Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Toán 11 cánh diều Bài 1: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm
Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 11 cánh diều Bài 1: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.
Xem: => Giáo án toán 11 cánh diều
BÀI 1. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CHO MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
Câu 1: Chiều cao của 20 cây giống được cho bởi bảng sau:
Chiều cao (cm) | [40;44) | [45;49) | [50;54) | [55;59) | [60;64) | [65;69) |
Số cây giống | 2 | 5 | 4 | 3 | 4 | 2 |
Tính số trung bình của bảng nối trên theo đơn vị cm.
Trả lời: 54,5 cm
Câu 2: Hoàng Minh Lan ghi lại cự ly 30 lần ném lao của mình ở bảng sau rồi tổng hợp lại kết quả ném của Hoàng Minh Lan vào bảng tần số ghép nhóm theo mẫu sau:
Cự ly (m) | [69,2; 70) | [70; 70,8) | [70,8; 71,6) | [71,6; 72,4) | [72,4; 73,2) |
Số lần | 2 | 6 | 9 | 10 | 5 |
Khả năng anh Văn ném được khoảng bao nhiêu mét là cao nhất?
Trả lời: 71,7m
Câu 3: Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao của 50 học sinh lớp 12A:
Khoảng chiều cao (cm) | [145; 150) | [150; 155) | [155; 160) | [160; 165) | [165; 170) |
Số học sinh | 2 | 14 | 7 | 10 | 17 |
Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này.
Trả lời: 153 cm
Câu 4: Biểu đồ dưới đây thể hiện số giờ ngủ một buổi tối của một nhóm học sinh lớp 11:
Số giờ ngủ trung bình trong một buổi tối của nhóm học sinh 11 trên là bao nhiêu?
Trả lời: 6,6
Câu 5: Biểu đồ dưới đây thống kê đường kính thân gỗ của cây xoan đào 6 năm tuổi trong một vườn cây
Đường kính thân gỗ trung bình của cây xoan đào 6 năm tuổi trong một vườn cây là bao nhiêu?
Trả lời: 50,9
Câu 6: Biểu đồ dưới đây biểu diễn thời gian sử dụng liên tục từ lúc sạc đầy cho đến khi hết pin của một số máy vi tính cùng loại.
Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này
Trả lời: ………………………………………
Câu 7: Kết quả điểm thi khảo sát môn Toán của lớp 11A được cho ở bảng sau:
Điểm | [3; 5) | [5; 7) | [7; 9) | [9; 11) |
Số học sinh | 4 | 11 | 13 | 5 |
Điểm khảo sát trung bình môn Toán của mỗi bạn lớp 11A bằng bao nhiêu?
Trả lời: ………………………………………
Câu 8: Một trường tổ chức thi thử môn Toán với hai nhóm học sinh: Nhóm học bình thường và Nhóm học tăng cường. Kết quả được ghi lại như sau:
Điểm | [2; 4) | [4; 6) | [6; 8) | [8; 10) |
Nhóm bình thường | 12 | 18 | 9 | 6 |
Nhóm tăng cường | 5 | 10 | 15 | 10 |
Tính điểm trung bình của mỗi nhóm và so sánh hiệu quả của phương pháp dạy tăng cường.
Trả lời: ………………………………………
Câu 9: Ứng dụng B thống kê số giờ truy cập trung bình của người dùng mỗi ngày, kết quả được cho trong bảng sau:
Số giờ | [1; 3) | [3; 5) | [5; 7) | [7; 9) |
Số người | 50 | 120 | 200 | 80 |
Tính Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên
Trả lời: ………………………………………
Câu 10: Chiều cao trung bình của 40 học sinh được thống kê như sau:
Chiều cao (cm) | [150; 155) | [155; 160) | [160; 165) | [165; 170) |
Số học sinh | 5 | 15 | 12 | 8 |
Tính chiều cao trung bình của các học sinh.
Trả lời: ………………………………………
Câu 11: Khảo sát thời gian tập thể dục mỗi sáng của 80 học sinh khối 12 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Thời gian (phút) | [10;20) | [20;40) | [40;60) | [60;80) |
Số học sinh | 6 | 40 | 20 | 14 |
Nhóm chứa tỉ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là [a;b). Tìm a + b
Trả lời: ………………………………………
Câu 12: Một công ty tổ chức khen thưởng cuối năm cho các nhân viên với mức thưởng như sau:
Mức thưởng (triệu đồng) | [5; 10) | [10; 15) | [15; 20) | [20; 25) |
Số nhân viên | 10 | 25 | 40 | 15 |
Hỏi mức thưởng mà số nhân viên nhận được nhiều nhất là bao nhiêu?
Trả lời: ………………………………………
Câu 13: Doanh thu bán hàng trong 40 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau:
Nhóm | [30;40) | [40;50) | [50;60) | [60;70) | [70;80) | [80;90) |
Tần số | 2 | 10 | 16 | 8 | 2 | 2 |
Hãy tìm tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên.
Trả lời: ………………………………………
Câu 14: Điều tra 42 học sinh của một lớp 11 về số giờ tự học ở nhà, người ta có bảng sau:
Lớp | [1;2) | [2;3) | [3;4) | [4;5) | [5;6) |
Tần số | 8 | 10 | 12 | 9 | 3 |
Tích lũy | 8 | 18 | 30 | 39 | 42 |
Tìm số trung vị của mẫu số liệu trên.
Trả lời: ………………………………………
Câu 15: Chiều cao của học sinh lớp 5 được ghi nhận ở bảng sau:
Nhóm chiều cao (cm) | [85;90) | [90;95) | [95;100) | [100;105) | [105;110) | [110;115) |
Tần số | 1 | x2+5 | 4x | 12 | 3 | 2 |
Biết mốt của bảng ghép lớp trên thuộc nhóm [90;95) là , tính giá trị của x
Trả lời: ………………………………………
Câu 16: Điều tra về số lượng học sinh khối 11 trong một lớp học, người ta thu được dữ liệu của 100 lớp học và có bảng phân phối tần số ghép nhóm sau:
Nhóm | [36;39) | [40;42) | [42;44) | [44;46) |
Tần số | 9 | 30 | 36 | 21 |
Tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
Trả lời: ………………………………………
Câu 17: Điều tra về số lượng học sinh khối 11 trong một lớp học, người ta thu được dữ liệu của 100 lớp học và có bảng phân phối tần số ghép nhóm sau:
Nhóm | [36;38) | [38;40) | [40;42) | [42;44) | [44;46) |
Tần số | 9 | 15 | 25 | 30 | 21 |
Tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
Trả lời: ………………………………………
Câu 18: Kết quả khảo sát độ cận thị mắt của 100 học sinh trường tiểu học Thành Công B được cho như bảng sau:
Độ cận | [0.25;0.75) | [0.75;1.25) | [1.25;1.75) | [1.75;2.25) | [2.25;2.75) | [2.75;3.25) |
Số học sinh | 25 | 38 | 21 | 12 | 3 | 1 |
Tìm tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên.
Trả lời: ………………………………………
Câu 19: Một mẫu số liệu có bảng tần số ghép nhóm như sau:
Nhóm | [1;5) | [5;9) | [9;13) | [13;17) | [17;21) |
Tần số | 4 | 8 | 13 | 6 | 4 |
Tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
Trả lời: ………………………………………
Câu 20: Một cửa hàng bán 3 loại hoa quả nhập khẩu: Dưa vàng, Lê, và Bưởi với số liệu tính toán được cho bởi bảng (trong một quý) sau khi giảm giá mỗi loại lần lượt là x, y, z trên 1kg:
Loại quả | Giá bán (nghìn/kg) | Số lượng bán (kg) |
Lê | 200−x | 200+x |
Dưa vàng | 300−y | 300+y |
Bưởi | 400−z | 400+z |
Biết rằng x + y + z = 90 (nghìn). Tính giá trị x, y, z để lợi nhuận bình quân của 1kg hoa quả đạt được cao nhất.
Trả lời: ………………………………………
----------------------------------
----------------------- Còn tiếp -------------------------