Phiếu trắc nghiệm Toán 7 kết nối ôn tập chương 6: Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ (P1)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 7 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ôn tập chương 6: Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ (P1). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án toán 7 kết nối tri thức (bản word)

ÔN TẬP CHƯƠNG 6. TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ

Câu 1: Biết a:b = 2:3 và b:c = 4:7. Tỉ lệ a:c là ?

  1. 2:7
  2. 8:21
  3. 4:
  4. 2:3

 

Câu 2: Nếu x tăng lên 20%, tỉ lệ thức 2x:3x sẽ thay đổi như thế nào?

  1. Tăng lên 20%
  2. Tăng lên 40%
  3. Tăng lên 60%
  4. Tăng lên 80%

 

Câu 3: Nếu a:b = 5:8 và b = 24, giá trị của a là:

  1. 10
  2. 15
  3. 30
  4. 40

Câu 4: Nếu a:b = 3:5, tỉ lệ nào tương ứng?

  1. 3:4
  2. 9:15
  3. 1:2
  4. 5:3

Câu 5: Chọn câu đúng. Nếuthì

  1. a.d = b.c
  2. a.c = b.d
  3. a = c
  4. b = d

Câu 6: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?

  1. 0,4:và 
  2. 0,25 : 1,5 và 
  3. và 0,25 : 1,75

 

Câu 7: Nếu đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là 2022 thì đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là:

  1. 2022;
  2. −2022.

 

Câu 8: Hai đại lượng nào sau đây không phải hai đại lượng tỉ lệ nghịch?

  1. Diện tích S và bán kính R của hình tròn;
  2. Vận tốc v và thời gian t khi đi trên cùng quãng đường 12 km;
  3. Năng suất lao động N và thời gian t hoàn thành một lượng công việc a;
  4. Một đội dùng x máy cày cùng năng suất để cày xong một cánh đồng hết y giờ.

 

Câu 9: Ba số x, y, z lần lượt tỉ lệ với các số 3; 5; 4. Dãy tỉ số bằng nhau nào sau đây thể hiện câu nói trên?

 

Câu 10: Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x nếu:

  1. x = ky với hằng số k ≠ 0;
  2. với hằng số k ≠ 0;
  3. y = kx với hằng số k ≠ 0;
  4. với hằng số k ≠ 0;

 

Câu 11: Đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ  khi:

  1. y = 3x
  2. x = 3y
  3. xy = 3
  4. xy =

 

Câu 12: Cho tỉ lệ thức  thì giá trị của x là

  1. 4
  2. -12
  3. -10

 

Câu 13: Giá trị nào của x trong tỉ lệ thức  là?

  1. – 0,06
  2. – 0,08

 

Câu 14: Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x và khi x = 5 thì y = −15. Khi y = −6 thì x có giá trị là:

  1. -18
  2. 18
  3. 2
  4. -2

 

Câu 15: Một máy in in được 50 trang trong 2 phút. Hỏi trong 5 phút máy in đó in được bao nhiêu trang?

  1. 125 trang;
  2. 20 trang;
  3. 5 trang;
  4. 100 trang.

 

Câu 16: Cho 5x = 4y và y – x = −3. Giá trị của x và y là:

  1. x = 12 và y = −15;
  2. x = 12 và y = 15.
  3. x = −12 và y = 15;
  4. x = −12 và y = −15;

 

Câu 17: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi x= thì y = 8. Khi đó hệ số tỉ lệ a và công thức biểu diễn y theo x là

  1. a= -4; y=
  2. a= -4; y=
  3. a= -16; y=
  4. a= 8; y=

 

Câu 18: Một ô tô đi quãng đường 135km với vận tốc v(km/h) và thời gian t(h). chọn câu trả lời đúng về mối quan hệ của v và t

  1. v và t là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ 1/135
  2. v và t là hai đại lượng tỉ lệ thuận với hệ số tỉ lệ 1/135
  3. v và t là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ 135
  4. v và t là hai đại lượng tỉ lệ thuận với hệ số tỉ lệ 135

 

Câu 19: Trong một cơ sở sản xuất, do cải tiến kĩ thuật nên năng suất công nhân tăn 25% so với ban đầu. Hỏi nếu số công nhân không thay đổi thì thời gian làm việc giảm bao nhiêu %

  1. 25%
  2. 80%
  3. 75%
  4. 20%

 

Câu 20: Tìm x trong tỉ lệ thức sau:

  1. x=15
  2. x=6

Câu 21: Chọn câu đúng.

Tìm x, y, z biết  và x+y-z=20

  1. x = 32; y = 44; z = 50;
  2. x = 32; y = 48; z = 50;
  3. x = 32; y = 48; z = 60;
  4. x = 30; y = 48; z = 50;

 

Câu 22: Khối lượng và thể tích của các thanh sắt là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Biết thanh sắt A và thanh sắt B có thể tích lần lượt là 29 cm3 và 23 cm3. Tính tỉ số giữa khối lượng của thanh sắt A và khối lượng của thanh sắt B.

 

Câu 23: Một ô tô đi từ A đến B hết 4 giờ 30 phút. Hỏi ô tô đi từ A đến B hết mấy giờ nếu ô tô đi với vận tốc gấp đôi vận tốc cũ?

  1. 2 giờ 45 phút.
  2. 3 giờ;
  3. 2 giờ;
  4. 2 giờ 15 phút;

 

Câu 24: Ba chị Thảo, Tuyết và Chi có năng suất lao động tương ứng tỉ lệ với 2, 5, 7. Tính số tiền chị Chi được thưởng biết tổng số tiền thưởng của ba người là 21 triệu đồng.

  1. 1,5 triệu đồng;
  2. 3 triệu đồng;
  3. 7,5 triệu đồng;
  4. 10,5 triệu đồng.

 

Câu 25: Gọi x0 là số thỏa mãn  với x-1 chọn kết quả đúng :

  1. x0< -1
  2. x0> -1
  3. x0< 0
  4. x0> 1

 

=> Giáo án toán 7 kết nối bài 20: Tỉ lệ thức (2 tiết)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 7 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay