Phiếu trắc nghiệm Toán 12 cánh diều Ôn tập cuối kì 2 (Đề 5)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 12 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 5). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án toán 12 cánh diều

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN

Câu 1: Lớp 12A có 40 học sinh, trong đó có 25 học sinh tham gia câu lạc bộ Tiếng Anh, 16 học sinh tham gia câu lạc bộ Toán, 12 học sinh vừa tham gia câu lạc bộ tiếng Anh vừa tham gia câu lạc bộ Toán. Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh. Xét các biến cố sau:

Tech12h“Học sinh được chọn tham gia câu lạc bộ Tiếng Anh”;

Tech12h“Học sinh được chọn tham gia câu lạc bộ Toán”.

a) Tech12h.

b) Tech12h.

c) Tech12h.

d) Tech12h.

Số nhận xét đúng là?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2: Lớp 12A có 40 học sinh, trong đó có 25 học sinh tham gia câu lạc bộ Tiếng Anh, 16 học sinh tham gia câu lạc bộ Toán, 12 học sinh vừa tham gia câu lạc bộ tiếng Anh vừa tham gia câu lạc bộ Toán. Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh. Xét các biến cố sau:

Tech12h“Học sinh được chọn tham gia câu lạc bộ Tiếng Anh”;

Tech12h“Học sinh được chọn tham gia câu lạc bộ Toán”.

a) Tech12h.

b) Tech12h.

c) Tech12h.

d) Tech12h.

Số nhận xét sai là?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 3: Có 40 phiếu thi Toán 12, mỗi phiếu chỉ có một câu hỏi, trong đó có 13 câu hỏi lý thuyết (gồm 5 câu hỏi khó và 8 câu hỏi dễ) và 27 câu hỏi bài tập (gồm 12 câu hỏi khó và 15 câu hỏi dễ). Xét các biến cố sau:

Tech12h “Rút ra được câu hỏi lý thuyết” và Tech12h“Rút ra được câu khó”.

a) Tech12h.

b) Tech12h.

c) Tech12h.

d) Tech12h.

Số nhận xét đúng là?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 4: Cho hai biến cố Tech12hTech12h, với Tech12h.

a) Tech12h.

b) Tech12h.

c) Tech12h.

d) Tech12h.

Nhận xét đúng là?

A. a và b

B. b và c

C. c và d

D. a và d

Câu 5: Một nhà máy sản xuất hai loại pin: pin loại X và pin loại Y. Nhà máy biết rằng tỷ lệ sản phẩm từ các loại pin X và Y lần lượt là 40% và 60%. Tỷ lệ pin bị lỗi của từng loại pin là: Pin loại X: 2% pin lỗi và pin loại Y: 5% pin lỗi. Chọn ngẫu nhiên 1 pin.

a) Xác suất tỷ lệ lỗi của loại pin X là 0,02.

b) Xác suất tỷ lệ lỗi của loại pin Y là 0,5.

c) Xác suất tổng hợp để pin có lỗi là 0,038.

d) Xác suất để pin được chọn là pin X và phát hiện lỗi là 0,15.

Nhận xét đúng là?

A. a và c

B. b và c

C. c và d

D. a và d

Câu 6: Một bác sĩ đang kiểm tra hai loại xét nghiệm cho bệnh nhân:

  • Xét nghiệm A, có tỷ lệ phát hiện chính xác bệnh là 90%.
  • Xét nghiệm B, có tỷ lệ phát hiện chính xác bệnh là 80%.

Tuy nhiên, không phải tất cả bệnh nhân đều thực sự mắc bệnh. Tỷ lệ bệnh nhân mắc bệnh trong tổng số bệnh nhân là 10%. Chọn ngẫu nhiên 1 bệnh nhân.

a) Xác suất tỷ lệ bệnh nhân mắc bệnh khi làm xét nghiệm A là: 0,8.

b) Xác suất tỷ lệ bệnh nhân phát hiện dương tính khi bệnh nhân không mắc bệnh khi làm xét nghiệm B là 0,2.

c) Xác suất để bệnh nhân đó thực sự mắc bệnh khi làm xét nghiệm B là khoảng 0,3.

d) Xác suất để bệnh nhân đó không mắc bệnh khi làm xét nghiệm A là 0,4.

Nhận xét đúng là?

A. b và c

B. a và c

C. c và d

D. a và d

Câu 7: Trong một hộp chỉ chứa hai loại viên bi cùng loại gồm 8 viên bi đỏ và 12 viên bi xanh. Tỷ lệ viên bi lỗi của viên bi đỏ là 3% và của viên bi xanh là 5%. Chọn ngẫu nhiên 1 viên bi trong hộp. Xác suất để viên bi được lấy ra bị lỗi là?

A. 0,042.

B. 0,043.

C. 0,044.

D. 0,045.

Câu 8: Trong một hộp chỉ chứa hai loại viên bi cùng loại gồm 8 viên bi đỏ và 12 viên bi xanh. Tỷ lệ viên bi lỗi của viên bi đỏ là 3% và của viên bi xanh là 5%. Chọn ngẫu nhiên 1 viên bi trong hộp. Xác suất để viên bi được lấy ra có màu đỏ và bị lỗi là?

A. 0,2857.

B. 0,3857.

C. 0,4857.

D. 0,5857.

Câu 9: Một bệnh viện có hai phòng khám: Phòng khám 1 và Phòng khám 2. Phòng khám 1 tiếp nhận 40% bệnh nhân và Phòng khám 2 tiếp nhận 60% bệnh nhân. Tỷ lệ bệnh nhân bị chẩn đoán mắc bệnh ung thư ở Phòng khám 1 là 7% và ở Phòng khám 2 là 4%. Tỷ lệ bệnh nhân thực sự mắc bệnh ung thư là 5%. Khi thực sự mắc bệnh ung thư, xác suất chẩn đoán đúng là 90%. Khi không mắc bệnh ung thư, xác suất chẩn đoán sai là 8%. Nếu một bệnh nhân được chẩn đoán mắc bệnh ung thư, xác suất để bệnh nhân đó đến từ Phòng khám 1 là bao nhiêu?

A. Tech12h.

B. Tech12h.

C. Tech12h.

D. Tech12h.

Câu 10: Cho các biến cố Tech12hTech12h thỏa mãn Tech12h. Khi đó, Tech12h bằng biểu thức nào dưới đây?

A. Tech12h.

B. Tech12h.

C. Tech12h.

D. Tech12h.

Câu 11: Cho hai biến cố Tech12hTech12h, với Tech12h. Tính Tech12h.

A. Tech12h.

B. 0,2.

C. Tech12h.

D. 0,6.

Câu 12: Cho hai biến cố Tech12hTech12h với Tech12h. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tech12h.

B. Tech12h.

C. Tech12h.

D. Tech12h.

Câu 13: Cho hai biến cố Tech12h có xác suất Tech12h. Hãy tính xác suất Tech12h.

A. Tech12h.

B. Tech12h

C. Tech12h

D. Tech12h.

Câu 14: Cho hai biến cố Tech12hTech12h  là hai biến cố độc lập, với Tech12h, Tính Tech12h.

A. Tech12h

B. Tech12h.

C. Tech12h.

D. Tech12h.

Câu 15: ............................................

............................................

.........................................…

B. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN

Câu 1: Trong không gian hệ tọa độ Tech12h, cho Tech12h và mặt phẳng Tech12h . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Tech12h.

b) Khoảng cách từ điểm Tech12h đến Tech12h bằng Tech12h.
c) Phương trình mặt phẳng Tech12h qua Tech12h và vuông góc với Tech12hTech12h.
d) Khoảng cách từ điểm Tech12h đến mặt phẳng Tech12h là: Tech12h

Câu 2: Trong không gian Tech12h ( đơn vị trên mỗi trục tính theo mét ), một ngọn hải đăng được đặt ở vị trí Tech12h. Biết rằng ngọn hải đăng đó được thiết kế với bán kính phủ sáng là. Mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?

a) Phương trình mặt cầu để mô tả ranh giới bên ngoài của vùng phủ sáng trên biển của hải đăng là:

b) Nếu người đi biển ở vị trí Tech12h thì không thể nhìn thấy được ánh sáng từ ngọn hải đăng.

c) Nếu người đi biển ở vị trí Tech12h thì có thể nhìn thấy được ánh sáng từ ngọn hải đăng.

d) Nếu hai người đi biển ở vị trí  có thể nhìn thấy được ánh sáng từ ngọn hải đăng thì khoảng cách giữa hai người đó không quá Tech12h.

Câu 3: ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 12 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay