Trắc nghiệm chương II bài 6: Phép chia hết hai số nguyên. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên

Toán 6 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chương II bài 6: Phép chia hết hai số nguyên. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

1. NHẬN BIẾT (12 câu)

 

Câu 1: Kết quả của phép tính (– 15) : 5 là:

A. 3

B. 5 

C. – 3

D. – 5 

Câu 2: Tính: (– 66) : (– 11) ta được kết quả là:

A. 6 

B. 11

C. – 6 

D. – 11

Câu 3: Kết quả của phép tính 65 : (– 13) là:

A. – 13

B. 13

C. 5 

D. – 5

Câu 4: Cho a, b là các số nguyên và b ≠ 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì:

A. a là ước của b     

B. b là ước của a

C. a là bội của b     

D. Cả B, C đều đúng

Câu 5: Chọn khẳng định sai.

A. Nếu a là bội của b thì – a cũng là bội của b 

B. Nếu b là ước của a thì – b cũng là ước của a

C. Nếu a là bội của b thì b là ước của a

D. Nếu a là bội của b thì b không là ước của a

Câu 6: Chọn khẳng định sai.

A. Số 0 là bội của mọi số nguyên.

B. Các số -1 và 1 là ước của mọi số nguyên

C. Nếu a chia hết cho b thì a cũng chia hết cho bội của b.

D. Số 0 không là ước của bất kì số nguyên nào.

Câu 7. Cho a, b ∈ Z và b ≠ 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì:

A. a là ước của b        

B. b là ước của a

C. a là bội của b         

D. Cả B, C đều đúng

Câu 8. Các bội của 6 là:

A. -6; 6; 0; 23; -23      

B. 132; -132; 16

C. -1; 1; 6; -6              

D. 0; 6; -6; 12; -12; ...

Câu 9. Tập hợp các ước của -8 là:

A. A = {1; -1; 2; -2; 4; -4; 8; -8}      

B. A = {0; ±1; ±2; ±4; ±8}

C. A = {1; 2; 4; 8}                            

D. A = {0; 1; 2; 4; 8}

Câu 10. Số -4 chia hết cho các số nguyên nào ?

A. 1,2,4

B. -1; -2; -4

C. -1;-2;-4;1;2;4

D. -1;-2;1;2

Câu 11. Tập hợp các ước nguyên của -15 là:

A. {1; 3; 5}

B. {-1;  -3; -5; -15}

C. {-1; -3; -5; -15; 1; 3;  5; 15}

D. {-1; -3; -5; 1; 3; 5}

Câu 12. Tìm thương của phép chia 1456 : 13

A. 1456

B. 13

C. 112

D. -112

2. THÔNG HIỂU ( 11 câu)

Câu 1: Cho số nguyên tố p. Số ước của p là:

A. 4 ước

B. 2 ước

C. 3 ước

D. 1 ước

Câu 2: Tìm  giá trị của x biết: (−8).x=160

A. x= −9 

B. x = 5

C. x= −20

D. x=9

Câu 3: Cho tập hợp B = {x  | 6 $\vdots$  x}. Tập hợp B có bao nhiêu phần tử? 

A. 5

B. 8 

C. 10

D. 12

Câu 4: Cho số nguyên tố p. Số ước của p là:

A. 1 ước

B. 2 ước

C. 3 ước

D. 4 ước

Câu 5: Tìm số nguyên x, biết: (– 5) . x = 45. 

A. x = 5 

B. x = 9 

C. x = – 5 

D. x = – 9

Câu 6. Cho x ∈ Z và (−215+x) ⋮ 6 thì đáp án nào sau đây đúng?

A. x chia 6 dư 5

B. x ⋮ 6

C. x chia 6 dư 11

D. Không kết luận được tính chia hết cho 6 của x

Câu 7. Với giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn −24.(x−5)=−192?

A. x= 96 

B. x= −13

C. x= −23

D. x = 13

Câu 8. Thực hiện phép tính 455 – 5. [(-5) + 4. (-8)] ta được kết quả là:

A. Một số chia hết cho 10

B. Một số chia hết cho 3

C. Một số lẻ

D. Một số lẻ chia hết cho 5

Câu 9. Có bao nhiêu ước của – 24.

A. 9     

B. 17     

C. 8     

D. 16

Câu 10. Tìm các số nguyên x biết 27 $\vdots$  3x

A. x $\epsilon$ {-9; -3; -1; 1; 3; 9}

B. x $\epsilon$ {-9; -3; -1; 0; 1; 3; 9}

C. x $\epsilon$ {0; 1; 3; 9}

D.  x $\epsilon$ {1; 3; 9}

Câu 11. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 183.15 + 20  chia hết cho -15

B. 1.2.3.4.5 + 17 chia hết cho -6

C. 171 . 38 + 51  chia hết cho -17

D. 1.2.3.4.5.6 + 36 chia hết cho -9

3. VẬN DỤNG (11 câu)

 

Câu 1. Tìm số nguyên x sao cho:

2x - 5 chia hết cho x - 1

A. x $\epsilon$  {-2; 0; 2; 4}

B. x $\epsilon$  {-3; -1; 1; 3}

C. x $\epsilon$  { 0; 2; 4}

D. Đáp án khác

Câu 2: Viết tập hợp các số nguyên x, biết 12 $\vdots$  x và x < – 2.

A. {1}     

B. {– 3; – 4; – 6; – 12}

C. {– 2; – 1}     

D. {– 2; – 1; 1; 2; 3; 4; 6; 12}

Câu 3: Viết tập hợp K các số nguyên x thỏa mãn (x + 3) $\vdots$  (x + 1).

A. K = {– 3; – 2; 0; 1}

B. K = {– 1; 0; 2; 3}

C. K = {– 3; 0; 1; 2}

D. K = {– 2; 0; 1; 3}

Câu 4: Tìm số nguyên x biết (– 12). x = 56 + 10 . 13x.

A. x = 3

B. x = 4

C. x = 5

D. x = 6

Câu 5: Tìm số nguyên x biết: (– 6)3 . x = 78 + (– 10) . 19x. 

A. x = 3 

B. x = – 3

C. x = 4 

D. x = – 4

Câu 6. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Nếu số nguyên a là bội của số nguyên b thì a $\geq$ b.

B. Nếu số nguyên a là bội của số nguyên b và số nguyên b là bội của số nguyên a thì a = b

C. Nếu số nguyên a là bội của số nguyên b và số nguyên b là bội của số nguyên a thì a = $\pm $ b.

D. Không có đáp án nào đúng.

Câu 7. Tính -4.[12 : (-2)2 – 4. (-3)] – (-12)2 ta được kết quả là:

A. -144

B. 144

C. -204

D. 204

Câu 8.  Tìm số nguyên x biết (-12)2.x = 56 + 10.13x

A. 3         

B. 4            

C. 5           

D. 6

Câu 9. Tìm các số nguyên x sao cho 2x  (x + 5)

A. x $\epsilon$  {-4; -6; -3; -7; 0; -10; 5; -15}

B. x  $\epsilon$ {4; 6; 3; 7; 0; 10; 5; 15}

C. x $\epsilon$  {$\pm $1; $\pm $2; $\pm $5; $\pm $10}

D. x $\epsilon$  {1; 2; 4; 10}

Câu 10. Tìm x $\epsilon$ Z , biết +2 là ước số của $x^{2}$ + 8

A. x $\epsilon$ {-12; -6; -4; -3; -1; 1; 3; 4; 6; 12}

B. x $\epsilon$ {1; 3; 4; 6; 12}

C. x $\epsilon$ {-14; -8; -6; -5; -3; -1; 0; 1; 2; 4; 10}

D. x $\epsilon$ {0; 1; 2; 4; 10}

Câu 11. Tìm x $\epsilon$ Z , biết $x^{2}$ + 2x + 2 chia hết cho x + 2

A. x $\epsilon$ {-2; -1; 1; 2}

B. x $\epsilon$ {-1; -2; -4}

C. x $\epsilon$ {-1; 2}

D. x $\epsilon$ {-1; -2; 0; -4}

4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)

 

Câu 1. Cho  x $\epsilon$ Z và (-154 + x) $\vdots$ 3 thì :

A. x chia 3 dư 1

B. x $\vdots$  3

C. x chia 3 dư 2

D. Không kết luận được tính chia hết cho 3 của x

 

Câu 2. Cho  n $\epsilon$ Z và (n + 5) $\vdots$ (n +1) thì :

A. n  $\epsilon$ {$\pm $1; $\pm $2; $\pm $4}

B. n $\epsilon$ {-5; -3; -2; 0; 1; 3}

C. n $\epsilon$ { 0; 1; 3}

D. n $\epsilon$  { $\pm $1; $\pm $5}

Câu 3. Tìm số nguyên x sao cho x – 1 là bội của 15 và x + 1 là ước của 1001

A. x = 77

B. x = -77

C. x = 76

D. x = -76

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay