Phiếu trắc nghiệm Hoá học 12 cánh diều Ôn tập cuối kì 2 (Đề 4)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Hoá học 12 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 4). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án hoá học 12 cánh diều

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Câu 1: Hydroxide nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường? 

A. Ba(OH)2

B. Cu(OH)2

C. Al(OH)3.  

D. Mg(OH)2.

Câu 2: Có các chất sau: NaCl, Ca(OH)2, Na2CO3, HCl. Cặp chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm thời?

A. NaCl và Ca(OH)2

B. Na2CO3, và HCl

C. Ca(OH)2và Na2CO3

D. NaCl và HCl

Câu 3: Tính cứng gây nên bởi các muối nào?

A. Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2

B. Ca(HCO3)1 và Mg(HCO3)2

C. Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)1

D. Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2

Câu 4: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng gì?

A. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh.

B. Thanh Fe có trắng xám và dung dịch nhạt dần màu xanh.

C. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh  

D. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch có dần màu xanh

Câu 5: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?

A. Cr(OH)2

B. Cr2O3

C. Cr(OH)3

D. Al2O3

Câu 6: Tính chất vật lí nào sau đây không phải của Iron?

A. Kim loại nặng, khó nóng chảy.

B. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn.

C. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.

D. Có tính nhiễm từ.

Câu 7: Phức chất aqua có dạng hình học bát diện có công thức tổng quát là 

A. [M(H2O)4]n+.

B. [M(H2O)4].

C. [M(H2O)6]n+.

D. [M(H2O)6].

Câu 8: Dự đoán hình dạng của phức chất [Cu(NH3)4]2+:

A. Tứ diện

B. Vuông phẳng.

C. Tứ giác phẳng

D. Bát diện

Câu 9: Nguyên tố nào sau đây không thuộc nhóm kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất?

A. Sc

B. Cu

C. Cr

D. Mg

Câu 10:  Không gặp kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ ở dạng tự do trong tự nhiên vì:

A. đây là những kim loại hoạt động hóa học rất mạnh.

B. thành phần của chúng trong tự nhiên rất nhỏ.

C. đây là những kim loại điều chế được bằng phương pháp điện phân.

D. đây là những kim loại nhẹ.

Câu 11: Một hỗn hợp A nặng 7,2 gam gồm 2 muối carbonate của 2 kim loại kiềm thổ. Hoà tan hết A bằng H2SO4 loãng thu được khí B, cho B hấp thụ hết vào 450 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M được 15,76 gam kết tủa. Nếu thêm nước vôi trong vào dung dịch sau phản ứng lại thấy có kết tủa xuất hiện. Kim loại chắc chắn có mặt trong hỗn hợp A là:

A. Be.

B. Mg.

C. Ca.

D. Sr.

Câu 12: Số phối trí và ion kim loại trung tâm trong phức chất [Cu(NH3)4]2+lần lượt là:

A. 4, NH3.

B. 4, Cu.

C. 2, NH3.

D. 2, Cu.

Câu 13: Nguyên tố nào sau đây không thuộc nhóm IIA?

A. Ca

B. Ba

C. Mg

D. He

Câu 14:  Số oxi hóa phổ biến của Ni trong hợp chất là:

A. +4

B. +2. 

C. -2.

D. -4.

Câu 15: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A và B thuộc phân nhóm chính nhóm II, ở 2 chu kỳ liên tiếp. Cho 1,76 gam X tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 1,4874 lít khí H2 (đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là:

A. 6,02 gam

B. 3,98 gam

C. 5,68 gam

D. 6,58 gam

Câu 16: ............................................

............................................

............................................

B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Câu 1: Độ tan trong nước của Ba(NO3)2 ở 10oC và 20oC lần lượt là 6,67 g/100 g nước và 9,02 g/100 g nước. Khi đưa 109,02 gam dung dịch Ba(NO3)2 bão hoà ở 20oC về 10oC thì thu được m gam tinh thể Ba(NO3)2.6H2O kết tinh.

a) Ba(NO3)2 là hợp chất ion, là chất khó tan trong nước.

b) Khối lượng nước là 100 gam.

c) Số mol Ba(NO3)2 ở 10oC là 0,00926 mol.

d) Giá trị của m là lớn hơn 4 gam.

Câu 2: Cho phức chất [Cu(OH2)6]2+.

a) Nguyên tử trung tâm được hình thành từ quá trình cation Cu2+ sử dụng 6 orbital trống để nhận các cặp electron hoá trị riêng của các phân tử H2O.

b) Số oxi hoá của nguyên tử trung tâm là +2.

c) Số liên kết cho – nhận giữa phối từ và nguyên tử trung tâm cũng là hoá trị phổ biến của đồng.

d) Mỗi phân tử nước sử dụng 2 cặp electron hoá trị riêng của nó để tạo liên kết cho – nhận với cation Cu2+.

Câu 3: ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học 12 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay