Phiếu trắc nghiệm Hóa học 12 cánh diều Bài 6: Amino acid

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hoá học 12 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 6: Amino acid. Bộ trắc nghiệm có các phần: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao và câu hỏi Đ/S. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án hoá học 12 cánh diều

CHỦ ĐỀ 3: HỢP CHẤT CHỨA NITROGEN

BÀI 6. AMINO ACID

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (16 câu)

Câu 1: Amino acid là hợp chất hữu cơ trong phân tử

A. chứa nhóm carboxyl và nhóm amino.        

B. chỉ chứa nhóm amino.

C. chỉ chứa nhóm carboxyl.        

D. chỉ chứa nitrogen hoặc carbon.

Câu 2: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nhóm carboxyl (COOH)?

A. Methylamine.    

B. Phenylamine.    

C. Lysine.

D. Ethylamine.

Câu 3: Chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitrogen trong phân tử?

A. Ethyl formate    

B. Glucose   

C. Tristearin 

D. Alanine.

Câu 4: Amino acid X có khối lượng phân tử bằng 117 amu. Tên của X là

A. alanine.   

B. glycine.   

C. valine.     

D. lysine.

Câu 5: Alanine có công thức là

A. C6H5-NH2.                  

B. CH3-CH(NH2)-COOH.

C. H2N-CH2-COOH.                  

D. H2N-CH2-CH2-COOH.

Câu 6: Trong phân tử chất nào sau đây có 1 nhóm amino (NH2) và 2 nhóm carboxyl (COOH)?

A. Glycine.

B. Glutamic acid.   

C. Alanine.  

D. Lysine.

Câu 7:  Số nhóm amino và số nhóm carboxyl có trong một phân tử Lysine tương ứng là

A. 1 và 2.     

B. 1 và 1.     

C. 2 và 1.     

D. 2 và 2.

Câu 8: Dung dịch nào sau đây là quỳ tím chuyển sang màu xanh?

A. Glycine.   

B. Methylamine.    

C. Aniline.   

D. Glucose.

Câu 9: Chất X vừa tác dụng được với acid, vừa tác dụng được với base. Chất X là

A. CH3COOH.      

B. H2NCH2COOH. 

C. CH3CHO.         

D. CH3NH2.

Câu 10: Aminoacetic acid (NH2-CH2-COOH) tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

A. NaNO3.   

B. NaCl.      

C. H2SO4.    

D. Na2SO4.

Câu 11: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng với CH3NH2?

A. NaCl.      

B. HCl.        

C. CH3OH.   

D. NaOH.

Câu 12: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?

A. C6H5NH2 

B. CH3CH(NH2)COOH    

C. CH3COOH        

D. C2H5OH

Câu 13: Alanine tác dụng được với dung dịch

A. Na2SO4.   

B. NaOH.     

C. NaNO3.   

D. NaCl.

Câu 14: Hợp chất nào sau đây không phải là amino acid?

A. CH3CONH2.

B. HOOC CH(NH2)CH2COOH

C. H2NC6H4COOH.

D. CH3CH(NH2)CH(NH2)COOH

Câu 15: Phát biểu không đúng là

A. Trong dung dịch, H2N–CH2–COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+–CH2–COO.

B. Amino acid là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.

C. Tên bán hệ thống của amino acid: acid + (vị trí nhóm NH2: 1,2…) + amino + tên carboxylic acid tương ứng.

D. Amino acid là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.

Câu 16: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?

A. CH3–CH(NH2)COOH.

B. H2N–CH2–COOH.

C. H2N–[CH2]4–CH(NH2)–COOH.

D. (CH3)2CH–CH(NH2)–COOH.

2. THÔNG HIỂU (10 câu)

Câu 1:  Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính điện di của amino acid?

A. Trong dung dịch, dạng tồn tại chủ yếu của amino acid chỉ phụ thuộc vào pH của dung dịch.

B. Ở pH thấp, amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng anion (tích điện âm), di chuyển về điện cực dương trong điện trường.

C. Ở pH cao, amino acid tồn tại chủ yếu ở dạng cation (tích điện dương), di chuyển về điện cực âm trong điện trường.

D. Tính điện di của amino acid là khả năng di chuyển khác nhau trong điện trường tùy thuộc và pH của môi trường.

Câu 2: Cho dãy các chất: H2, H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng với NaOH trong dung dịch là

A. 2.  

B. 1.  

C. 3.  

D. 4.

Câu 3: Cho các chất sau: H2NCH2COOH (1), CH3COOH3NCH3 (2), C2H5NH2 (3), H2NCH2COOC2H5 (4). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là:

A. 1, 2, 3, 4. 

B. 1, 2, 4.    

C. 1, 2, 3.    

D. 2, 3, 4.

Câu 4: Cho các chất sau: (1) C2H6, (2) CH3–CH(NH2)–COOH, (3) CH3COOH, (4) C2H5OH. Dãy sắp xếp nhiệt độ sôi theo thứ tự giảm dần là

A. (2) > (3) > (4) > (1).

B. (3) > (4) > (1) > (2).

C. (4) > (3) > (2) > (1).

D. (2) > (3) > (1) > (4).

Câu 5:Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V mL dung dịch NaOH 0,5 M. Giá trị của V là

A. 100         

B. 200         

C. 50 

D. 150

Câu 6: Để phản ứng hết với m gam glycine (H2NCH2COOH) cần vừa đủ 200 mL dung dịch NaOH 1 M. Giá trị của m là

A. 7,50.       

B. 15,00.     

C. 11,25.     

D. 3,75.

--------------------------------------

---------------------Còn tiếp----------------------

B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI 

Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1:  Xét tính chất vật lí của amino acid

a) Amino acid là chất lỏng ở điều kiện thường.

b) Tất cả các amino acid đều có vị ngọt.

c) Amino acid dễ tan trong nước.

d) Amino acid không màu.

Trả lời:

a) S

b) S

c) Đ

d) Đ

Câu 2: Xét tính chất hóa học của amino acid 

a) Tất cả các amino acid đều làm quỳ tím hóa xanh.

b) Amino acid có tính lưỡng tính.

c) Amino acid tham gia phản ứng este hóa.

d) Amino acid tác dụng với dung dịch NaOH tạo muối.

Trả lời:

a) S

b) Đ

c) Đ

d) Đ

--------------------------------------

---------------------Còn tiếp----------------------

=> Giáo án Hóa học 12 Cánh diều bài 6: Amino acid

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học 12 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay