Phiếu trắc nghiệm Toán 12 kết nối Ôn tập cuối kì 2 (Đề 1)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 12 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 1). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 12 kết nối tri thức
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN
Câu 1: Để tính nguyên hàm của hàm số ta dùng lệnh:
A. IntergarlSymbolic.
B. Symbolic.
C. IntergarlSymbolic (<hàm số>).
D. Nlntegral (<hàm số>).
Câu 2: Để tính giá trị gần đúng của tích phân, ta dùng lệnh:
A. Tegral (<hàm số, giá trị đầu, giá trị cuối>).
B. Nlntegral (<hàm số, giá trị đầu, giá trị cuối>).
C. Symbolic (<hàm số, giá trị đầu, giá trị cuối>).
D. IntergarlSymbolic (<hàm số, x, y>).
Câu 3: Để vẽ tam giác penrose trong phần mềm geogebra, ta sử dụng:
A. CAS
B. Vùng đồ thị 2D.
C. Vùng đồ thị 3D.
D. Không thể vẽ được.
Câu 4: Cho hai biến cố và
, với
.
a) .
b) .
c) .
d) .
Nhận xét đúng là?
A. a và b
B. b và c
C. c và d
D. a và d
Câu 5: Một nhà máy sản xuất hai loại pin: pin loại X và pin loại Y. Nhà máy biết rằng tỷ lệ sản phẩm từ các loại pin X và Y lần lượt là 40% và 60%. Tỷ lệ pin bị lỗi của từng loại pin là: Pin loại X: 2% pin lỗi và pin loại Y: 5% pin lỗi. Chọn ngẫu nhiên 1 pin.
a) Xác suất tỷ lệ lỗi của loại pin X là 0,02.
b) Xác suất tỷ lệ lỗi của loại pin Y là 0,5.
c) Xác suất tổng hợp để pin có lỗi là 0,038.
d) Xác suất để pin được chọn là pin X và phát hiện lỗi là 0,15.
Nhận xét đúng là?
A. a và c
B. b và c
C. c và d
D. a và d
Câu 6: Một bác sĩ đang kiểm tra hai loại xét nghiệm cho bệnh nhân:
- Xét nghiệm A, có tỷ lệ phát hiện chính xác bệnh là 90%.
- Xét nghiệm B, có tỷ lệ phát hiện chính xác bệnh là 80%.
Tuy nhiên, không phải tất cả bệnh nhân đều thực sự mắc bệnh. Tỷ lệ bệnh nhân mắc bệnh trong tổng số bệnh nhân là 10%. Chọn ngẫu nhiên 1 bệnh nhân.
a) Xác suất tỷ lệ bệnh nhân mắc bệnh khi làm xét nghiệm A là: 0,8.
b) Xác suất tỷ lệ bệnh nhân phát hiện dương tính khi bệnh nhân không mắc bệnh khi làm xét nghiệm B là 0,2.
c) Xác suất để bệnh nhân đó thực sự mắc bệnh khi làm xét nghiệm B là khoảng 0,3.
d) Xác suất để bệnh nhân đó không mắc bệnh khi làm xét nghiệm A là 0,4.
Nhận xét đúng là?
A. b và c
B. a và c
C. c và d
D. a và d
Câu 7: Trong một hộp chỉ chứa hai loại viên bi cùng loại gồm 8 viên bi đỏ và 12 viên bi xanh. Tỷ lệ viên bi lỗi của viên bi đỏ là 3% và của viên bi xanh là 5%. Chọn ngẫu nhiên 1 viên bi trong hộp. Xác suất để viên bi được lấy ra bị lỗi là?
A. 0,042.
B. 0,043.
C. 0,044.
D. 0,045.
Câu 8: Trong một hộp chỉ chứa hai loại viên bi cùng loại gồm 8 viên bi đỏ và 12 viên bi xanh. Tỷ lệ viên bi lỗi của viên bi đỏ là 3% và của viên bi xanh là 5%. Chọn ngẫu nhiên 1 viên bi trong hộp. Xác suất để viên bi được lấy ra có màu đỏ và bị lỗi là?
A. 0,2857.
B. 0,3857.
C. 0,4857.
D. 0,5857.
Câu 9: Một bệnh viện có hai phòng khám: Phòng khám 1 và Phòng khám 2. Phòng khám 1 tiếp nhận 40% bệnh nhân và Phòng khám 2 tiếp nhận 60% bệnh nhân. Tỷ lệ bệnh nhân bị chẩn đoán mắc bệnh ung thư ở Phòng khám 1 là 7% và ở Phòng khám 2 là 4%. Tỷ lệ bệnh nhân thực sự mắc bệnh ung thư là 5%. Khi thực sự mắc bệnh ung thư, xác suất chẩn đoán đúng là 90%. Khi không mắc bệnh ung thư, xác suất chẩn đoán sai là 8%. Nếu một bệnh nhân được chẩn đoán mắc bệnh ung thư, xác suất để bệnh nhân đó đến từ Phòng khám 1 là bao nhiêu?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 10: Cho các biến cố và
thỏa mãn
. Khi đó,
bằng biểu thức nào dưới đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 11: Cho hai biến cố và
, với
. Tính
.
A. .
B. 0,2.
C. .
D. 0,6.
Câu 12: Cho hai biến cố và
với
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 13: Cho hai biến cố có xác suất
. Hãy tính xác suất
.
A. .
B.
C.
D. .
Câu 14: Cho hai biến cố và
là hai biến cố độc lập, với
, Tính
.
A.
B. .
C. .
D. .
Câu 15: ............................................
............................................
.........................................…
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Cho hình phẳng được gạch chéo trong hình bên dưới.
Các mệnh đề sau đây đúng hay sai
a) Hình phẳng được gạch chéo trong hình trên được giới hạn các đồ thị ,
,
.
b) Diện tích hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ là .
c) Diện tích hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ là .
d) Diện tích hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ là .
Câu 2: Một công ty xây dựng đấu thầu 2 dự án độc lập. Khả năng thắng thầu của các dự án 1 là 0,6 và dự án 2 là 0,7. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Xác suất công ty thắng thầu đúng 1 dự án là 0,46
b) Biết công ty thắng thầu dự án 1, xác suất công ty thắng thầu dự án 2 là 0,7
c) Biết công ty không thắng thầu dự án 1, tìm xác suất công ty thắng thầu dự án 2 là 0,4
d) Biết công ty không thắng thầu dự án 1, tìm xác suất công ty thắng thầu dự án 2 là 0,6.
Câu 3:............................................
............................................
............................................