Phiếu trắc nghiệm Toán 8 kết nối Ôn tập Chương 1: Đa thức (P4)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 8 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 1: Đa thức (P4). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 1. ĐA THỨC

Câu 1: Đơn thức -3x2y3 có hệ số là:

  1. 6
  2. 3x2
  3. 3
  4. -3

Câu 2: Giá trị của đa thức P(x) = x2 + 8x - 16 tại x = 4 và x = -4 là:

  1. A = -35
  2. A = 53
  3. A = 33
  4. A = 35

Câu 3: A = 4x2 - 5xy + 3y2; B = 3x2 + 2xy + y2; C = -x2 + 3xy + 2y2. Tính A + B + C.

  1. 7x2 + 6y2
  2. 5x2 + 5y2
  3. 6x2 + 6y2
  4. 6x2 - 6y2

Câu 4: Tính 2x(x3 + x2 - 1) = ?

  1. 2x4 + 2x3 - x
  2. 2x4 + 2x3 - 2x
  3. 2x4 + 23
  4. 2x4 + 2x3 + 2x

Câu 5: Kết quả phép chia (6x4y + 4x3y3 - 2xy) : (xy) là một đa thức có bậc bằng:

  1. 3
  2. 4
  3. 7
  4. 9

Câu 6: Sau khi thu gọn đơn thức (3x2y).(xy2) ta được đơn thức

  1. 3x3y
  2. 3x3y3
  3. -3x3y
  4. -3x3y3

Câu 7: Sắp xếp đa thức 2x + 5x3 - x2 + 5x4 theo lũy thừa giảm dần của biến x

  1. 2x + 5x4 - x2 + 5x3
  2. 2x + 5x3 - x2 + 5x4
  3. 5x3 + 5x4 - x2 + 2x
  4. 5x4 + 5x3 - x2 + 2x

Câu 8: Đa thức (1,6x2 + 1,7y2 + 2xy) - (0,5x2 - 0,3y2 - 2xy) có bậc là

  1. 2
  2. 3
  3. 4
  4. 5

Câu 9: Thu gọn biểu thức sau:

  1. 12x2y
  2. 6x2y
  3. 12
  4. 24

Câu 10: Thương của phép chia (9x4y3 – 18x5y4 – 81x6y5) : (-9x3y3) là đa thức có bậc là:

  1. 2
  2. 3
  3. 4
  4. 5

Câu 11: Thu gọn đơn thức x2. xyz2 ta được

  1. x3yz
  2. x3yz2
  3. xyz2
  4. x3z2

Câu 12: Kết quả sau khi thu gọn đơn thức dưới đây là

  1. -½ x2y3
  2. ½ x3y3
  3. -½ x3y3
  4. -½ x3y2

 

Câu 13: Bậc của đa thức (x2 + y2 - 2xy) - (x2 + y2 + 2xy) + (4xy - 1) là

  1. 0
  2. 1
  3. 2
  4. 3

Câu 14: Bậc của đa thức (x3 + y3 + 3x2y) - (x3 + y3 - 3x2y) - (6x2y-9) là:

  1. 1
  2. 0
  3. 2
  4. 3

Câu 15: Tìm đa thức B sao cho tổng B với đa thức 2x4 - 3x2y + y4 + 6xz-z2 là đa thức 0

  1. B = - 2x4 + 3x2y - y4 - 6xz + z2
  2. B = - 2x4 + 3x2y - y4 + 6xz + z2
  3. B = 2x4 + 3x2y - y4 - 6xz + z2
  4. B = 2x4 + 3x2y + y4 - 6xz + z2

Câu 16: Nếu 3(4x + 5y) = P thì 12(12x + 15y) bằng:

  1. 12P
  2. 36P
  3. 4P
  4. 20P

Câu 17: Cho 4(18 – 5x) – 12(3x – 7) = 15(2x – 16) – 6(x + 14). Kết quả x bằng:

  1. -6
  2. 6
  3. 8
  4. -8

Câu 18: Cho 2x(3x – 1) – 3x(2x – 3) = 11. Kết quả x bằng:

  1. -11/7
  2. 1
  3. 11/7
  4. 7/11

Câu 19: Thực hiện phép tính (-8x5 + 12x3 - 16x2) : x2

  1. 8x2 + 12x - 16
  2. –8x3 + 12x - 16
  3. 8x2 + 12x + 16
  4. Đáp án khác

Câu 20: Thực hiện phép tính (2x4y3 - 8x3y2 - 4xy2) : 2xy

  1. x2y2 + 4x2y - 2x
  2. x2y2 + 4x2y - 2xy
  3. x3y2 - 4x2y - 2y
  4. x2y2 + 4x2y - 2xy2

Câu 21: Hệ số của đơn thức A và B ở câu 2 lần lượt là:

  1. 26; -a2b
  2. -26; a2b
  3. 26; a2b
  4. -26; -a2b

Câu 22: Cho A = 3x3y2 + 2x2y - xy và B = 4xy - 3x2y + 2x3y2 + y2. Tính A - B

  1. 5x3y2 + 5x2y - 5xy - y2
  2. x3y2 + 5x2y - 5xy - y2
  3. x3y2 - 5x2y - 5xy - y2
  4. x3y2 + 5x2y + 5xy + y2

Câu 23: Cho các đa thức: A = 4x2 - 5xy + 3y2; B=3x2 + 2xy + y2; C = -x2 + 3xy + 2y2. Tính C- A - B

  1. 8x2 + 6xy + 2y2
  2. 8x2 + 6xy - 2y2
  3. -8x2 - 6xy - 2y2
  4. -8x2 + 6xy - 2y2

Câu 24: Cho biểu thức D = x(x – y) + y(x + y) – (x + y)(x – y) – 2y2.

Chọn khẳng định đúng.

  1. Biểu thức D có giá trị là một số dương
  2. Biểu thức D có giá trị là một số âm
  3. Biểu thức D có giá trị phụ thuộc vào y, x
  4. Biểu thức D có giá trị là 0

Câu 25: Giá trị của biểu thức A=[(x−y)5+(x−y)4+(x−y)3]:(x−y) với x = 3, y = 1 là?

  1. 16
  2. 20
  3. 11
  4. 28

 

=> Giáo án dạy thêm toán 8 kết nối bài 1: Đơn thức

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay