Phiếu trắc nghiệm Toán 12 cánh diều Ôn tập cuối kì 2 (Đề 1)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 12 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 1). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 12 cánh diều
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN
Câu 1: Cho hai biến cố và
. Xác suất của biến cố
với điều kiện biến cố
đã xảy ra được gọi là xác suất của
với điều kiện
, kí hiệu là
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu thì
.
B. Nếu thì
.
C. Nếu thì
.
D. Nếu thì
.
Cho hai biến cố có xác suất
.
Câu 2: Hãy tính xác suất .
A. .
B.
C.
D. .
Câu 3: Nếu hai biến cố A, B thỏa mãn P(A) = 0,3; P(B) = 0,6 và P(A|B) = 0,4 thì P(B|A) bằng?
A. 0,5
B. 0,6
C. 0,8
D. 0,2.
Câu 4: Một trường liên cấp có 3 khối gồm khối tiểu học, khối THCS và khối THPT. Tỉ lệ học sinh mỗi khối như sau: Khối tiểu học chiếm 25%, khối THCS chiếm 45%, khối THPT chiếm 30%. Xác suất học sinh tham gia ngoại khóa ở các khối tương ứng 30% khối tiểu học, 50% khối THCS, 40% khối THPT. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong trường. tính xác suất để học sinh được chọn tham gia hoạt động ngoại khóa.
A. 0,42.
B. 0,24.
C. 0,3
D. 0,25.
Câu 5: Một công ty du lịch bố trí chỗ cho đoàn khách tại ba khách sạn A, B, C theo tỉ lệ 20%, 50%, 30%. Tỉ lệ hỏng điều hòa ở khách sạn lần lượt là 5%, 4% và 8%. Tính xác suất để một khách nghỉ ở phòng điều hòa bị hỏng.
A.
B.
C.
D. 0
Câu 6: Hãy tính xác suất .
A. .
B.
C.
D. .
Câu 7: Gieo lần lượt hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng 6. Biết rằng con xúc xắc thứ nhất xuất hiện mặt 4 chấm.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 8: Một chiếc hộp có 80 viên bi, trong đó 50 viên màu đỏ, 30 viên màu vàng ; các viên có kích thước và khối lượng như nhau. Sau khi kiểm tra, người ta thấy có 60% số viên bi màu đỏ đánh số và 50% viên bi màu vàng đánh số, những viên bi còn lại không đánh số. Khi đó, Số viên bi màu đỏ có đánh số là?
A. 30.
B. 40.
C. 3.
D. 4.
Câu 9: Một chiếc hộp có 80 viên bi, trong đó 50 viên màu đỏ, 30 viên màu vàng ; các viên có kích thước và khối lượng như nhau. Sau khi kiểm tra, người ta thấy có 60% số viên bi màu đỏ đánh số và 50% viên bi màu vàng đánh số, những viên bi còn lại không đánh số. Khi đó:
a) Số viên bi màu đỏ có đánh số là 30.
b) Số viên bi màu vàng không đánh số là 15.
c) Lấy ra ngẫu nhiên một viên vi trong hộp. Xác suất để viên bi được lấy ra có đánh số là
d) Lấy ra ngẫu nhiên một viên bi trong hộp. Xác suất để viên bi được lấy ra không có đánh số là
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 10: Cho hai biến cố và
là hai biến cố độc lập, với
, Tính
.
A.
B. .
C. .
D. .
Câu 11: Cho hai biến cố và
với
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 12: Cho hai biến cố có xác suất
. Khi đó,
bằng:
A. .
B.
C.
D. .
Câu 13: Cho hai biến cố có xác suất
. Khi đó,
bằng:
A. .
B.
C.
D. .
Câu 14: Cho hai biến cố và
, với
. Tính
.
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 15: ............................................
............................................
.........................................…
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Trong không gian , cho mặt phẳng
đi qua
và song song với giá của hai vectơ
,
Khi đó, các mệnh đề sau đây đúng hay sai?
a) có một vec tơ pháp tuyến là
.
b) Tích vô hướng của hai vectơ là .
c) Phương trình mặt phẳng là
.
d) Mặt phẳng song song với
và đi qua
có phương trình là
.
Câu 2: Mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?
a) Trong không gian , cho tam giác
có
và
. Trọng tâm của tam giác
có tọa độ là
.
b) Trong không gian , cho hai vectơ
và
. Tọa độ của vectơ
là
c) Trong không gian , khoảng cách giữa hai điểm
và
bằng 20.
d) Trong không gian , tích vô hướng của hai vectơ
và
bằng – 24.
Câu 3: ............................................
............................................
............................................