Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Toán 12 kết nối Bài 8: Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ

Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 12 kết nối tri thức Bài 8: Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.

Xem: => Giáo án toán 12 kết nối tri thức

BÀI 8. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO

Câu hỏi 1: Cho BÀI 8. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO= (5;2;–4),BÀI 8. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO = (4;–2;2). Tính BÀI 8. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO.BÀI 8. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO 

Trả lời: 8

Câu hỏi 2: Cho ba điểm A(3;3;3),B(1;1;2) và C(5;3;1). Tìm điểm M trên trục Oy cách đều hai điểm B,C

Trả lời: M (0, BÀI 8. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO)

Câu hỏi 3: Tính công sinh bởi lực BÀI 8. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO= (20;30;–10) (đơn vị: NN ) tạo bởi một drone giao hàng (Hình dưới đây) khi thực hiện một độ dịch chuyển BÀI 8. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO = (150;200;100) (đơn vị: mm).

BÀI 8. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO

Trả lời: 8000 J

Câu hỏi 4:  Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ BÀI 8. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO= (1;–4;0) và BÀI 8. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO= (–1;–2;1). Tính vectơ BÀI 8. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO.

Trả lời: (–2;–10;3)

Câu hỏi 5: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ BÀI 8. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO= (1;3;–2) và BÀI 8. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO = (2;1;–1). Tính toạ độ vectơ BÀI 8. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO.

Trả lời: (–1;2;–1)

Câu hỏi 6:  Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba vecto BÀI 8. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO (1;2;3); BÀI 8. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO (2;2;–1); BÀI 8. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO (4;0;–4). Tính tọa độ của vecto BÀI 8. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO = BÀI 8. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO.

Trả lời: ......................................

Câu hỏi 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho BÀI 8. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO= (2;–3;3), BÀI 8. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO = (0;2;–1), BÀI 8. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO = (3;–1;5). Tìm tọa độ của vectơ BÀI 8. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO

Trả lời: ......................................

Câu hỏi 8: Trong không gian Oxyz với BÀI 8. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO lần lượt là các vecto đơn vị trên các trục Ox,Oy,Oz. Tính tọa độ của vecto BÀI 8. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO

Trả lời: ......................................

Câu hỏi 9:  Trong không gian Oxyz, cho BÀI 8. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO(–2;2;0),BÀI 8. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO(2;2;0), BÀI 8. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO(2;2;2). Tính giá trị của |BÀI 8. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO

Trả lời: ......................................

Câu hỏi 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các véc tơ BÀI 8. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO= 2BÀI 8. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO–2BÀI 8. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO+BÀI 8. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO, BÀI 8. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO= (m;2;m+1) với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị của mm để |BÀI 8. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO|=|BÀI 8. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO|

Trả lời: ......................................

Câu hỏi 11: Trong không gian với hệ trục Oxyz cho ba điểm A(–1;2;–3),B(1;0;2),C(x;y;–2) thẳng hàng. Tính tổng x+y

Trả lời: ......................................

Câu hỏi 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ BÀI 8. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO= (3;0;1) và BÀI 8. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO= (2;1;0). Tính tích vô hướng BÀI 8. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO

Trả lời: ......................................

Câu hỏi 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho BÀI 8. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO= (2;–1;1) và BÀI 8. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO=(0;–3;–m). Tìm số thực m sao cho tích vô hướng BÀI 8. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO= 1.

Trả lời: ......................................

Câu hỏi 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai vectơ BÀI 8. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO= (2;1;0) và BÀI 8. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO= (–1;0;–2). Tính cos(BÀI 8. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO,BÀI 8. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO)

Trả lời: ......................................

Câu hỏi 15: Cho bốn điểm S(1,2,3); A(2,2,3); B(1,3,3); C(1,2,4). Xác định tọa độ trọng tâm G của hình chóp SABC

Trả lời: ......................................

Câu hỏi 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(4;2;1), B(–2;–1;4). Tìm tọa độ điểm M Thỏa mãn đẳng thức BÀI 8. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO = 2.BÀI 8. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO

Trả lời: ......................................

Câu hỏi 17:  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(1;2;–1), B(2;–1;3) , C(–4;7;5). Gọi D(a;b;c) là chân đường phân giác trong góc B của tam giác ABC. Tính giá trị của a+b+2c

Trả lời: ......................................

Câu hỏi 18:  Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(2;2;1), N(–83;43;83).Tìm tọa độ tâm đường tròn nội tiếp tam giác OMN

Trả lời:  ......................................

Câu hỏi 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba điểm A(1,2,-1); B(2,-1,3), C(-3,5,1). Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.

Trả lời: ......................................

Câu hỏi 20: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hình thang ABCD vuông tại A và B . Ba đỉnh A(1;2;1), B(2;0;–1),C(6;1;0). Hình thang có diện tích bằng 6BÀI 8. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTO. Giả sử đỉnh D(a;b;c). Tính a + b + c

Trả lời: ......................................

----------------------------------

----------------------- Còn tiếp -------------------------

=> Giáo án Toán 12 kết nối Bài 8: Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 12 kết nối tri thức cả năm - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay