Phiếu trắc nghiệm KHTN 8 Hoá học Cánh diều Ôn tập cuối kì 2 (Đề 3)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 (Hoá học) cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án hóa học 8 cánh diều

TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 8 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 2

ĐỀ SỐ 03:

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN 

Câu 1: Trong các dung dịch sau, dung dịch nào có phản ứng với BaCl₂?

A. AgNO₃

B. HCl

C. HNO₃

D. NaNO₃

Câu 2: Dung dịch CuSO₄ có thể phản ứng với dãy chất nào sau đây?

A. CO₂, NaOH, H₂SO₄, Fe

B. H₂SO₄, AgNO₃, Ca(OH)₂, Al

C. NaOH, BaCl₂, Fe, H₂SO₄

D. NaOH, BaCl₂, Fe, Al

Câu 3: Khi trộn hai dung dịch muối nào dưới đây sẽ không tạo kết tủa?

A. BaCl₂ và Na₂SO₄

B. Na₂CO₃ và CaCl₂

C. BaCl₂ và AgNO₃

D. NaCl và K₂SO₄

Câu 4: Cho Na₂CO₃ vào từng dung dịch sau: NaCl, BaCl₂, Ba(NO₃)₂, Ca(NO₃)₂. Số phản ứng xảy ra là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 5: Cặp chất nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. BaCl₂ và K₂SO₄

B. KCl và Na₂SO₄

C. CaCl₂ và K₂CO₃

D. ZnSO₄ và H₂SO₄

Câu 6: Các cặp chất nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

  1. CuCl₂ và HCl
  2. H₂SO₄ và Na₂SO₃
  3. HCl và NaCl
  4. H₂SO₄ và BaCl₂

A. 1, 2

B. 3, 4

C. 2, 4

D. 1, 3

Câu 7: Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch CuCl₂, hiện tượng quan sát được là:

A. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ

B. Xuất hiện kết tủa trắng

C. Xuất hiện kết tủa xanh

D. Xuất hiện kết tủa nâu vàng

Câu 8: Khối lượng nguyên tố N có trong 100 gam ure ((NH₂)₂CO) là:

A. 46,67 gam

B. 63,64 gam

C. 32,33 gam

D. 31,33 gam

Câu 9: Phần trăm khối lượng của nguyên tố N trong (NH₄)₂SO₄ là:

A. 20%

B. 21%

C. 22%

D. 23%

Câu 10: Phần trăm khối lượng của nguyên tố N trong NH₄NO₃ là:

A. 20%

B. 25%

C. 30%

D. 35%

Câu 11: Phần trăm khối lượng của nguyên tố N trong urea ((NH₂)₂CO) là:

A. 32,33%

B. 31,81%

C. 46,67%

D. 63,64%

Câu 12: Superphosphate đơn được sản xuất từ quặng chứa 73% Ca₃(PO₄)₂, 26% CaCO₃ và 1% SiO₂. Phần trăm P₂O₅ trong superphosphate đơn là:

A. 26,75%

B. 20,35%

C. 20,5%

D. 21,64%

Câu 13: Trong công nghiệp, phân lân superphosphate kép được sản xuất theo sơ đồ:

Ca₃(PO₄)₂ → H₃PO₄ → Ca(H₂PO₄)₂

Khối lượng dung dịch H₂SO₄ 70% cần để điều chế 468 kg Ca(H₂PO₄)₂, với hiệu suất phản ứng 80%, là:

A. 392 kg

B. 520 kg

C. 600 kg

D. 700 kg

Câu 14: Phân kali KCl được sản xuất từ quặng sinvilit chứa 50% K₂O. Phần trăm KCl trong phân là:

A. 72,9%

B. 76%

C. 79,2%

D. 75,5%

Câu 15: Dãy nào sau đây chỉ chứa toàn bộ oxit axit?

A. CO₂, SO₂, SO₃, P₂O₅

B. SO₂, SO₃, CaO, P₂O₅

C. SO₃, CaO, P₂O₅, CuO

D. CaO, P₂O₅, CuO, CO₂

Câu 16: ............................................

............................................

............................................

PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI 

Câu 1: Cho các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai:

a)Thành phần chính của bóng cười là dinitrogen oxide có công thức hoá học là N2O.

b)CO một là oxide trung acid.

c)Al2O3 là một oxide lưỡng tính.

d)SOmột là oxide trung base.

Câu 2: Cho bài tập sau, lựa chọn đáp án đúng/sai cho các ý a, b, c, d:

Cho 14,2 g hỗn hợp X gồm CaCO3 và MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 3,7185 lít khí CO2 (ở 25°C, 1 bar).

a) Số mol CaCO3 gấp 3 lần số mol MgCO3.

b) Khối lượng CaCO3 lớn hơn khối lượng của MgCO3.

c) Khối lượng của MgCl2 nhỏ hơn khối lượng của CaCl2.

d) Số mol của MgCl2 bằng số mol của CaCO3.

Câu 3: ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học 8 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay