Phiếu trắc nghiệm Địa lí 12 cánh diều Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 12 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ. Bộ trắc nghiệm có các phần: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao và câu hỏi Đúng/Sai. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án địa lí 12 cánh diều

BÀI 24: PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở ĐÔNG NAM BỘ

(49 CÂU)

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (25 CÂU)

Câu 1: Khu vực nào sau đây không giáp với Đông Nam Bộ

A. Tây Nguyên.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đồng bằng sông Hồng.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 2: Khu vực Đông Nam Bộ gồm bao nhiêu tỉnh

A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

Câu 3: Quần đảo nào thuộc Đông Nam Bộ

A. Côn Sơn.

B. Hoàng Sa.

C. Trường Sa.

D. Phú Quý.

Câu 4: Đô thị nào của Đông Nam Bộ lớn nhất cả nước

A. Bình Dương.

B. Bà Rịa – Vũng Tàu.

C. Thành phố Hồ Chí Minh.

D. Tây Ninh.

Câu 5: Diện tích tự nhiên của vùng rộng khoảng

A. 23.5 nghìn km2.

B. 23.6 nghìn km2.

C. 23.7 nghìn km2.

D. 23.8 nghìn km.

Câu 6: Năm 2021, dân số khu vực Đông Nam Bộ là

A. Trên 18.2 triệu người.

B. Trên 18.3 triệu người.

C. Trên 18.4 triệu người. 

D. Trên 18.5 triệu người.

Câu 7: Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Đông Nam Bộ là

A. 0.96 %.

B. 0.97 %.

C. 0.98 %.

D. 0.99 %.

Câu 8: Năm 2021, mật độ dân số khu vực Đông Nam Bộ là

A. 777 người/km2.

B. 778 người/km.

C. 779 người/km.

D. 780 người/km2.

Câu 9: Khu vực có tỷ lệ dân thành thị cao nhất cả nước là

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Đông Nam Bộ.

Câu 10: Khu vực Đông Nam Bộ thuộc kiểu khí hậu

A. Xích đạo.

B. Nhiệt đới gió mùa.

C. Cận xích đạo.

D. Nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh.

Câu 11: Khoáng sản có trự lượng lớn nhất ở khu vực là

A. Đá vôi.

B. Bô – xít.

C. Dầu mỏ.

D. Than.

Câu 12: Hai loại đất chính của Đông Nam Bộ là

A. Đất ba dan và đất xám phù sa cổ.

B. Đất phù sa và đất feralit.

C. Đất phèn và đất mặn.

D. Đất phù sa và đất ba dan.

Câu 13: Vùng kinh tế phát triển nhất của nước ta là

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Đông Nam Bộ.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Tây Nguyên.

Câu 14: Năm 2021, GRDP của Đông Nam Bộ chiếm khoảng

A. 30.4 %

B. 30.6 %.

C. 30.8 %.

D. 40 %.

Câu 15: Năm 2021, giá trị sản xuất của Đông Nam Bộ đạt

A. 1465.9 nghìn tỷ đồng.

B. 2644.3 nghìn tỷ đồng.

C. 4026.2 nghìn tỷ đồng.

D. 4026.6 nghìn tỷ đồng.

Câu 16: Năm 2021, Đông Nam Bộ có bao nhiêu khu công nghiệp và chế xuất

A. 96.

B. 97.

C. 98.

D. 99.

Câu 17: Năm 2021, khối lượng vận chuyển hàng hoá và dịch vụ của Đông Nam Bộ là

A. 17.6 %.

B. 17.7 %.

C. 17.8 %.

D. 17.9 %.

Câu 18: Cảng hàng không quốc tế khu vực Đông Nam Bộ là

A. Tân Sơn Nhất.

B. Côn Đảo.

C. Chu Lai.

D. Đồng Hới.

Câu 19: Năm 2021, tổng mức bán lẻ và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của vùng là

A. 27.7 %.

B. 27.8 %.

C. 27.9 %.

D. 28 %.

Câu 20: Năm 2021, tổng giá trị xuất, nhập khẩu của vùng là

A. 123 tỉ USD.

B. 123.3 tỉ USD.

C. 123.6 tỉ USD.

D. 123.9 tỉ USD.

Câu 21: Doanh thu từ du lịch lữ hành của vùng chiếm khoảng

A. 36 %  cả nước.

B. 37 % cả nước.

C. 38 % cả nước. 

D. 39 % cả nước.

Câu 22: Hai trung tâm du lịch lớn nhất của Đông Nam Bộ là

A. Thành phố Hồ Chí Minh và Vũng Tàu.

B. Vũng Tàu và Bình Dương.

C. Thành phố Hồ Chí Minh và Đồng Nai.

D. Đồng Nai và Bình Dương.

Câu 23: Vùng có diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn nhất cả nước là

A. Tây Nguyên.

B. Đông Nam Bộ.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D. Bắc Trung Bộ.

Câu 24: Hai loại cây chủ lực của Đông Nam Bộ là

A. Cà phê và hồ tiêu.

B. Cao su và điều.

C. Điều và hồ tiêu.

D. Cà phê và cao su.

Câu 25: Năm 2021, sản lượng khai thác gỗ của vùng là

A. Hơn 440 nghìn m.

B. Hơn 450 nghìn m.

C. Hơn 460 nghìn m3.

D. Hơn 470 nghìn m.

2. THÔNG HIỂU (12 CÂU)

Câu 1: Trong cơ cấu GDP của Đông Nam Bộ, ngành chiếm tỷ trọng cao nhất là

A. Nông nghiệp.

B. Lâm nghiệp.

C. Công nghiệp – xây dựng.

D. Ngư nghiệp.

Câu 2: Các ngành công nghiệp mới phát triển vùng Đông Nam Bộ là

A. Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính.

B. Da giày, dệt may.

C. Khai thác, chế biến dầu mỏ.

D. Sản xuất đồ uống, dệt.

Câu 3: Chăn nuôi ở Đông Nam Bộ phát triển theo hướng 

A. Nửa chuồng trại.

B. Công nghiệp.

C. Trang trại.

D. Bán thâm canh.

Câu 4: Hai tỉnh trồng cây ăn quả nhiều nhất khu vực Đông Nam Bộ là

A. Đồng Nai, Bình Dương.

B. Bình Dương, Vũng Tàu.

C. Đồng Nai, Tây Ninh.

D. Tây Ninh, Bình Dương.

Câu 5: Khai thác thuỷ sản phát triển mạnh ở tỉnh

A. Thành phố Hồ Chí Minh.

B. Bình Dương.

C Đồng Nai.

D. Bà Rịa – Vũng Tàu.

Câu 6: Trung tâm khai thác dầu khí của Đông Nam Bộ là

A. Thành phố Hồ Chí Minh.

B. Bình Dương.

C. Bà Rịa – Vũng Tàu.

D. Đồng Nai.

Câu 7: Mỏ dầu khai thác đầu tiên ở nước ta là

A. Bạch Hổ.

B. Hồng Ngọc.

C. Rạng Đông.

D. Rồng.

Câu 8: Khu vực kinh tế của khẩu nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ

A. Móng Cái.

B. Bờ Y.

C. Hoa Lư.

D. Trà Lĩnh.

Câu 9: Nhà máy thuỷ điện Trị An thuộc tỉnh nào

A. Thành phồ Hồ Chí Minh.

B. Bình Dương. 

C. Đồng Nai.

D. Tây Ninh.

Câu 10: Vùng Đông Nam Bộ và Tây Nguyên có thế mạnh giống nhau về

A. Phát triển công nghiệp.

B. Khai thác, chế biến lâm sản.

C. Trồng cây công nghiệp.

D. Khai thác, chế biến thuỷ sản.

Câu 11: Tỉnh nào sau đây không thuộc Đông Nam Bộ.

A. Tây Ninh.

B. Đồng Nai.

C. Tây Ninh.

D. Khánh Hoà.

Câu 12: Đông Nam Bộ là vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn thứ

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4

3.VẬN DỤNG ( 9 CÂU)

Câu 1: Nhận định nào sau đây đúng với thế mạnh tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Đông Nam Bộ

A. Địa hình bằng phẳng thuận lợi cho quy hoạch phát triển kinh tế.

B. Khí hậu cận xích đạo với nền nhiệt cao thuận lợi cho phát triển nông nghiệp 

nhiệt đới.

C. Đất phù sa màu mỡ thuận lợi cho việc sản xuất cây công nghiệp hàng năm.

D. Cát trắng và khí tự nhiên là hai tài nguyên quan trọng bậc nhất của vùng.

Câu 2: Nhiệm vụ quan trọng trong ngành lâm nghiệp đang được Đông Nam Bộ đầu tư là

A. Hoạt động trồng rừng và khoanh nuôi bảo vệ rừng.

B. Hoạt động khai thác, chế biến.

C. Phát triển công nghiệp sản xuất giấy.

D. Tìm thị trường cho việc xuất khẩu gỗ.

Câu 3: Dân số của vùng Đông Nam Bộ có đặc điểm

A. Số dân đông, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao.

B. Tỷ lệ dân thành thị cao hơn nông thôn.

C. Mật độ dân số thấp.

D. Ba Na, Cơ Ho là các dân tộc thiểu số chủ yếu của vùng.

Câu 4: Địa hình của Đông Nam Bộ có đặc điểm

A. Địa hình đồi núi, cắt xẻ mạnh.

B. Địa hình cao nguyên xếp tầng.

C. Địa hình chuyển tiếp, tương đối bằng phẳng.

D. Địa hình chủ yếu là đá vôi

Câu 5: Đông Nam Bộ có điều kiện phát triển tổng hợp kinh tế biển hơn so với Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Dịch vụ hàng hải.

B. Tài nguyên du lịch.

C. Tài nguyên dầu khí.

D. Tài nguyên thuỷ hải sản.

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lý khu vực Đông Nam Bộ

A. Tất cả các tỉnh đều giáp biển.

B. Tiếp giáp với Cam – Pu – Chia ở phía Tây.

C. Quần đảo Côn Đảo thuộc Đông Nam Bộ và nằm ở biển Đông.

D. Phía nam tiếp giáp với Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 7: Nội dung nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp Đông Nam Bộ

A. Công nghiệp có tốc độ tăng trưởng nhanh.

B. Chiếm tỷ trọng cao nhất trong GDP của vùng.

C. Cơ cấu ngành đa dạng nhưng chưa cân đối.

D. Các ngành công nghiệp mới, sử dụng công nghệ cao phát triển nhanh.

Câu 8: Tỉnh có diện tích trồng cao su lớn nhất là

A. Bình Phước.

B. Đồng Nai.

C. Bình Dương.

D. Tây Ninh.

Câu 9: Để phát triển đánh bắt xa bờ, Đông Nam Bộ cần

A. Đẩy mạnh ứng dụng khoa học – công nghệ hiện đại.

B. Nâng cao ý thức của ngư dân.

C. Sử dụng công nghệ lạc hậu.

D. Công nghệ chế biến nghèo nàn.

4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)

Câu 1: Nhận định nào sau đây đúng với ngành nông nghiệp của Đông Nam Bộ

A. Vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất cả nước.

B. Chè và cà phê được trồng nhiều và phát triển mạnh.

C. Cây công nghiệp hàng năm được trồng nhiều và ngày càng được chú trọng.

D. Trồng và phát triển các loại nông sản cận nhiệt.

Câu 2: Đầu tháng 4 khu vực Đông Nam Bộ thường xuyên xảy ra hiện tượng mưa trái mùa nguyên nhân do

A. Gió mùa Tây Nam thổi.

B. Hoạt động của giải hội tụ nhiệt đới.

C. Biến đổi khí hậu.

D. Ảnh hưởng của áp thấp nhiệt đới.

Câu 3: Để đảm bảo sự hài hoà giữa tăng trưởng kinh tế và phát triển bền vững, vùng Đông Nam Bộ cần chú trọng tới các vấn đề nào sau đây

A. Giảm tỷ lệ gia tăng dân số, khai thác hợp lý tài nguyên.

B. Đẩy mạnh quá trình đô thị hoá và thu hút lao động từ các vùng khác đến.

C. Bảo vệ môi trường, tập trung phát triển các ngành nghề cần nhiều lao động.

D. Bảo vệ môi trường, khai thác và sử dụng hợp lý hiểu quả tài nguyên.

B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI 

Câu 1: Cho bảng số liệu

                                Năm

Lãnh thổ                    

2010

2015

2021

Đông Nam Bộ

1465.9

2644.3

4026.2

Cả nước

3045.6

6815.2

13026.8

Giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước và vùng Đông Nam Bộ 

giai đoạn 2010 – 2021

(Nguồn: Tổng cục thống kê năm 2022)

a. Giá trị sản xuất công nghiệp của Đông Nam Bộ có xu hướng tăng.

b. Năm 2021, giá trị của sản xuất công nghiệp của Đông Nam Bộ chiếm hơn 40 % giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước.

c. Tỉ lệ giá trị của sản xuất công nghiệp của Đông Nam Bộ qua các năm có xu 

hướng tăng.

d. Nguyên nhân chính làm cho công nghiệp ở Đông Nam Bộ phát triển mạnh là do cơ sở vật chất, hạ tầng được đồng bộ, áp dụng khoa học – công nghệ, người lao động có trình độ chuyên môn cao.

Câu

Lệnh hỏi

Đáp án

1

a

Đ

b

S

c

S

d

Đ

=> Giáo án Địa lí 12 Cánh diều bài 24: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đông Nam Bộ

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 12 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay