  => x2(x + 2)(x + 2) = x. x. (x + 2)2

ó x2(x + 2)2 = x2(x + 2)2 (luôn đúng x ≠ -2)

=>  =

c) Ta có:   (3 – x)(9 – x2)

= (3 - x)(3 - x)(3 + x) = (3 – x)2(3 + x)

 

(3 + x).(x2 – 6x + 9) = (3 + x)(x – 3)2 = (3 – x)2(3 + x).

Þ (3 – x)(9 – x2) = (3 + x)(x2 – 6x + 9)

Þ =

Bài 2.

a) =   ó A. (4x2 - 1) = (6x2 + 3x)(2x - 1)

ó A =  =   = 3x

Vậy A = 3x

b) = ó A.(4x – 7) = (4x2 – 3x - 7)(2x + 3)

ó A =  =  =

=  = (x + 1)(2x + 3) = 2x2 + 5x + 3

Vậy A = 2x2 + 5x + 3

Bài 3.

a)  =                (x ≠ 2; x ≠ 3)

ó (x - 2)(x - 3) = x2 - 5x + 6 ó x2 - 5x + 6 = x2 - 5x + 6 (luôn đúng  x ≠ 2; x ≠ 3)

Vậy với x ≠ 2; x ≠ 3 thì  =       

b)   =  (x ≠ 1)

ó (2x + 2)(x2 + 1) = 2x(x - 1)(x + 1)

ó 2x3 + 2x2  + 2x + 2 = 2x3 - 2x ó 2x2 + 4x + 2 = 0 ó 2(x + 1)2 = 0

ó x = -1 (TM x ≠ 1)

Vậy x = -1

Bài 4.

a) Giả sử:  ó 3y. 8x = 6xy. 4 ó 24xy = 24xy (luôn đúng x ≠ 0)

Vậy

b) Giả sử: =  ó (1 - x)(y - 2) = (2 - y)(x - 1)

ó - (x - 1)(y - 2) = - (y - 2)(x - 1)

ó (x - 1)(y - 2) = (y - 2)(x - 1) (luôn đúng )

Vậy =                    

c) Giả sử:   ó 3x(y2 - x2) = -3x(x - y)(x + y)

ó -3x(x2 - y2) = -3x(x2 - y2) (luôn đúng )

Vậy                 

 *Nhiệm vụ 2: GV phát phiếu bài tập số 2, nêu phương pháp giải, cho học sinh thảo luận nhóm theo bàn, tìm ra câu trả lời đúng, nhóm nào tìm ra đáp án và giải đúng, đủ các bài tập sớm nhất là đội chiến thắng (lưu ý: các thành viên đều phải nắm rõ cách làm).

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2

Bài 1. Rút gọn phân thức

a)           b)                c)                  d)

Bài 2. Rút gọn phân thức sau

a)                           b)

c)                                       d)

Bài 3. Chứng minh các đẳng thức sau

a) =  

Bài 4. Tính giá trị của biểu thức

với m = 6,75; n = -3,25

Bài 5. Cho P =

a)  Rút gọn P

b)  Tính giá trị của P tại  x =

GỢI Ý ĐÁP ÁN

Bài 1.

a) = =

b)  =  =

c)  = = =

d) = =

Bài 2.

a)  = = =

b) = = = =

c) = =

d) = = = =

Bài 3.

a) VT = = =

= = = VP (đpcm)

b) VT = = =

= = = VP (đpcm)

Bài 4.

Ta có: A = =

= = = = m - n

Thay  m = 6,75; n =-3,25  vào A = m - n ta có: A = 6,75 - (-3,25) = 10.

Bài 5.

a) Ta có: P =  =

b) Thay x = vào P =  ta có: P =

*Nhiệm vụ 3: GV chiếu/phát bộ câu hỏi trắc nghiệm, HS nghiên cứu, tìm ra đáp án nhanh

PHIẾU TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Kết quả rút gọn của phân thức  là

A.             B.                 C.                  D.

Câu 2. Rút gọn phân thức ta được phân thức có mẫu là

A. x - y                   B. x + y                  C.                        D. (x - 1)(x + y)

Câu 3. Tìm x biết a2x - ax + x = a3 + 1?

A. x = a + 1

B. x = 1 - a

C. x = a + 2

D. x = a - 1

Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức là

A. 10                         B. 2                         C. 5                            D.

Câu 5. Giá trị lớn nhất của biểu thức P =

A.                            B. -1                       C. 5                            D. 6

Câu 6. Với giá trị nào của a thì biểu thức Q = đạt giá trị nhỏ nhất?

A. x = -1                     B. x = 0                  C. x = 2                      D. x = 1

Câu 7. Cho M =. Kết luận nào sau đây đúng?

A. M =

B. M không phụ thuộc vào x

C. M không phụ thuộc vào a

D. M không phụ thuộc vào cả a và x

Câu 8. Tìm giá trị nguyên của x để phân thức  có giá trị là một số nguyên

A. x = -3                     B. x  {-1; 1}         C. x  {-1; 1; 5; -3}       D. x = -1

Câu 9. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để phân thức  có giá trị nguyên?

A. 4                             B. 3                         C. 2                        D. 1

Câu 10. Tìm giá trị biểu thức N =  tại x = -9 998 và y = -1

A. N = - 9 996

B. N = 10 000

C. N = - 10 000

D. N = - 19 997

ĐÁP ÁN

1 - A

2 - B

3 - A

4 - B

5 - B

6 - D

7 - B

8 - C

9 - A

10 - C

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Cần nâng cấp lên VIP

Khi nâng cấp lên tài khoản VIP, sẽ tải được tài liệu + nhiều hữu ích khác. Như sau:

  • Giáo án đồng bộ word + PPT: đủ cả năm
  • Trắc nghiệm cấu trúc mới: Đủ cả năm
  • Ít nhất 10 đề thi cấu trúc mới ma trận, đáp án chi tiết
  • Trắc nghiệm đúng/sai cấu trúc mới
  • Câu hỏi và bài tập tự luận
  • Lý thuyết và kiến thức trọng tâm
  • Phiếu bài tập file word
  • File word giải bài tập
  • Tắt toàn bộ quảng cáo
  • Và nhiều tiện khác khác đang tiếp tục cập nhật..

Phí nâng cấp:

  • 1000k/6 tháng
  • 1150k/năm(12 tháng)

=> Khi nâng cấp chỉ gửi 650k. Tải về và dùng thực tế. Thấy hài lòng thì 3 ngày sau mới gửi số phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686- Cty Fidutech- Ngân hàng MB
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận các tài liệu

Xem toàn bộ:

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay