Phiếu trắc nghiệm KHTN 8 Sinh học Cánh diều Ôn tập cuối kì 2 (Đề 2)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 (Sinh học) cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án sinh học 8 cánh diều

TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 8 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 2 

ĐỀ SỐ 02:

Câu 1: Yếu tố nào sau đây không tham gia vào cơ chế điều chỉnh số lượng cá thể trong quần thể?

A. sự thay đổi mức sinh sản và tử vong dưới tác động của các nhân tố vô sinh và hữu sinh

B. sự cạnh tranh cùng loài và sự di cư của 1 bộ phận hay cả quần thể

C. sự điều chình vật ăn thịt và vật kí sinh

D. tỉ lệ sinh tăng thì tỉ lệ tử cũng tăng trong quần thể

Câu 2: Nguyên nhân nào gây ra tình trạng ô nhiễm môi trường?

A. Do hoạt động của con người gây ra

B. Do 1 số hoạt động của tự nhiên (núi lửa, lũ lụt ...)

C. Do con người thải rác ra sông

D. Do hoạt động của con người gây ra và do 1 số hoạt động của tự nhiên

Câu 3: Tại sao số lượng cá thể trong quần thể thường có xu hướng ổn định?

A. có sự thống nhất giữa tỷ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong

B. quần thể khác đều chỉnh nó.

C. chúng có xu hướng tự đều chỉnh.

D. có hiện tượng cá thể trong quần thể hỗ trợ lẫn nhau.

Câu 4: Nguyên nhân chính dẫn đến ô nhiễm sinh học do vi sinh vật gây bệnh là gì?

A. Các chất thải không được thu gom

B. Các chất thải không được xử lí

C. Vi sinh vật gây bệnh phát triển trên những chất thải không được thu gom và không được xử lí đúng cách

D. Các chất thải được thu gom nhưng lại không được xử lí

Câu 5: Thành phần của một hệ sinh thái bao gồm:

A. quần xã sinh vật và sinh cảnh

B. tác động của các nhân tố vô sinh lên các loài

C. các loài quần tụ với nhau tại 1 không gian xác định

D. các sinh vật luôn luôn tác động lẫn nhau

Câu 6: Có mấy loại tháp sinh thái

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 7: Một hệ sinh thái hoàn chỉnh bao gồm những thành phần chủ yếu nào sau đây

A. Thành phần vô sinh, thành phần hữu cơ, thành phần vô cơ

B. Thành phần động vật, thành phần thực vật, thành phần vi sinh vật

C. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải

D. Thành phần vô sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải

Câu 8: Hệ sinh thái tự nhiên khác hệ sinh thái nhân tạo ở

A. thành phần cấu trúc, chu trình dinh dưỡng, chuyển hóa năng lượng

B. thành phần cấu trúc, chu trình dinh dưỡng

C. chu trình dinh dưỡng, chuyển hóa năng lượng

D. thành phần cấu trúc, chuyển hóa năng lượng

Câu 9: Hãy chọn câu trả lời đúng về trật tự của các dạng sinh vật trong một chuỗi thức ăn? 

A. Sinh vật phân giải → Sinh vật tiêu thụ → Sinh vật sản xuất

B. Sinh vật tiêu thụ → Sinh vật sản xuất → Sinh vật phân giải

C. Sinh vật sản xuất → Sinh vật tiêu thụ → Sinh vật phân giải 

D. Sinh vật phân giải → Sinh vật sản xuất → Sinh vật tiêu thụ

Câu 10: Tại sao có thể coi một giọt nước lấy từ ao hồ là 1 hệ sinh thái?

A. Vì nó có hầu hết các yếu tố của một hệ sinh thái.

B. Vì thành phần chính là nước.

C. Vì nó chứa nhiều động vật thủy sinh.

D. Vì nó chứa nhiều động vật, thực vật và vi sinh vật.

Câu 11: Câu nào sau đây là không đúng?

A. Hệ sinh thái là 1 cấu trúc hoàn chỉnh của tự nhiên, là 1 hệ thống mở tự điều chỉnh

B. Hệ sinh thái là sự thống nhất của quần xã sinh vật với môi trường mà nó tồn tại

C. Các hệ sinh thái nhân tạo có nguồn gốc tự nhiên

D. Các hệ sinh thái nhân tạo do con người tạo ra và phục vụ cho mục đích của con người

Câu 12: Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lượng của quần thể là?

A. Sức sinh sản.                                                                    

B. Sự tử vong.

C. Sức tăng trưởng của cá thể.                                        

D. Nguồn thức ăn từ môi trường.

Câu 13: Nhân tố nào là nhân tố hữu sinh gây biến động số lượng cá thể của quần thể? 

A. Khí hậu.                                                                              

B. Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong đàn.

C. Lũ lụt.                                                                                  

D. Nhiệt độ xuống quá thấp.

Câu 14: Để góp phần bảo vệ rừng, điều không nên là

A. Chấp hành tốt các qui định về bảo vệ rừng

B. Tiếp tục trồng cây gây rừng, chăm sóc rừng hiện có

C. Khai thác sử dụng nhiều hơn cây rừng và thú rừng

D. Kết hợp khai thác hợp lí với qui hoạch phục hồi và làm tái sính rừng

Câu 15: Giới hạn của sinh quyển bao gồm

A. phần thấp của khí quyển, toàn bộ thuỷ quyển và phần trên của thạch quyển.

B. phần thấp tầng đối lưu, toàn bộ thuỷ quyển và thổ nhưỡng quyển.

C. phần trên tầng đối lưu, phần dưới của tầng bình lưu và toàn bộ thuỷ quyển.

D. phần thấp tầng đối lưu, phần trên tầng bình lưu, đại dương và đất liền.

Câu 16: ............................................

............................................

............................................

TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI

Câu 1: Hệ sinh thái nhân tạo được hình thành bởi hoạt động của con người. Em hãy chọn đúng/sai cho các ý a, b, c, d đâu là hệ sinh thái nhân tạo?

a) Sa mạc Sahara.

b) Khu dân cư.

c) Hồ Baikal.

d) Hồ cá.

Câu 2: Em hãy chọn đúng/sai cho các ý a, b, c, d về nguyên nhân gây mất cân bằng tự nhiên?

a) Núi lửa và động đất là những nguyên nhân tự nhiên gây mất cân bằng tự nhiên.

b) Các hoạt động của con người không ảnh hưởng đến sự cân bằng tự nhiên.

c) Hạn hán và khí hậu thay đổi đột ngột có thể phá vỡ cân bằng tự nhiên.

d) Việc du nhập vào hệ sinh thái các loài sinh vật lạ không ảnh hưởng đến nơi cư trú ổn định của loài.

Câu 3: ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 8 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay