Phiếu trắc nghiệm Hóa học 12 cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hoá học 12 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 8: Đại cương về polymer. Bộ trắc nghiệm có các phần: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao và câu hỏi Đ/S. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án hoá học 12 cánh diều

CHỦ ĐỀ 4: POLYMER

BÀI 8. ĐẠI CƯƠNG VỀ POLYMER

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (12 câu)

Câu 1: Polymer nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?

A. Polybuta-1,3-dien.                

B. Polyacrylonitrile.         

C. Polyethylene.              

D. Poly(vinyl chloride).

Câu 2: Polymer thu được khi trùng hợp propylene là

A. Polybuta-1,3-dien.       

B. Poly(vinyl chloride).    

C. Polyethylene.    

D. Polypropylene.

Câu 3: . Tên gọi của polymer có công thức (-CH2-CH2-)n

A. poly(vinyl chloride).    

B. polyethylene.    

C. poly(methyl methacrylate).    

D. polystyrene.

Câu 4: Polymer nào sau đây có công thức(-CH2-CH(CN))n?

A. Poly(methyl methacrylate).             

B. Polyethylene.

C. Polyacrylonitrile.                  

D. Poly(vinyl chloride).

Câu 5: Khi đun nóng cao su thiên nhiên tới 250oC – 300oC thu được

A. isoprene. 

B. vinyl chloride.   

C. vinyl cyanide.    

D. methyl acrylate.

Câu 6: Polymer nào sau đây có chứa nguyên tố chlorine?

A. Poly(methyl methacrylate).             

B. Polyethylene.

C. Polybutadiene.            

D. Poly(vinyl chloride).

Câu 7: Poly(vinyl chloride) (PVC) điều chế từ vinyl chloride bằng phản ứng

A. trao đổi.   

B. oxi hoá - khử.    

C. trùng hợp. 

D. trùng ngưng.

Câu 8: Polymer nào sau đây thuộc loại polymer tổng hợp?

A. Polyethylene.    

B. Tơ tằm.   

C. Tinh bột. 

D. Cellulose

Câu 9: Polymer nào sau đây thuộc loại polymer thiên nhiên?

A. Polyethylene.   

B. Poly(vinyl chloride).   

C. Polybutadiene.  

D. Cellulose

Câu 10: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polymer là

A. CH– CH– CH3.                 

B. CH3 – CH2 – OH.

C. CH2 = CH – Cl.           

D. CH– CH3.

Câu 11: Polymer được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là

A. nilon-6,6. 

B. poly(methyl methacrylate).    

C. poly(vinyl chloride).    

D. polyethylene.

Câu 12: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polymer dùng để sản xuất tơ nitron?

A. CH2=CH-CN.              

B. H2N-[CH2]5-COOH.    

C. CH2=CH-CH3.             

D. H2N-[CH2]6-NH2.

2. THÔNG HIỂU (10 câu)

Câu 1: Poly(methyl methacrylate) và nilon-6 được tạo thành từ các monomer tương ứng là

A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.

B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.

C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.

D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.

Câu 2: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:

A. styrene; chlorobenzene; isoprene; but-1-ene.

B. 1,2-điclopropan; vinylacetylene; vinylbenzene; toluene.

C. buta-1,3-đien; cumen; ethylene; trans-but-2-ene.

D. 1,1,2,2-tetrafolate; propylene; styrene; vinyl chloride.

Câu 3: Cho các  ester sau: ethyl acetate, propyl acetate, methyl propionate, methyl methacrylate. Có bao nhiêu  ester tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polymer? 

A. 4. 

B. 3. 

C. 2.  

D. 1. 

Câu 4: Poly(vinyl acetate) là polymer được điều chế từ sản phẩm trùng hợp monome nào sau đây?

A. CH2=CH–COOCH3

B. CH2=CH–COOH

C. CH2=CH–COOC2H5

D. CH2=CH–OCOCH3

Câu 5: Trong các chất sau: CH3–CH=CH2, CH2(OH)CH2(OH), NH2–CH2–COOH, CH2=CHCl, số chất tham gia được phản ứng trùng ngưng là

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 6: Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polymer dùng để sản xuất cao su buna?

A. 2–methylbuta–1,3–diene.

B. Penta–1,3– diene.

C. But–2–ene.

D. Buta–1,3– diene.

Câu 7: Các chất đều bị thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, nóng là:

A. nylon–6, protein, nylon–7, allyl chloride, vinyl acetate

B. vinyl chloride, glycylalanine, poly(ethylene–terephthalate), poly(vinyl acetate), nylon–6,6

C. nylon–6, starch, sucrose, viscose, allyl chloride, polyacrylonitrile

D. maltose, protein, poly(ethylene–terephthalate), poly(vinyl acetate), tinh bột

Câu 8: Cho các hợp chất sau:

(1) CH3–CH(NH2)–COOH         

(2) Caprolactam

(3) CH2O và C6H5OH                

(4) C2H4(OH)2 và p–C6H4(COOH)2

(5) H2N[CH2]6NH2 và HOOC[CH2]4COOH.

Có mấy hợp chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng

A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

--------------------------------------

---------------------Còn tiếp----------------------

B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI 

Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1: Cấu trúc mạch phân tử polymer

a) Mọi polymer đều có cấu trúc mạch phân tử.

b) Mạch phân tử polymer có thể phân nhánh hoặc không phân nhánh.

c) Khối lượng phân tử của polymer luôn lớn hơn 10.000 g/mol.

d) Cấu trúc mạch phân tử ảnh hưởng đến tính chất vật lý của polymer.

Trả lời:

a) Đ

b) Đ

c) S

d) Đ

Câu 2: Phản ứng tạo thành polymer 

a) Điều kiện nhiệt độ và áp suất cao thường được sử dụng trong quá trình tổng hợp polymer.

b) Chất xúc tác có thể làm tăng tốc độ phản ứng trùng hợp và trùng ngưng.

c) Polymer có thể được tổng hợp từ nhiều nguồn nguyên liệu khác nhau như dầu mỏ, khí đốt thiên nhiên, than đá, sinh khối,...

d) Poly(ethylene terephthalate) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

Trả lời:

a) Đ

b) Đ

c) Đ

d) S

--------------------------------------

---------------------Còn tiếp----------------------

=> Giáo án Hóa học 12 Cánh diều bài 8: Đại cương về polymer

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học 12 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay