Bài tập file word toán 8 chân trời sáng tạo Chương 4 bài 1: Thu thập và phân tích dữ liệu
Bộ câu hỏi tự luận toán 8 Chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập tự luận Chương 4 bài 1: Thu thập và phân tích dữ liệu. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 8 Chân trời sáng tạo.
Xem: => Giáo án toán 8 chân trời sáng tạo
CHƯƠNG 4: MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊBÀI 1: THU THẬP VÀ PHÂN LOẠI DỮ LIỆU(15 câu)1. NHẬN BIẾT (5 câu)
(15 câu)1. NHẬN BIẾT (5 câu)
Bài 1: Cho các loại dữ liệu sau đây
- Môn thể thao yêu thích của một số bạn học sinh lớp 8A: bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ,...
- Chiều cao (tính theo cm) của một số bạn học sinh lớp 8A: 153; 162; 159; …
- Xếp loại học tập của một số bạn học sinh lớp 8A: tốt, đạt, chưa đạt, …
- Điểm kiểm tra môn Toán của một số bạn học sinh lớp 8A: 6; 10; 9; 7; …
Tìm dữ liệu định tính và dữ liệu định lượng trong các dữ liệu trên
Giải
Môn thể thao yêu thích và xếp loại học tập là các dữ liệu định tính
Chiều cao, điểm kiểm tra môn Toán là các dữ liệu định lượng
Bài 2: Cho các loại dữ liệu dưới đây
- Danh sách một số loại trái cây: táo, cam, mít,…
- Khối lượng (tính theo g) của một số trái cây: 220; 240; 1200;…
- Độ chín của trái cây: rất chín, vừa chín, hơi chín,…
- Mức độ tươi ngon của trái cây: loại 1, loại 2, loại 3
Tìm dữ liệu định tính và dữ liệu định lượng trong các dữ liệu trên
Giải
Danh sách một số loại trái cây, độ chín của trái cây và mức độ tươi ngon là các dữ liệu định tính
Khối lượng là dữ liệu định lượng
Bài 3: Bảng thống kê về các loại lồng đèn
STT | Tên lồng đèn | Loại | Số lượng | Màu sắc |
1 | Thiên nga | Vừa | 7 | Xanh |
2 | Con cá | Lớn | 5 | Vàng |
3 | Ngôi sao | Lớn | 3 | Đỏ |
4 | Con thỏ | Nhỏ | 10 | Nâu |
Tìm dữ liệu định tính và dữ liệu định lượng trong các dữ liệu trên
Giải
Định tính: lồng đèn, loại, màu sắc
Định lượng: Số thứ tự, số lượng
Bài 4: Cho các loại dữ liệu sau đây
- Môn học yêu thích của một số bạn học sinh lớp 8A: Toán, Thể dục, Tin học, …
- Chiều cao (tính theo cm) của một số bạn học sinh lớp 8A: 153; 162; 159; …
- Xếp loại học tập của một số bạn học sinh lớp 8A: tốt, đạt, chưa đạt, …
- Điểm kiểm tra môn Văn của một số bạn học sinh lớp 8A: 6; 9; 7; …
Tìm dữ liệu định tính và dữ liệu định lượng trong các dữ liệu trên
Giải
Định tính: môn học yêu thích, xếp loại học tập
Định lượng: chiều cao và điểm kiểm tra môn Văn
Bài 5: Cho các loại dữ liệu dưới đây
- Màu sắc yêu thích của một số bạn học sinh lớp 8A: Trắng Xanh, Hồng, …
- Cỡ giày (tính theo cm) của một số bạn học sinh lớp 8A: 36; 39; 38; …
- Danh sách vật nuôi trong nhà: chó, mèo, gà, …
- Cân nặng (tính theo kg) của một số bạn học sinh trong lớp: 50; 48; 70;…
Tìm dữ liệu định tính và dữ liệu định lượng trong các dữ liệu trên
Giải
Định tính: màu sắc yêu thích, danh sách vật nuôi trong nhà
Định lượng: Cỡ giày và cân nặng
2. THÔNG HIỂU (5 câu)
Bài 1: Nhận xét về tính hợp lí của các dữ liệu trong bảng thống kê sau
Thống kê số học sinh tham gia câu lạc bộ thể thao (mỗi học sinh chỉ tham gia một câu lạc bộ) | |
Câu lạc bộ thể thao | Số học sinh |
Bóng rổ | 50 |
Cầu lông | 12 |
Bơi lội | 15 |
Bóng chuyền | Nhiều người tham gia |
Giải
- Dữ liệu nhiều người tham gia không hợp lí vì không đúng định dạng (dữ liệu phải là số)
Bài 2: Nhận xét về tính hợp lí của các dữ liệu trong bảng thống kê sau
Thống kê số học sinh đăng kí khối thi trong một lớp (mỗi học sinh chỉ đăng kí một khối) | |
Khối thi | Số học sinh |
A | 60 |
A1 | 10 |
B | 3 |
D | 15 |
Giải
- Số liệu 60 không hợp lí vì vượt quá phạm vi sĩ số của một lớp học trong trường trung học
Bài 3: Nhận xét về tính hợp lí của các dữ liệu trong bảng thống kê sau
Thống kê về sở thích của học sinh trong một lớp (mỗi học sinh chỉ chọn một) | |
Sở thích | Số học sinh |
Đọc truyện | 20 |
Bơi | 10 |
Đá bóng | 5 |
Xem phim | Tất cả học sinh |
Giải
- Dữ liệu tất cả học sinh không hợp lí vì không đúng định dạng (dữ liệu phải là số)
Bài 4: Nhận xét về tính hợp lí của các dữ liệu trong bảng thống kê sau
Thống kê số học sinh tham gia tiết mục văn nghệ (mỗi học sinh chỉ tham gia một tiết mục) | |
Tiết mục văn nghệ | Số học sinh |
Múa | 5 |
Hát | 3 |
Nhảy | 80 |
Giải
- Số liệu 80 không hợp lí vì vượt quá phạm vi sĩ số của một lớp học trong trường trung học
Bài 5: Nhận xét về tính hợp lí của các dữ liệu trong bảng thống kê sau
Thống kê số học sinh lớp 8A tham gia câu lạc bộ võ thuật (mỗi học sinh chỉ tham gia một câu lạc bộ) | |
Câu lạc bộ võ thuật | Số học sinh |
Karate | 20 |
Taekwondo | 15 |
Judo | Cả tổ 3 |
Giải
- Dữ liệu cả tổ 3 không hợp lí vì không đúng định dạng (dữ liệu phải là số)
3. VẬN DỤNG (3 câu)
Bài 1: Cho các loại dữ liệu sau đây
- Môn thể thao yêu thích của một số bạn học sinh lớp 8B: bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ,...
- Chiều cao (tính theo cm) của một số bạn học sinh lớp 8B: 154; 161; 158,4; …
- Xếp loại học tập của một số bạn học sinh lớp 8B: tốt, đạt, chưa đạt, …
- Điểm kiểm tra môn Ngoại Ngữ của một số bạn học sinh lớp 8B: 5; 7; 6; …
Dữ liệu định tính nào có thể so sánh hơn kém trong các dữ liệu trên?
Giải
Dữ liệu định tính thể hiện sự hơn kém là: Xếp loại học tập
Bài 2: Cho các loại dữ liệu dưới đây
- Danh sách một số loại trái cây: táo, cam, mít,…
- Khối lượng (tính theo g) của một số trái cây: 220; 240; 1200;…
- Độ chín của trái cây: rất chín, vừa chín, hơi chín,…
- Mức độ tươi ngon của trái cây: loại 1, loại 2, loại 3
Dự liệu định tính nào thể hiện cách gọi tên
Giải
Dự liệu định tính thể hiện cách gọi tên là: Danh sách một số loại trái cây
Bài 3: Bảng thống kê về các loại lồng đèn
STT | Tên lồng đèn | Loại | Số lượng | Màu sắc |
1 | Thiên nga | Vừa | 7 | Xanh |
2 | Con cá | Lớn | 5 | Vàng |
3 | Ngôi sao | Lớn | 3 | Đỏ |
4 | Con thỏ | Nhỏ | 10 | Nâu |
Dữ liệu nào là loại rời rạc
Giải
Dữ liệu loại rời rạc là: Số lượng, STT
4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)
Bài 1: Lập bảng thống kê loại đồ uống yêu thích của 200 học sinh, trong đó Coca có 20 học sinh, Nước cam có 90 học sinh, 7 up có 50 học sinh và Ice đào có 40 học sinh. Xét tính hợp lí của các quảng cáo sau đây đối với nước Cam
- a) Là loại đồ uống được đa số học sinh lựa chọn
- b) Là loại đồ uống có tỉ lệ học sinh lựa chọn cao nhất
Giải
Loại đồ uống yêu thích | Tỉ số phần trăm |
Coca | 10% |
Nước cam | 45% |
7 up | 25% |
Ice đào | 20% |
- a) Quảng cáo không hợp lí so với số liệu thống kê vì tỉ lệ học sinh chọn Nước cam ít hơn 50%
- b) Quảng cáo là hợp lí vì phản ánh đúng dữ liệu của bảng thống kê
Bài 2: Lập bảng thống kê loại thể thao yêu thích của 45 học sinh, trong đó bóng đá có 9 học sinh, cầu lông có 16 học sinh, bơi lội có 5 học sinh và bóng chuyền có 15 học sinh. Xét tính hợp lí của các quảng cáo sau đây đối với môn cầu lông
- a) Là loại thể thao được đa số học sinh lựa chọn
- b) Là loại thể thao có tỉ lệ học sinh lựa chọn cao nhất
Giải
Loại thể thao | Tỉ số phần trăm |
Bóng đá | 20% |
Cầu lông | 35% |
Bơi lội | 11% |
Bóng chuyền | 34% |
- a) Quảng cáo không hợp lí so với số liệu thống kê vì tỉ lệ học sinh chọn cầu lông ít hơn 50%
- b) Quảng cáo là hợp lí vì phản ánh đúng dữ liệu của bảng thống kê