Bài tập file word toán 7 kết nối bài 6: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học
Bộ câu hỏi tự luận toán 7 Kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập tự luận bài 6: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học. Quy tắc chuyển vế. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 7 Kết nối tri thức.
Xem: => Giáo án toán 7 kết nối tri thức (bản word)
BÀI 6. SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC (21 BÀI)1. NHẬN BIẾT (6 BÀI)
Bài 1: Tính
- a) 36; b) 64; c) 1
Đáp án:
- a) 36=6; b) 64=8; c) 1=1
Bài 2: Tính
a)49 ; b)116; c) 4925
Đáp án:
a)49=23; b)116=14; c) 4925=75
Bài 3: Tính
- a) 32; b) 62; c) 212
Đáp án:
- a) 32=3; b) 62=6; c) 212=21
Bài 4: Tìm x không âm biết
- a) x=4
- b) x=5
Đáp án:
- a) x=4
→x=42
→x=16 thỏa mãn
- b) x = 5
→x=52
→x=25 thỏa mãn
Bài 5: Tìm x, biết
- a) x2=9; b) x2=16
Đáp án:
- a) x2=9
→x=3 hoặc x=-3
- b) x2=16
→x=4 hoặc x=-4
Bài 6: Tìm x không âm biết:
- a) x=34; b) x=0,5
Đáp án:
- a) Ta có: x=34
→x=342
→x=916 thỏa mãn
- b) x=0,5
→x=0,52
→x=0,52
→x=0,25 thỏa mãn
2. THÔNG HIỂU (6 BÀI)
Bài 1: Sử dụng máy tính bỏ túi để tính (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2).
- a) 2; b) 3; c) 5
Đáp án:
- a) 2≈1.41; b) 3≈1.73; c) 5≈2,24
Bài 2: Sử dụng máy tính bỏ túi để tính (làm tròn đến hàng phần chục).
- a) 2; b) 3; c) 5
Đáp án:
- a) 2≈1.4; b) 3≈1.7; c) 5≈2,2
Bài 3: Tính
- a) 1,44; b) 6,25; c) 1,21
Đáp án:
- a) 1,44=1,2; b) 6,25=2,5; c) 1,21=1,1
Bài 4: Tìm x, biết
- a) x2-10=0;
- b) 64-x2=0
Đáp án:
- a) x2-10=0
x2=10
→x=10 hoặc x=-10
- b) 64-x2=0
x2=64
→x=64 hoặc x=-64
→x=8 hoặc x=-8
Bài 5: Tìm x, biết
- a) x+12=49; b) x-32=81
Đáp án:
- a) x+12=49
→x+1=8 hoặc x+1=-7
→x=6 hoặc x=-8
- b) x-32=81
→x-3=9 hoặc x-3=-9
→x=12 hoặc x=-6
Bài 6: So sánh
112 và 89
Đáp án:
112=32=128>98 nên 112 và 89
3. VẬN DỤNG (5 BÀI)
Bài 1: So sánh
- a) 35+99; b) 26+50 và 12
Đáp án:
- a) 35< 36=6
99<100=10
Do đó 35+99<6+10=16
- b) 26>25=5
50>49=7
Do đó 26+50>5+7=12
Bài 2: So sánh 76 và 67
Đáp án:
762=49.6=294
672=36.7=252
Bài 3: So sánh 8-5 và 1
Đáp án:
8<9=3
-5<-4=-2
Do đó 8+-5<3+-2=1
Hay 8-5<1
Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A=6x+1 với x≥0
Đáp án:
Vì x≥0 với x≥0 nên 6x≥0
Do đó A=5x-4-32≥ -32
Dấu "=" xảy ra khi x=4
Vậy A=-32 khi x=4
Bài 5: Tìm x, biết
18-5+x2=14
Đáp án:
18-5+x2=14
5+x2=4
5+x2=4
→5+x=2 hoặc 5+x=-2
→x=2-5 hoặc x=-2-5
→x=-3 hoặc x=-7
4. Vận dụng cao (4 BÀI)
Bài 1: Chứng tỏ rằng: 1+2+3+…+n+n-1+…+3+2+1 Với n≥1
Đáp án:
1+2+3+…+n+n-1+…+3+2+1 Với n≥1
=21+2+3+…+n-1+n-n
=2.n+1n2-n=n+1n-n=n2+n-n=n2=n
Bài 2: Để lát sân gạch có diện tích 100m2, người ta đã dùng vừa đủ 1600 viên gạch hình vuông cùng cỡ. Hỏi mỗi viên gạch có độ dài cạnh là bao nhiêu, biết rằng diện tích các mạch ghép là không đáng kể?
Đáp án:
Diện tích mỗi viên gạch là: 100:1600=0,0625 m2
Đổi 0,0625m2=625cm2
Độ dài cạnh của mỗi viên gạch là: 625=25 cm
Bài 3: So sánh
6+12+30+56 và 19
Đáp án:
6+12+30+56<6,25+12,25+30,25+56,25
=2,5+3,5+5,5+7,5=19
Bài 4: Chứng minh 1+2+3+…+8+9<55+12
Đáp án:
1+2+3+4+5<55
6+7+8+9<49=12
Do đó 1+2+3+…+8+9<55+12
=> Giáo án toán 7 kết nối bài 6: Số vô tỉ, căn bậc 2 số học