Phiếu trắc nghiệm KHTN 8 Sinh học Cánh diều Ôn tập cuối kì 2 (Đề 4)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 (Sinh học) cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 4). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án sinh học 8 cánh diều
TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 8 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 2
ĐỀ SỐ 04:
Câu 1: Hệ thống gồm quần xã và môi trường vô sinh của nó tương tác thành một thể thống nhất được gọi là
A. tập hợp quần xã.
B. hệ quần thể.
C. hệ sinh thái.
D. sinh cảnh.
Câu 2: Trong chuỗi thức ăn, sinh vật sản xuất là loài sinh vật nào sau đây?
A. Nấm và vi khuẩn.
B. Thực vật.
C. Động vật ăn thực vật.
D. Các động vật kí sinh.
Câu 3: Cơ chế tạo ra trạng thái cân bằng của quần thể là
A. do giảm bớt sự cạnh tranh cùng loài khi số lượng cá thể của quần thể giảm quá thấp.
B. sự thống nhất mối tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong.
C. do bệnh tật và khan hiếm thức ăn trong trường hợp số lượng của quần thể tăng quá cao.
D. do sự tác động của kẻ thù trong trường hợp mật độ quần thể tăng quá cao.
Câu 4: Ví dụ nào sau đây có thể minh họa cho một hệ sinh thái?
A. Một hồ với rong, tảo, động vật, vi khuẩn,... cùng mọi vật chất và yếu tố khí hậu liên quan.
B. Một khu rừng có thảm cỏ, cây, sâu bọ, chim chóc và thú, nấm, vi sinh vật,... ở đó.
C. Một cái hồ nhưng không tính các sinh vật, chỉ kể các nhân tố vô cơ (nước, khoáng, khí, nhiệt độ,...).
D. Sinh vật và môi trường sống, miễn là chúng tạo thành một thể thống nhất.
Câu 5: Hệ sinh thái biển phân chia theo chiều thẳng đứng thì tầng mặt có:
A. nhiều động vật tự bơi.
B. các động vật thích nghi với bóng tối.
C. nhiều sinh vật nổi.
D. sinh vật phù du.
Câu 6: Sinh quyển bao gồm:
A. toàn bộ động vật trên Trái Đất và các nhân tố vô sinh của môi trường.
B. toàn bộ thực vật trên Trái Đất và các nhân tố hữu sinh của môi trường.
C. toàn bộ động vật trên Trái Đất và các nhân tố hữu sinh của môi trường.
D. toàn bộ sinh vật trên Trái Đất và các nhân tố vô sinh của môi trường.
Câu 7: Đối với những vùng đất trồng, đồi núi trọc thì biện pháp chủ yếu và cần thiết nhất là
A. làm nhà ở.
B. tiến hành chăn thả gia súc.
C. cày xới để làm nương, rẫy sản xuất cây lương thực.
D. trồng cây, gây rừng.
Câu 8: Trong chuỗi thức ăn: Cỏ → Hươu → Hổ, thì cỏ là
A. sinh vật sản xuất.
B. sinh vật ăn cỏ.
C. sinh vật tiêu thụ.
D. sinh vật phân giải.
Câu 9: Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lượng của quần thể là
A. mức sinh sản.
B. mức tử vong.
C. sức tăng trưởng của cá thể.
D. nguồn thức ăn từ môi trường.
Câu 10: Thực vật chủ yếu của khu sinh học rừng nhiệt đới là:
A. Các loài cây lá kim như tùng, bách, thông.
B. Các loai cây gỗ, cây hòa thảo, dương xỉ, nấm,...
C. Các loài cây có lá khô và rụng vào mùa đông.
D. Chủ yếu là cỏ thấp.
Câu 11: Phát biểu sau đây là không đúng đối với một hệ sinh thái?
A. Trong hệ sinh thái, sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng là rất lớn.
B. Trong hệ sinh thái, sự biến đổi năng lượng có tính tuần hoàn.
C. Trong hệ sinh thái, càng lên bậc dinh dưỡng cao năng lượng càng giảm dần.
D. Trong hệ sinh thái, sự biến đổi vật chất diễn ra theo chu trình.
Câu 12: Động vật sống ở khu sinh học đồng rêu đới lạnh chủ yếu là:
A. Các loài gấu trắng bắc cực, chim cánh cụt, tuần lộc, hươu, ... và côn trùng.
B. Động vật thích nghi với đời sống ở tuyết như: thỏ tuyết, linh miêu, chó sói, gấu,...
C. Động vật chủ yếu là các loài chạy nhau và thích nghi với sự thay đổi khí hậu theo mùa rõ rệt như ngựa, sóc, sói,...
D. Động vật đa dạng và phong phú, có các loài như khỉ, rùa, rắn, báo đốm, dơi, hổ, côn trùng,...
Câu 13: Khí hậu của khu sinh học sa mạc và hoang mạc có đặc điểm là:
A. khí hậu nóng và ẩm quanh năm, lượng mưa hằng năm cao.
B. khí hậu ấm áp về mùa hè, lạnh vào mùa đông.
C. khí hậu khô, nóng.
D. khí hậu khô hạn, nhiệt độ không khí nóng vào ban ngày.
Câu 14: Biểu hiện chủ yếu của biến đổi khí hậu là
A. mực nước ở sông tăng.
B. số lượng sinh vật tăng.
C. nhiệt độ Trái Đất tăng.
D. dân số ngày càng tăng.
Câu 15: Khi nói về hệ sinh thái tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong các hệ sinh thái trên cạn, sinh vật sản xuất gồm thực vật và vi sinh vật tự dưỡng.
B. Các hệ sinh thái tự nhiên trên Trái Đất rất đa dạng, được chia thành các nhóm hệ sinh thái trên cạn và các nhóm hệ sinh thái dưới nước.
C. Các hệ sinh thái tự nhiên được hình thành bởi các quy luật tự nhiên và có thể bị biến đổi dưới tác động của con người.
D. Các hệ sinh thái tự nhiên dưới nước chỉ có một loại chuỗi thức ăn được mở đầu bằng sinh vật sản xuất.
Câu 16:............................................
............................................
............................................
TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI
Câu 1: Tháp sinh thái được xây dựng để xem xét mức độ hiệu quả dinh dưỡng của mỗi bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái. Em hãy chọn đúng/sai cho các ý a, b, c, d về tháp sinh thái?
a) Chỉ có hai loại tháp sinh thái: tháp số lượng và tháp khối lượng.
b) Tháp số lượng thể hiện khối lượng tổng số của tất cả các sinh vật trên một đơn vị diện tích hay thể tích ở mỗi bậc dinh dưỡng.
c) Tháp năng lượng thể hiện số năng lượng được tích luỹ trên một đơn vị diện tích hay thể tích trong một đơn vị thời gian ở mỗi bậc dinh dưỡng.
d) Tháp sinh thái được xây dựng để xem xét mức độ hiệu quả dinh dưỡng của mỗi bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái.
Câu 2: Hiện nay, rất nhiều loài động vật hoang dã có nguy cơ bị đe dọa tuyệt chủng. Em hãy chọn đúng/sai cho các biện pháp bảo vệ động vật hoang dã?
a) Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên và vườn quốc gia là biện pháp hiệu quả để bảo vệ môi trường sống của động vật hoang dã.
b) Tăng cường giáo dục và nâng cao nhận thức của cộng đồng về bảo vệ động vật hoang dã không cần thiết.
c) Ngăn chặn và xử lý nghiêm các hành vi săn bắt, buôn bán động vật hoang dã trái phép là biện pháp quan trọng để bảo vệ các loài động vật đang bị đe dọa.
d) Phát triển du lịch sinh thái không ảnh hưởng đến việc bảo vệ động vật hoang dã.
Câu 3: ............................................
............................................
............................................