Phiếu trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối Bài 30: Sử dụng hợp lí tự nhiên để phát triển kinh tế Đồng bằng sông Cửu Long

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 30: Sử dụng hợp lí tự nhiên để phát triển kinh tế Đồng bằng sông Cửu Long. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án địa lí 12 kết nối tri thức

BÀI 30: SỬ DỤNG HỢP LÍ TỰ NHIÊN ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG.

(40 CÂU)

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (21 CÂU)

Câu 1: Đồng bằng sông Cửu Long tiếp giáp với vùng nào dưới đây?

A. đồng bằng sông Hồng.

B. Trung du miền núi Bắc Bộ.

C. Đông Nam Bộ.

D. Bắc Trung Bộ.

Câu 2: Đồng bằng sông Cửu Long gồm bao nhiêu tỉnh?

A. 10

B. 11

C. 12

D. 13

Câu 3: Năm 2021, diện tích của Đồng bằng sông Cửu Long bao nhiêu nghìn km2?

A. 40,6

B. 40,7

C. 40,8

D. 40,9

Câu 4: Năm 2021, mật độ dân số Đồng bằng sông Cửu Long là bao nhiêu người/ km2?

A. 426

B. 427

C. 428

D. 429

Câu 5: Năm 2021, số dân trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long đạt bao nhiêu triệu người?

A. 17,4

B. 17,5

C. 17,6

D. 17,7

Câu 6: Năm 2021, tỉ lệ gia tăng dân số của Đồng bằng sông Cửu Long là

A. 0,54%

B. 0,55%

C. 0,56%

D. 0,57%

Câu 7: Các ngành phát triển thế mạnh ở Đồng bằng sông Cửu Long gồm

A. sản xuất lương thực và thực phẩm và du lịch.

B. trồng cây công nghiệp lâu năm và du lịch.

C. lâm nghiệp, nhiệt điện, du lịch, khai thác bô-xít.

D. trồng cây công nghiệp lâu năm và khai thác than.

Câu 8: Sản xuất lương thực và thực phẩm ở Đồng bằng sông Cửu Long có vai trò

A. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.

B. động lực cho công nghiệp.

C. khai thác hết tài nguyên đất thoái hóa.

D. Cung cấp lương thực đủ cho vùng.

Câu 9: Cây trồng quan trọng số một ở Đồng bằng sông Cửu Long là cây

A. cà phê.

B. ngô.

C. lúa.

D. hồ tiêu.

Câu 10: Năm 2021, tỉ lệ dân thành thị Đồng bằng sông Cửu Long chiếm hơn

A. 26,4%

B. 26,5%

C. 26,6%

D. 26,7%

Câu 11: Đồng bằng sông Cửu Long thế mạnh về địa hình và đất giúp

A. phát triển cây lương thực.

B. phát triển nông nghiệp nhiệt đới.

C. phát triển nuôi trồng thủy sản.

D. phát triển du lịch sinh thái

Câu 12: Đồng bằng sông Cửu Long thế mạnh về khí hậu giúp

A. phát triển cây lương thực.

B. phát triển nông nghiệp nhiệt đới.

C. phát triển nuôi trồng thủy sản.

D. phát triển du lịch sinh thái.

Câu 13: Đồng bằng sông Cửu Long thế mạnh về nguồn nước giúp

A. phát triển cây lương thực.

B. phát triển nông nghiệp nhiệt đới.

C. phát triển nuôi trồng thủy sản.

D. phát triển du lịch sinh thái.

Câu 14: Đồng bằng sông Cửu Long thế mạnh về rừng giúp

A. phát triển cây lương thực.

B. phát triển nông nghiệp nhiệt đới.

C. phát triển nuôi trồng thủy sản.

D. phát triển du lịch sinh thái.

Câu 15: Đồng bằng sông Cửu Long thế mạnh về khoáng sản giúp

A. phát triển khai thác khoáng sản.

B. phát triển nông nghiệp nhiệt đới.

C. phát triển nuôi trồng thủy sản.

D. phát triển du lịch sinh thái.

Câu 16: Đồng bằng sông Cửu Long thế mạnh về biển giúp

A. phát triển cây lương thực.

B. phát triển nông nghiệp nhiệt đới.

C. phát triển nuôi trồng thủy sản.

D. phát triển du lịch biển.

Câu 17: Năm 2021, diện tích gieo trồng và sản lượng lương thực có hạt của vùng chiếm bao nhiêu % diện tích cả nước?

A. 50

B. 60

C. 70

D. 80

Câu 18: Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh nào dưới đây để phát triển nông nghiệp?

A. Địa hình và đất trồng.

B. Có diện tích rừng khá lớn.

C. Mùa khô kéo dài nhiều tháng.

D. Phát triển kinh tế, dịch vụ du lịch.

Câu 19: Ý nào dưới đây là hướng sử dụng hợp lí tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Tăng cường quản lí và sử dụng hiệu quả.

B. Phát triển nông – lâm – thủy sản.

C. Đổi mới sản xuất nông – lâm – thủy sản.

D. Thu hút nguồn vốn trong và ngoài nước.

Câu 20: Chăn nuôi Đồng bằng sông Cửu Long phát triển theo hướng 

A. phát triển đáp ứng ngành kinh tế biển.

B. sạch, ứng dụng khoa học – công nghệ.

C. đổi mới sản xuất nông – lâm – thủy sản.

D. thu hút nguồn vốn trong và ngoài nước.

Câu 21: Tài nguyên du lịch của Đồng bằng sông Cửu Long gồm

A. Du lịch tự nhiên và du lịch văn hóa.

B. Du lịch biển và du lịch văn hóa núi cao.

C. Du lịch tự nhiên và du lịch.

D. Du lịch biển và du lịch núi cao.

2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)

Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò sản xuất lương thực và thực phẩm Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Đảm bảo an ninh lương thực.

B. Khai thác thế mạnh về tự nhiên.

C. Cung cấp nguyên liệu cho dịch vụ.

D. Giải quyết vấn đề việc làm.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng với việc phát triển sản xuất thực phẩm ở Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Chăn nuối theo hướng sạch, quy mô lớn.

B. Gắn với công nghiệp chế biến.

C. Vùng trọng điểm số một về thủy sản.

D. Vùng sản xuất cây công nghiệp đứng đầu.

Câu 3: Đâu không phải là thế mạnh về tự nhiên giúp phát triển sản xuất lương thực và thực phẩm ở Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Địa hình và đất.                                             

B. Khí hậu.

C. Khoáng sản.                                                   

D. Khoáng sản.                                                   

Câu 4: Đâu không phải là thế mạnh giúp phát triển du lịch của Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Diện tích rừng lớn.                                         

B. Khí hậu.

C. Chính sách.                                                   

D. Nguồn nước.

Câu 5: Đồng bằng sông Cửu Long không phát triển mạnh ngành nào dưới đây?

A. Du lịch.                                                         

B. Khai thác đá vôi.

C. Công nghiệp điện.                                         

D. Trồng cây lương thực.

Câu 6: Khó khăn nào không phải của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn.

B. Thiếu nước trong mùa khô.

C. Xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền.

D. Bão và áp thấp nhiệt đới.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng với việc phát triển sản xuất lương thực và thực phẩm Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Phát triển theo hướng sinh thái bền vững.

B. Sản phẩm trọng tâm là thủy sản, lúa gạo và trái cây.

C. Là ngành giữ vai trò quan trọng của vùng.

D. Bình quân lương thực của vùng chưa cao.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tài nguyên du lịch của Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Gồm du lịch tự nhiên và du lịch văn hóa.

B. Có hệ thống ven đảo thu hút.

C. Thế mạnh nổi trội của vùng.

D. Hình thành chợ nổi thu hút khách du lịch.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với việc phát triển du lịch của Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Khách du lịch có xu hướng tăng.

B. Hiện nay lượng khách đang phục hồi.

C. Nhiều loại hình du lịch đặc trưng.

D. Phát triển du lịch ảo.

Câu 10: Phải sử dụng hợp lí tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long vì

A. Phát triển đa dạng nông nghiệp.

B. Có ít lợi thế về điều kiện tự nhiên.

C. Điều kiện kinh tế - xã hội hạn chế.

D. Ít tài nguyên khoáng sản.

3. VẬN DỤNG ( 5 CÂU)

Câu 1: Tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long có biên giới với Camphuchia là

A. An Giang.

B. Hậu Giang.

C. Tiền Giang.

D. Vĩnh Long.

Câu 2: Tỉnh nào ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vừa có đường biên giới vừa có đường bờ biển?

A. Bến Tre.

B. Bến Tre.

C. Sóc Trăng.

D. Kiên Giang.

Câu 3: Đâu là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Nước ngọt.            

B. Phân bón.         

C. Bảo vệ rừng ngập mặn.     

D. Cải tạo giống.

Câu 4: Phương châm “ sống chung với lũ” ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long nhằm

A. Khai thác các nguồn lợi do lũ hằng năm đem lại.

B. Thích nghi với sự biến đổi của khí hậu.

C. Thay đổi tốc độ dòng chảy của sông.

D. Giảm bớt các thiệt hại do lũ mang lại.

Câu 5: Hướng chính trong việc khai thác vùng biển của Đồng bằng sông Cửu Long là

A. Kết hợp mặt biển với đảo, quần đảo và đất liền.

B. Khai thác triệt để tầng cá nổi.

C. Trồng rừng ngập mặn kết hơp với nuôi tôm.

D. Đẩy mạnh khai thác ở vùng đảo xa.

4. VẬN DỤNG CAO (4 CÂU)

Câu 1: Đâu là trở ngại lớn nhất cho việc sử dụng và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sống Cửu Long?

A. Chịu tác động xâm nhập mặn của thủy triều.

B. Đất thiếu dinh dưỡng, khó thoát nước.

C. Phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn.

D. Sông ngòi chằng chịt trở ngại cho cơ giới hóa.

Câu 2: Biểu hiện của biến đổi khí hậu thể hiện rõ nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. Nhiệt độ trung bình năm đã giảm.

B. Xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền.

C. Mùa khô không rõ rệt.

D. Nguồn nước ngầm hạ thấp hơn.

Câu 3: Biện pháp nào không hợp lí khi sử dụng và cải tạo thiên nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Chia ô nhỏ trong đồng ruộng để thau chua, rửa mặn.

B. Cày sâu, bừa kĩ để nâng cao độ phì cho đất.

C. Tìm các giống lúa mới chịu được đất phèn.

D. Khai thác tối đa các nguồn lợi trong mùa lũ.

Câu 4: Để đảm bảo cân bằng sinh thái, Đồng bằng sông Cửu Long cần phải

A. Bảo vệ và phát triển rừng.

B. Cải tạo đất phèn, đất mặn.

C. Khoanh rừng kết hợp với nuôi tôm.

D. Giảm độ mặn trong đất.

B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI 

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai khi nói về ngành nông nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

a. Đồng bằng sông Cửu Long là vùng sản xuất lúa trọng điểm số một cả nước.

b. Chăn nuôi gia cầm không phát triển ở Đồng bằng sông Cửu Long do không phù hợp với điều kiện tự nhiên của vùng “sông nước”.

c. Khai thác thủy sản phát triển mạnh do có vùng biển rộng, giàu nguồn lợi hải sản. 

=> Giáo án Địa lí 12 kết nối Bài 30: Sử dụng hợp lí tự nhiên để phát triển kinh tế ở Đồng bằng sông Cửu Long

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay