Trắc nghiệm tiếng việt 3 cánh diều Bài đọc 4 - Nhớ Việt Bắc
Bộ câu hỏi trắc nghiệm tiếng việt 3 kết nối trí thức với cuộc sống. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài đọc 4 - Nhớ Việt Bắc. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án tiếng việt 3 cánh diều (bản word)
BÀI 14: ANH EM MỘT NHÀBÀI ĐỌC 4: NHỚ VIỆT BẮCA. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (10 câu)
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (10 câu)
Câu 1: Tác giả của bài thơ trên là ai?
A. Tố Hữu
B. Xuân Quỳnh
C. Nam Cao
D. Thanh Thảo
Câu 2: Theo con, trong bài thơ, ta để chỉ ai?
A. Chỉ người cán bộ
B. Chỉ người dân Việt Bắc
C. Tác giả
D. Khán giả
Câu 3: Theo con, trong bài thơ, mình để chỉ ai?
A. Chỉ người cán bộ
B. Chỉ người dân Việt Bắc
C. Tác giả
D. Khán giả
Câu 4: Vùng Việt Bắc bao gồm mấy tỉnh?
A. 6 tỉnh
B. 7 tỉnh
C. 8 tỉnh
D. 9 tỉnh
Câu 5: Theo con, tác giả nhớ gì ở Việt Bắc?
A. Nhớ người
B. Nhớ hoa
C. Nhớ rừng
D. Nhớ hoa cùng người
Câu 6: Trong câu Ta về, ta nhớ những hoa cùng người. Từ hoa trong câu để chỉ điều gì?
A. Những em bé xinh đẹp
B. Những em bé nhỏ
C. Những bông hoa rực rỡ núi rừng Tây Bắc
D. Mọi cảnh vật thiên nhiên của núi rừng Việt Bắc, trong đó có những bông hoa rực rỡ
Câu 7: Rừng có tác dụng gì?
A. Rừng che bộ đội
B. Rừng vây quân thù
C. Phương án A và B đều đúng
D. Phương án A và B đều sai
Câu 8: Trong bài thơ, cảnh rừng Việt Bắc hiện lên như thế nào?
A. Rất hoang vắng
B. Rất tươi đẹp
C. Rất hồn nhiên và vô tư
D. Rất đẹp và đánh giặc rất giỏi
Câu 9: Ý nghĩa bài thơ Việt Bắc là gì?
A. Cảnh rừng Việt Bắc rất đẹp
B. Người Việt Bắc đánh giặc rất giỏi
C. Ca ngợi vẻ đẹp rừng núi Việt Bắc, sự dũng cảm của con người Việt Bắc khi đánh giặc
D. Tất cả phương án trên đều sai
Câu 10: Trong bài thơ có hoa gì?
A. Hoa phượng đỏ tươi
B. Hoa chuối đỏ tươi
C. Hoa lan
D. Hoa loa ken
2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)
Câu 1: Mơ nở trắng rừng vào mùa nào?
A. Ngày hạ
B. Ngày xuân
C. Ngày thu
D. Ngày đông
Câu 2: Tiếng ve kêu vào mùa nào?
A. Mùa xuân
B. Mùa hạ
C. Mùa thu
D. Mua đông
Câu 3: Đâu là hình ảnh người dân Việt Bắc cần cù lao động?
A. Đèo cao nắng anh dao gài thắt lưng
B. Nhớ người đan nón chuốt từng sợi giang
C. Nhớ cô em gái hái măng một mình
D. Tất cả phương án trên
Câu 4: Ai là người đi hái măng một mình?
A. Cô chị
B. Cô em gái
C. Em bé gái
D. Em nhỏ
Câu 5: Đâu không phải tỉnh của Việt Bắc?
A. Hòa Bình
B. Tuyên Quang
C. Lạng Sơn
D. Thái Nguyên
3. VẬN DỤNG (3 câu)
Câu 1: Em hãy điền chữ thích hợp vào chỗ trống
Đây con sông xuôi _òng nước chảy
Bốn mùa soi từng mảnh mây trời
Từng ngọn _ừa _ó đưa phe phẩy
Bóng lồng trên sóng nước chơi vơi.
Đây con sông như _òng sữa mẹ
Nước về xanh _uộng lúa, vườn cây
Và ăm ắp như lòng người mẹ
Chở tình thương trang trải đêm ngày.
Hoài Vũ
A. r/ d/ gi/ d/ r
B. d/ d/ gi/ d/ r
C. d/ d/ r/ d/ gi
D. d/ r/ gi/ d/ r
Câu 2: Em có thể thay thế chỗ trống trong câu dưới đây bằng dấu câu nào?
“ Mười dòng thơ đầu là một bức tranh đẹp về cảnh và người Việt Bắc ... cảnh Việt Bắc nên thơ, người Việt Bắc cần cù, tình nghĩa.”
A. Dấu phẩy
B. Dấu hai chấm
C. Dấu chấm than
D. Dấu chấm
Câu 3: Điền từ vào chỗ trống sau “ để ...”
A. dành
B. rành
C. giành
D. da
4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
Câu 1: Việt Bắc là chiến khu của ta thời kì đấu tranh giành độc lập và kháng chiến chống
A. Mĩ
B. giặc phương Bắc
C. Đức
D. thực dân Pháp
Câu 2: Chiến khu Việt Bắc bao gồm các tỉnh nào sau đây?
A. Cao Bằng, Bắc Kạn
B. Lạng Sơn, Hà Giang
C. Thái Nguyên, Tuyên Quang
D. Cả A, B,
=> Giáo án tiếng việt 3 cánh diều bài đọc 4: Nhớ việt bắc (2 tiết)