Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Toán 12 kết nối Bài 14: Phương trình mặt phẳng

Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 12 kết nối tri thức Bài 14: Phương trình mặt phẳng. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.

Xem: => Giáo án toán 12 kết nối tri thức

BÀI 14: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Câu 1: Trong không gian kenhhoctap, phương trình tổng quát mặt phẳng kenhhoctap đi qua điểm kenhhoctap đồng thời vuông góc với giá của vectơ kenhhoctap  có dạng kenhhoctap. Tính kenhhoctap.

  •  -11

Câu 2: Trong không gian kenhhoctap, gọi kenhhoctap là mặt phẳng qua kenhhoctap và có cặp vectơ chỉ phương kenhhoctap, kenhhoctap. Biết phương trình của kenhhoctap có dạng: kenhhoctap. Tính kenhhoctap.

  •  -13

Câu 3: Trong không gian hệ toạ độ kenhhoctap, Gọi kenhhoctap là mặt phẳng song song với mặt phẳng kenhhoctap và cách kenhhoctap một khoảng bằng kenhhoctap. Biết phương trình của kenhhoctap có dạngkenhhoctap. Tính kenhhoctap.

  • 6

Câu 4: Trong không gian với hệ toạ độ kenhhoctap,  Gọi  kenhhoctap  là mặt phẳng qua kenhhoctap, vuông góc với mặt phẳng kenhhoctap kenhhoctap và cách điểm kenhhoctap một khoảng bằng kenhhoctap. Biết kenhhoctap có hai phương trình dạng kenhhoctap và dạng kenhhoctap. Tính kenhhoctap.

  •  -6

Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ kenhhoctap, cho hai mặt phẳng kenhhoctapkenhhoctap. Gọi kenhhoctap là mặt phẳng song song với kenhhoctap và cách đều hai mặt phẳng kenhhoctapkenhhoctap. Biết phương trình của kenhhoctap có dạng: kenhhoctap. Tính kenhhoctap.

  • 8

Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ kenhhoctap, cho hai điểm kenhhoctap, kenhhoctap và mặt phẳng kenhhoctap. Điểm kenhhoctap thuộc kenhhoctap sao cho kenhhoctap và  kenhhoctap có hoành độ nguyên. Biết kenhhoctap. Tính kenhhoctap với kenhhoctap  là số nguyên tố và kenhhoctap là số nguyên.

  • 4

Bài tập tham khảo thêm

Câu hỏi 1: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (BÀI 14. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG) = 3x + 2y – 4z + 1 = 0. Tìm vectơ pháp tuyến của (BÀI 14. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG)

Trả lời: BÀI 14. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Câu hỏi 2: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) = 2x + 3y + z + 2 = 0. Tìm pháp tuyến của (P)?

Trả lời: BÀI 14. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Câu hỏi 3: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (BÀI 14. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG): 2x + 4y - z + 3 = 0. Tìm véctơ pháp tuyến của (BÀI 14. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG)?

Trả lời: BÀI 14. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Câu hỏi 4: Trong không gian Oxyz, tìm vectơ pháp tuyến của mặt phẳng BÀI 14. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Trả lời: BÀI 14. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Câu hỏi 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho phương trình tổng quát của mặt phẳng (P):  2x - 6y - 8z + 1 = 0 . Tìm véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) 

Trả lời: (1,-3,4)

Câu hỏi 6: Trong không gian Oxyz , tìm phương trình mặt phẳng (Oxz)

Trả lời: ......................................

Câu hỏi 7: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (Oyz) ?

Trả lời: ......................................

Câu hỏi 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (1;2; 3) và có một vectơ pháp tuyến BÀI 14. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG (1; -2;3)

Trả lời: ......................................

Câu hỏi 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A (0;1;1) và

B (1;2;3). Viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB

Trả lời: ......................................

Câu hỏi 10: Trong không gian Oxyz, Cho hai điểm A(5; 4;2) và B(1;2;4) .Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB

Trả lời: ......................................

Câu hỏi 11: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) đi qua điểm M (3; 1;4) đồng thời vuông góc với giá của vectơ BÀI 14. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG (1; 1;2). Viết phương trình mặt phẳng (P)

Trả lời: ......................................

Câu hỏi 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(0;1;2) , B(2; 2;1), C(2;0;1). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC

Trả lời: ......................................

Câu hỏi 13: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2; 1;4) và mặt phẳng

(P): 3x – 2y + z + 1 = 0. Viết phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng (P)

Trả lời: ......................................

Câu hỏi 14: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;0) và B(3;0;2). Tìm phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB

Trả lời: ......................................

Câu hỏi 15: 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (2;4;1), B(1;1;3) và mặt phẳng (P):  x -  3y + 2z = 0. Lập phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P)

Trả lời: ......................................

Câu hỏi 16: Cho hai mặt phẳng BÀI 14. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG, BÀI 14. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG . Viết phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ O đồng thời vuông góc với cả  BÀI 14. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNGBÀI 14. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Trả lời: ......................................

Câu hỏi 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(2;4;1); B(1;1;3) và mặt phẳng (P):  x -  3y + 2z - 5 = 0. Một mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P) có dạng ax + by + cz - 11 = 0. Tính tổng a + b + c

Trả lời: ......................................

Câu hỏi 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(1; 1;2) ; B(2;1;1) và mặt phẳng (P): x + y + z = 0. Mặt phẳng (Q) chứa A B, và vuông góc với mặt phẳng (P). Tính phương trình mặt phẳng (Q) 

Trả lời: ......................................

Câu hỏi 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P): x + y + z + 1 = 0 và hai điểm A (1; 1;2) ; B (2;1;1). Tính phương trình mặt phẳng (Q) chứa A B, và vuông góc với mặt phẳng (P)

Trả lời: ......................................

Câu hỏi 20: Trong không gian Oxyz, cho (S): BÀI 14. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG, điểm M (7;1;3). Gọi BÀI 14. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG là đường thẳng di động luôn đi qua M và tiếp xúc với mặt cầu (S) tại N . Tiếp điểm N di động trên đường tròn (T) có tâm J (a,b,c). Gọi k = 2a- 5b+10c. Tính k?

Trả lời: ......................................

----------------------------------

----------------------- Còn tiếp -------------------------

=> Giáo án Toán 12 kết nối Bài 14: Phương trình mặt phẳng

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 12 kết nối tri thức cả năm - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay