Phiếu trắc nghiệm Địa lí 6 kết nối Ôn tập cuối kì 1 (Đề 5)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Địa lí 6 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 1 (Đề 5). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án powerpoint địa lí 6 kết nối tri thức
TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 6 KẾT NỐI TRI THỨC CUỐI KÌ 1
ĐỀ SỐ 05:
A. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN
Câu 1: Tại sao ở các vĩ độ thấp lại nóng quanh năm?
A. Vì nhận được ít ánh sáng và nhiệt từ Mặt Trời
B. Vì góc chiếu của tia sáng Mặt Trời luôn lớn
C. Vì bị ảnh hưởng bởi dòng biển lạnh
D. Vì thời gian ban ngày ngắn hơn thời gian ban đêm
Câu 2: Khu vực nào trên Trái Đất có lượng mưa trung bình năm lớn nhất?
A. Vùng cực
B. Khu vực ôn đới
C. Vùng chí tuyến
D. Vùng xích đạo
Câu 3: Tầng nào của khí quyển chứa lớp ô-dôn, giúp bảo vệ Trái Đất khỏi bức xạ cực tím?
A. Tầng đối lưu
B. Tầng bình lưu
C. Tầng giữa
D. Tầng nhiệt
Câu 4: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về dạng địa hình đồi?
A. Độ cao trên 500m so với mực nước biển
B. Sườn dốc, đỉnh nhọn
C. Độ cao không quá 200m so với vùng đất xung quanh
D. Thường có sườn rất dựng đứng
Câu 5: Nguyên nhân chính gây ra núi lửa là gì?
A. Do gió mạnh thổi vào đất liền
B. Do sự dịch chuyển của các mảng kiến tạo
C. Do con người khai thác khoáng sản
D. Do mac-ma từ trong lòng đất phun trào lên bề mặt
Câu 6: Lớp nào của Trái Đất có độ dày lớn nhất?
A. Vỏ Trái Đất
B. Nhân Trái Đất
C. Man-ti
D. Cả ba lớp có độ dày bằng nhau
Câu 7: Các tầng cao của khí quyển không có đặc điểm là:
A. Từ 80km trở lên
B. Không khí cực loãng.
C. Không có quan hệ với đời sống con người
D. Có quan hệ mật thiết với đời sống con người
Câu 8: Em hãy cho biết lớp nào sau đây của Trái Đất chứa các loại kim loại nặng?
A. Lớp vỏ Trái Đất
B. Manti dưới.
C. Manti trên.
D. Nhân Trái Đất.
Câu 9: Quá trình nào sau đây xảy ra bên trong lòng Trái Đất?
A. Xói mòn đất
B. Bồi tụ phù sa
C. Động đất
D. Xâm thực
Câu 10: Trái Đất mất bao lâu để hoàn thành một vòng quay quanh Mặt Trời?
A. 24 giờ
B. 30 ngày
C. 365 ngày 6 giờ
D. 12 tháng 10 ngày
Câu 11: Quanh các vùng núi lửa đã tắt dân cư thường tập trung đông đúc vì?
A. Khí hậu ấm áp
B. Nhiều hồ nước
C. Đất đai màu mỡ.
D. Giàu thủy sản.
Câu 12: Vận động kiến tạo không có biểu hiện nào sau đây?
A. Nâng lên, hạ xuống.
B. Uốn nét, đứt gãy.
C. Động đất, núi lửa.
D. Mài mòn, bồi tụ.
Câu 13: Gió nào thổi thường xuyên từ các khu vực áp cao chí tuyến về vùng áp thấp xích đạo?
A. Gió Tây ôn đới
B. Gió Mậu dịch
C. Gió Đông cực
D. Gió mùa
Câu 14: Lớp vỏ Trái Đất không có đặc điểm nào sau đây?
A. Rất dày và chiếm khoảng 1/4 khối lượng của Trái Đất.
B. Vật chất ở trạng thái rắn chắc.
C. Cấu tạo do một số địa mảng nằm kề nhau.
D. Nơi tồn tại các thành phần khác của Trái Đất như không khí, nước, các sinh vật… và cả xã hội loài người.
Câu 15: Tác động của quá trình ngoại sinh đến núi sau khi được hình thành là gì?
A. Làm cho núi ngày càng cao hơn
B. Làm cho đỉnh núi tròn hơn, sườn núi bớt dốc
C. Tạo ra nhiều núi lửa mới
D. Làm cho núi biến mất hoàn toàn sau một thời gian ngắn
Câu 16: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Trong các phát biểu sau đâu là phát biểu đúng, đâu là phát biểu sai khi nói về thành phần không khí gần bề mặt đất?
a) Nitơ chiếm tỉ lệ lớn nhất trong thành phần của không khí.
b) Nitơ chiếm tỉ lệ nhỏ nhất trong thành phần của không khí.
c) Oxy chiếm tỉ lệ nhỏ nhất trong các thành phần của không khí.
d) Khí carbonic và các khí khác chiếm tỉ lệ nhỏ nhất trong các thành phần của không khí.
Câu 2: Trong các đặc điểm sau, đâu là ý đúng, đâu là ý sai khi nói về núi lửa?
a) Núi lửa được hình thành do nhiệt độ trên bề mặt Trái Đất.
b) Núi lửa được hình thành do nhiệt độ bên dưới bề mặt Trái Đất.
c) Lớp manti không cung cấp nguồn năng lượng cho hoạt động của núi lửa.
d) Lớp manti cung cấp nguồn năng lượng cho hoạt động của núi lửa.
Câu 3: ............................................
............................................
............................................