Phiếu trắc nghiệm Công nghệ 12 Lâm nghiệp Thuỷ sản kết nối Ôn tập cuối kì 2 (Đề 3)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Công nghệ 12 (Lâm nghiệp - Thuỷ sản) kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án Công nghệ 12 Lâm nghiệp - Thuỷ sản kết nối tri thức

TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 12 KẾT NỐI TRI THỨC CUỐI KÌ 2 

ĐỀ SỐ 03:

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Câu 1: Quá trình chế biến thực phẩm bằng nhiệt độ cao giúp đạt được mục đích gì?

A. Tăng giá trị dinh dưỡng

B. Tiêu diệt vi khuẩn và ký sinh trùng

C. Giữ hương vị nguyên vẹn

D. Tăng độ ẩm trong thực phẩm

Câu 2: Bệnh cho thủy sản có thể xuất hiện khi nào?

A. Khi điều kiện môi trường nuôi không tốt

B. Khi thủy sản ăn thức ăn không đủ dinh dưỡng

C. Khi môi trường nuôi sạch sẽ

D. Khi nuôi thủy sản ở mật độ cao

Câu 3: Để bảo quản thực phẩm lâu dài, phương pháp nào sau đây là phổ biến nhất?

A. Nấu chín

B. Đông lạnh

C. Ủ chua

D. Dùng hóa chất bảo quản 

Câu 4: Một trong những nguyên tắc cơ bản trong phòng trị bệnh thủy sản là gì?

A. Sử dụng thuốc kháng sinh nhiều lần

B. Cải thiện chất lượng môi trường nuôi

C. Giảm mật độ nuôi trồng

D. Tăng cường sử dụng hóa chất

Câu 5: Cần chú ý gì trong việc bảo quản thực phẩm?

A. Thực phẩm mất đi giá trị dinh dưỡng

B. Thực phẩm có thể bị nhiễm khuẩn và gây bệnh

C. Thực phẩm sẽ không ngon

D. Thực phẩm sẽ trở nên quá cứng

Câu 6: Việc kiểm tra sức khỏe thủy sản định kỳ giúp làm gì?

A. Đảm bảo thủy sản luôn khỏe mạnh và phát triển tốt

B. Giảm lượng thức ăn cần thiết

C. Làm cho thủy sản phát triển nhanh hơn

D. Giảm chi phí sản xuất

Câu 7: Một trong những yếu tố quan trọng giúp kéo dài thời gian bảo quản thực phẩm là gì?

A. Đảm bảo độ ẩm thấp

B. Tăng nhiệt độ bảo quản

C. Giảm độ tươi của thực phẩm

D. Thêm hương liệu vào thực phẩm

Câu 8: Việc phòng bệnh thủy sản giúp giảm thiệt hại cho người nuôi trồng bằng cách nào?

A. Tăng trưởng nhanh chóng

B. Cải thiện sản phẩm thương mại

C. Giảm tỷ lệ chết và tăng hiệu quả sản xuất

D. Tăng số lượng thủy sản nuôi trồng 

Câu 9: Quá trình bảo quản thực phẩm cần phải kiểm soát gì để đạt hiệu quả?

A. Chỉ nhiệt độ

B. Chỉ độ ẩm

C. Nhiệt độ, độ ẩm và ánh sáng

D. Chỉ ánh sáng

Câu 10: Việc bảo vệ sức khỏe thủy sản có tác dụng gì trong việc tăng trưởng của chúng?

A. Thủy sản phát triển chậm hơn

B. Thủy sản không bị bệnh và phát triển ổn định

C. Thủy sản sẽ bị ảnh hưởng nghiêm trọng

D. Thủy sản không cần sự chăm sóc nhiều

Câu 11: Phương pháp nào sau đây không giúp bảo quản thực phẩm tốt hơn?

A. Đông lạnh

B. Tiệt trùng

C. Sử dụng hóa chất độc hại

D. Ủ chua

Câu 12: Phương pháp nào sau đây có thể giúp giảm tỷ lệ bệnh trong nuôi trồng thủy sản?

A. Tăng mật độ nuôi trồng

B. Đảm bảo chất lượng nước và vệ sinh môi trường

C. Sử dụng thức ăn nhiều hóa chất

D. Giảm số lượng thủy sản trong ao nuôi 

Câu 13: Sử dụng nhiệt độ cao trong chế biến thực phẩm có thể giúp làm gì?

A. Tiêu diệt vi khuẩn gây bệnh

B. Làm thực phẩm mất hết dinh dưỡng

C. Làm thực phẩm trở nên không ngon

D. Giảm thời gian chế biến

Câu 14: Lý do gì khiến thủy sản dễ mắc bệnh khi mật độ nuôi trồng quá cao?

A. Giảm thiểu sự tiếp xúc giữa các loài thủy sản

B. Tăng tốc độ sinh trưởng

C. Giảm không gian sống

D. Cải thiện chất lượng nước 

Câu 15: Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ phù hợp giúp gì?

A. Tăng thời gian sử dụng mà không bị hư hỏng

B. Làm thực phẩm mất hết mùi vị

C. Không giúp bảo quản lâu dài

D. Làm thực phẩm dễ nhiễm khuẩn

Câu 16: ............................................

............................................

............................................

B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI

Câu 1: Khai thác thuỷ sản phải thực hiện quy định của luật về khai thác nguồn lợi thuỷ sản nhằm phát triển theo hướng bền vững, có trách nhiệm giúp tái tạo và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản.

a) Ngư dân có thể khai thác thuỷ sản ở những vùng biển không phải vùng biển của nước ta.

b) Ngư dân khai thác thuỷ, hải sản phải đảm bảo được các yêu cầu về công ước về luật biển.

c) Nước ta khai thác thuỷ, hải sản chủ yếu là khai thác gần bờ, ít phát triển khai thác thuỷ sản xa bờ.

d) Nước ta theo định hướng khai thác thuỷ sản theo hướng phát triển bền vững. Kết hợp khai thác thuỷ sản gần bờ và xa bờ cũng như kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản.

Câu 2: Việt Nam là một trong 16 quốc gia có tính đa dạng sinh học cao nhất thế giới với hơn 11000 loài sinh vật biển, Trong đó: khoảng 6000 loài động vật đáy, 2038 loài cá, 225 loài tôm biển, 657 loài động vật phù du, hơn 400 loài san hô, 15 loài rắn biển, 12 loài thú biển, 5 loài rùa biển và 43 loài chim nước. Nhóm thực vật thuỷ sinh gồm 653 loài rong biển, 94 loài thực vật ngập mặn và 14 loài cỏ biển.

(Nguồn: Tổng cục Thuỷ sản 2021)

a) Việt Nam có tính đa dạng sinh học cao nhất thế giới.

b) Vùng đa dạng sinh học ở nước ta tập trung nhiều ở khu vực biển phía Bắc.

c) Các ngư trường lớn ở nước ta tập trung chủ yếu ở vùng biển phía Nam.

d) Sự đa dạng sinh học ở nước ta do nước ta nằm trên đường di cư và di lưu của các loài sinh vật.

Câu 3: ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ 12 Lâm nghiệp thuỷ sản kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay