Phiếu trắc nghiệm Hóa học 12 cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hoá học 12 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại. Bộ trắc nghiệm có các phần: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao và câu hỏi Đ/S. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án hoá học 12 cánh diều

CHỦ ĐỀ 6. ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI

BÀI 13. CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1: Vị trí của nguyên tố 13Al trong bảng tuần hoàn là:

A. Chu kì 3, nhóm IA.                

B. Chu kì 2, nhóm IIIA. 

C. Chu kì 3, nhóm IIA.               

D. Chu kì 3, nhóm IIIA.

Câu 2: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố thuộc nhóm IIA, chu kì 3 là

A. Mg.         

B. Al. 

C. Na. 

D. Fe.

Câu 3: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là

A. 1s32s22p63s1.     

B. 1s22s22p63s2.     

C. 1s22s32p63s2.     

D. 1s22s22p63s1.

Câu 4: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s1. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là

A. 11. 

B. 12. 

C. 13. 

D. 14.

Câu 5: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố Cr (Z = 24) thuộc nhóm

A. IA. 

B. IIA.         

C. VIIIB.     

D. VIB.

Câu 6: Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây?   

A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao. 

B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn và có ánh kim.

C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim.

D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.

Câu 7: Các tính chất vật lí chung của kim loại gây ra do 

A. các electron tự do trong mạng tinh thể.       

B. các ion kim loại.

C. các electron hóa trị.      

D. Các kim loại đều là chất rắn.

Câu 8: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?

A. Vàng. 

B. Bạc. 

C. Đồng. 

D. Nhôm.

Câu 9: Tính chất vật lí nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?

A. Tính dẻo.                    

B. Tính dẫn điện và nhiệt. 

C. Ánh kim.                     

D. Tính cứng. 

Câu 10: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. Fe. 

B. W. 

C. Al. 

D. Na.

Câu 11: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?

A. Li. 

B. Cu. 

C. Ag.

D. Hg.

Câu 12: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

A. Au.

B. Cu. 

C. Fe. 

D. Ag.

Câu 13: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng? 

A. Hg.          

B. Ag.          

C. Cu.          

D. Al. 

Câu 14: X là kim loại cứng nhất, có thể cắt được thủy tinh. X là

A. Fe. 

B. W. 

C. Cu. 

D. Cr.

Câu 15: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

A. Al. 

B. Cu. 

C. Hg. 

D. Ag.

2. THÔNG HIỂU (8 câu)

Câu 1: X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là

A. Fe. 

B. Ag.         

C. Al. 

D. Cu.

Câu 2: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là

A. W.

B. Cr. 

C. Hg.         

D. Pb.

Câu 3: Kim loại X là kim loại cứng nhất, được sử dụng để mạ các dụng cụ kim loại, chế tạo các loại thép chống gỉ, không gỉ…Kim loại X là?

A. Fe. 

B. Ag. 

C. Cr. 

D. W.

Câu 4: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?

A. Li. 

B. Cs. 

C. Na.

D. K.

Câu 5: Chromium có số hiệu nguyên tử Z=24. Cấu hình electron nào sau đây không đúng?

A. Cr: [Ar]3d54s1

B. Cr: [Ar]3d44s2.  

C. Cr2+: [Ar]3d4.    

D. Cr3+: [Ar]3d3.

--------------------------------------

---------------------Còn tiếp----------------------

B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI 

Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1: Kim loại có thể tác dụng với nhiều phi kim để tạo thành oxide hoặc muối.

a) Magnesium tác dụng với oxygen khi đun nóng tạo oxide thuộc loại oxide base.

b) Vàng (gold) tác dụng với oxygen khi đun nóng tạo oxide thuộc loại oxide lưỡng tính. 

c) Sắt (iron) tác dụng với khí chlorine khi đun nóng tạo tạo muối iron (II) chloride.

d) Thủy ngân (mercury) phản ứng với sulfur ngay điều kiện thường.

Trả lời:

a) Đ

b) S

c) S

d) Đ

Câu 2: Do tính chất vật lí khác nhau nên kim loại cũng có nhiều các ứng dụng khác nhau.

a) Nhôm (aluminium) được sử dụng làm giấy bọc thực phẩm do có tính dẻo.

b) Đồng (copper) được sử dụng làm lõi dây dẫn điện trong gia đình vì đồng có khả năng dẫn điện tốt nhất.

c) Chromium (Cr) được dùng mạ lên các đồ vật để chống ăn mòn, chống xước do chromium là kim loại dẻo nhất.

d) Tungsten (W) được dùng làm dây tóc bóng đèn do có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.

Trả lời:

a) Đ

b) Đ

c) S

d) S

--------------------------------------

---------------------Còn tiếp----------------------

=> Giáo án Hóa học 12 Cánh diều bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học 12 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay