Phiếu trắc nghiệm Địa lí 10 cánh diều Ôn tập cuối kì 2 (Đề 2)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Địa lí 10 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án địa lí 10 cánh diều (bản word)
TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 10 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 2
ĐỀ SỐ 02:
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1: Cơ cấu của ngành công nghiệp bao gồm:
A. Công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến, dịch vụ công nghiệp.
B. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nông nghiệp, dịch vụ công nghiệp.
C. Công nghiệp chế biến, công nghiệp sản xuất, dịch vụ kinh doanh.
D. Công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến, công nghiệp xây dựng.
Câu 2: Các ngành công nghiệp tiêu thụ nhiều nước (như hóa chất, giấy) thường được bố trí gần nguồn nước với mục đích:
A. Giảm chi phí sản xuất và đảm bảo liên tục nguồn cung cấp.
B. Thu hút lao động có trình độ chuyên môn.
C. Tăng cường xuất khẩu sản phẩm ra nước ngoài.
D. Hạn chế phát sinh các vấn đề về ô nhiễm môi trường.
Câu 3: Việc giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác và tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến trong định hướng phát triển công nghiệp nhằm:
A. Tăng cường khai thác nguồn tài nguyên thiên nhiên.
B. Hạn chế tác động môi trường và gia tăng giá trị gia tăng của sản phẩm.
C. Tăng cường xuất khẩu nguyên liệu thô.
D. Tăng tốc sử dụng nhiên liệu hóa thạch trong sản xuất.
Câu 4: Điện nguyên tử có đặc điểm nào sau đây?
A. Không gây ô nhiễm môi trường.
B. Dễ dàng vận hành và ít tốn chi phí.
C. Gây ra các sự cố nghiêm trọng có thể ảnh hưởng đến môi trường.
D. Là nguồn năng lượng tái tạo.
Câu 5: Vai trò “kết nối các hệ thống, yếu tố của các thành phần kinh tế” của ngành dịch vụ có ý nghĩa gì trong quá trình phát triển kinh tế – xã hội?
A. Nó giúp tăng cường việc chuyển giao công nghệ giữa các doanh nghiệp.
B. Nó tạo điều kiện thuận lợi cho phân công lao động và liên kết giữa sản xuất, cung ứng và tiêu dùng.
C. Nó chủ yếu tăng cường nguồn nhân lực cho các ngành sản xuất.
D. Nó giúp giảm sự phụ thuộc vào vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 6: Các khu vực có đóng góp lớn vào hoạt động xuất nhập khẩu hàng hoá là:
A. Tây Âu, Bắc Mỹ, Nam Phi.
B. Tây Âu, Bắc Mỹ, Đông Âu.
C. Tây Âu, Bắc Mỹ, Nam Á.
D. Tây Âu, Bắc Mỹ, Đông Á.
Câu 7: Các dịch vụ kinh doanh gồm có:
A. tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, vận tải hàng hóa, bưu chính.
B. bán buôn, bán lẻ, y tế, giáo dục, thể dục, thể thao, du lịch.
C. bán buôn, bán lẻ, sửa chữa, du lịch, giáo dục, thể dục, y tế.
D. hành chính công, thủ tục hành chính, vệ sinh môi trường.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện?
A. Sản lượng điện bình quân theo đầu người cao nhất là ở các nước đang phát triển.
B. Điện được sản xuất từ nhiều nguồn khác nhau: nhiệt điện, thuỷ điện, tuabin khí.
C. Sản lượng điện chủ yếu tập trung ở các nước phát triển và nước đang phát triển.
D. Sản lượng điện bình quân đầu người là thước đo trình độ phát triển và văn minh.
Câu 9: Công nghiệp được chia thành công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ biến dựa trên cơ sở:
A. tính chất tác động đến đối tượng lao động.
B. công dụng kinh tế của sản phẩm.
C. thị trường tiêu thụ sản phẩm.
D. các công đoạn tạo ra sản phẩm.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng với các hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp?
A. Vùng công nghiệp: hình thức tổ chức thấp nhất.
B. Điểm công nghiệp là hình thức đơn giản nhất.
C. Khu công nghiệp ra đời trong công nghiệp hóa.
D. Trung tâm công nghiệp: hình thức trình độ cao.
Câu 11: Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu để thu ngoại tệ ở nhiều nước đang phát triển tại Trung Á, châu Phi, Mĩ La-tinh là:
A. khoáng sản.
B. lâm sản.
C. máy móc.
D. thuỷ sản.
Câu 12: Loại tài nguyên nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên không thể tái tạo?
A. Sóng biển.
B. Sinh vật.
C. Khoáng sản.
D. Thủy triều.
Câu 13: Quốc gia nào sau đây có chiều dài đường ống lớn nhất thế giới?
A. Ả-rập Xê-út.
B. LB Nga.
C. Nhật Bản.
D. Hoa Kì.
Câu 14: Ngân hàng Thế giới là tổ chức tài chính quốc tế cung cấp những khoản vay nhằm mục đích nào sau đây?
A. Bảo đảm sự ổn định tài chính.
B. Thúc đẩy hợp tác tiền tệ toàn cầu.
C. Thúc đẩy kinh tế cho các nước.
D. Tạo thuận lợi thương mại quốc tế.
Câu 15: Mạng lưới ngành dịch vụ có qui mô lớn hay nhỏ phụ thuộc vào đặc điểm nào sau đây?
A. Trình độ phát triển kinh tế.
B. Mức sống và thu nhập thực tế.
C. Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư.
D. Quy mô và cơ cấu dân số.
Câu 16: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI
Câu 1: Cho đoạn thông tin sau:
“Công nghiệp thực phẩm là ngành chế biến nông sản, thủy sản và các sản phẩm khác thành thực phẩm chế biến sẵn, đồ uống, hoặc nguyên liệu cho các ngành khác. Ngành này phụ thuộc nhiều vào nguồn cung nguyên liệu, thị trường tiêu thụ, và hệ thống vận chuyển. Công nghiệp thực phẩm không chỉ đáp ứng nhu cầu tiêu dùng mà còn tạo ra giá trị gia tăng lớn thông qua xuất khẩu. Một số sản phẩm nổi bật gồm sữa, bánh kẹo, nước giải khát, và đồ hộp”.
a. Công nghiệp thực phẩm tạo ra giá trị gia tăng lớn thông qua xuất khẩu.
b. Ngành này phụ thuộc nhiều vào nguồn cung nguyên liệu và hệ thống vận chuyển.
c. Công nghiệp thực phẩm chỉ chế biến nông sản thành thực phẩm chế biến sẵn.
d. Sản phẩm của ngành thực phẩm không có đóng góp cho xuất khẩu.
Câu 2: Cho đoạn thông tin sau:
“Giao thông đường bộ là hình thức vận chuyển hàng hóa và hành khách chủ yếu qua các con đường, quốc lộ và đường tỉnh. Giao thông đường bộ có vai trò quan trọng trong việc kết nối các khu vực đô thị và nông thôn, giúp thúc đẩy kinh tế phát triển. Các loại phương tiện tham gia giao thông đường bộ bao gồm ô tô, xe máy, xe tải và xe buýt. Hệ thống đường bộ ở Việt Nam hiện tại đang được cải thiện mạnh mẽ, tuy nhiên vẫn còn nhiều điểm yếu như ùn tắc giao thông và hư hỏng thường xuyên”.
a. Giao thông đường bộ giúp kết nối các khu vực đô thị và nông thôn.
b. Các loại phương tiện tham gia giao thông đường bộ bao gồm ô tô, xe máy, xe tải và xe buýt.
c. Giao thông đường bộ chỉ được sử dụng để vận chuyển hàng hóa, không dành cho hành khách.
d. Hệ thống đường bộ ở Việt Nam hiện tại không gặp phải bất kỳ vấn đề nào về ùn tắc.
Câu 3: ............................................
............................................
............................................