Phiếu trắc nghiệm Toán 8 kết nối Ôn tập Chương 2: Hằng đẳng thức đáng nhớ và ứng dụng (P1)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 8 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 2: Hằng đẳng thức đáng nhớ và ứng dụng (P1). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 2. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG

Câu 1: Khai triển x2 - y2

  1. (x - y) (x +y)
  2. x2 - 2xy + y2
  3. x2 + 2xy + y2
  4. (x + y) + (x - y)

Câu 2: Chọn câu đúng:

  1. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 2AB2 + B3
  2. (A - B)3 = A3 - 3A2B - 3AB2 - B3
  3. (A + B)3 = A3 + B3
  4. (A - B)3 = A3 - B3

Câu 3: Rút gọn biểu thức A = x3 + 8 - (x - 2) (x2 - 2xy + 4) ta được giá trị của A là:

  1. một số nguyên tố
  2. một số chính phương
  3. một số chia hết cho 3
  4. một số chia hết cho 5

Câu 4: Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 + 6x + 9

  1. (x + 3) (x - 3)
  2. (x - 1) (x + 9)
  3. (x + 3)2
  4. (x + 6) (x - 3)

Câu 5: Chọn câu đúng:

  1. 4 – (a + b)2 = (2 + a + b)(2 – a + b)
  2. 4 – (a + b)2 = (4 + a + b)(4 – a – b)
  3. 4 – (a + b)2 = (2 + a + b)(2 – a – b)
  4. 4 – (a + b)2 = (2 + a – b)(2 – a + b)

Câu 6: Chọn câu sai:

  1. A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2)
  2. A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2)
  3. (A + B)3 = (B + A)3
  4. (A – B)3 = (B – A)3

Câu 7: Viết biểu thức (x – 3y)(x2 + 3xy + 9y2) dưới dạng hiệu hai lập phương

  1. x3 + (3y)3
  2. x3 – (9y)3
  3. x3 + (9y)3
  4. x3 – (3y)3

Câu 8: Giá trị của biểu thức E = (x + 1)(x2 – x + 1) – (x – 1)(x2 + x + 1) là

  1. 2
  2. 3
  3. 4
  4. 1

Câu 9: Phân tích đa thức x2 – 6x + 8 thành nhân tử ta được

  1. (x – 4)(2 – x)
  2. (x – 4)(x + 2)
  3. (x – 4)(x – 2)
  4. (x + 4)(x – 2)

Câu 10: Viết biểu thức 25x2 – 20xy + 4y2 dưới dạng bình phương của một hiệu

  1. (25x – 4y)2
  2. (2x – 5y)2
  3. (5x – 2y)2
  4. (5x + 2y)2

Câu 11: Chọn câu đúng

  1. (c + d)2 – (a + b)2 = (c + d + a + b)(c + d – a + b)
  2. (c – d)2 – (a + b)2 = (c – d + a + b)(c – d – a + b)
  3. (c – d)2 – (a – b)2 = (c – d + a – b)(c – d – a – b)
  4. (a + b + c – d)(a + b – c + d) = (a + b)2 – (c – d)2

Câu 12: (x – 2y)3 bằng:

  1. x3 – 6x2y + 12xy2 – 4y3
  2. x3 – 3x2y + 12xy2 – 8y3
  3. x3 – 3xy + 3x2y + y3
  4. x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3

Câu 13: Cho M = 8(x – 1)(x2 + x + 1) – (2x – 1)(4x2 + 2x + 1) và N = x(x + 2)(x – 2) – (x + 3)(x2 – 3x + 9) – 4x. Chọn câu đúng

  1. N = M + 2
  2. M = N – 20
  3. M = N + 20
  4. M = N

Câu 14: Rút gọn biểu thức H = (x + 5)(x2 – 5x + 25) – (2x + 1)3 + 7(x – 1)3 – 3x(-11x + 5) ta được giá trị của H là

  1. Một số chia hết cho 12
  2. Một số chính phương
  3. Một số chẵn
  4. Một số lẻ   

Câu 15: Điền vào chỗ trống 4x2 + 4x – y2 + 1 = (…)(2x + y + 1)

  1. 2x – y
  2. 2x + y + 1
  3. 2x – y + 1
  4. 2x + y

Câu 16: Phân tích đa thức 2x2 + x - 6 thành nhân tử

  1. ( x- 1). (2x + 6)
  2. (x – 2). (2x + 3)
  3. (x + 2). (x – 3)
  4. (x + 2). (2x – 3)

Câu 17: Phân tích đa thức x2 - 7x + 12 thành nhân tử

  1. (x - 3). (x - 4)
  2. (x + 3). (x - 4)
  3. (x - 2). (x - 6)
  4. (x + 2). (x - 6)

Câu 18: Cho B = (x2 + 3)2 – x2(x2 + 3) – 3(x + 1)(x – 1). Chọn câu đúng.

  1. B < 12
  2. B > 13
  3. 11 < B < 13
  4. 12 < B < 14

Câu 19: Cho biểu thức B = x3 – 6x2 + 12x + 10. Tính giá trị của B khi x = 1002

  1. B = 10003 – 2
  2. B = 10003
  3. B = 10003 + 18
  4. B = 10003 + 2

Câu 20: Cho x thỏa mãn (x + 2)(x2 – 2x + 4) – x(x2 – 2) = 14. Chọn câu đúng.

  1. -3 
  2. 11
  3. 4
  4. 3

Câu 21: Cho biểu thức C = xyz – (xy + yz + zx) + x + y + z – 1. Phân tích C thành nhân tử và tính giá trị của C khi x = 9; y = 10; z = 101.

  1. C = (z – 1)(xy – y – x + 1); C = 720
  2. C = (z – 1)(y – 1)(x + 1); C = 7200
  3. C = (z – 1)(y – 1)(x – 1); C = 7200
  4. C = (z + 1)(y – 1)(x – 1); C = 7200

Câu 22: Phân tích đa thức m.n3 – 1 + m – n3 thành nhân tử, ta được:

  1. (m + 1)(n2 + 1)
  2. n2(n + 1)(m – 1)
  3. (m – 1)(n2 – n + 1) (n + 1)
  4. (n3 + 1)(m – 1)

Câu 23: Cho biểu thức A = x3 – 3x2 + 3x. Tính giá trị của A khi x = 1001

  1. A = 1001
  2. A = 10003 – 1
  3. A = 10003 + 1
  4. A = 10003

Câu 24: Cho A = 13+ 23 + 33 + 43 + … + 103. Khi đó

  1. A chia hết cho 11
  2. A chia hết cho 5
  3. Cả A, B đều đúng
  4. Cả A, B đều sai

Câu 25: Phân tích đa thức x3y3 + 6x2y2 + 12xy + 8 thành nhân tử ta được

  1. (x3y3 + 2)3
  2. x3y3 + 8
  3. (xy + 8)3
  4. (xy + 2)3

 

=> Giáo án dạy thêm toán 8 kết nối bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay