Bài tập file word toán 8 chân trời sáng tạo Chương 4 bài 2: Lựa chọn dạng biểu đồ biểu diễn dữ liệu

Bộ câu hỏi tự luận toán 8 Chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập tự luận Chương 4 bài 2: Lựa chọn dạng biểu đồ biểu diễn dữ liệu. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 8 Chân trời sáng tạo.

CHƯƠNG 4: MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ

BÀI 2: LỰA CHỌN DẠNG BIỂU ĐỒ ĐỂ BIỂU DIỄN DỮ LIỆU

(15 câu)

1. NHẬN BIẾT (5 câu)

Bài 1: Diện tích và sản lượng chè của nước ta giai đoạn 2010 – 2017

Năm

2010

2014

2015

2017

Diện tích (nghìn ha)

129,9

132,6

133,6

129,3

Sản lượng (nghìn tấn)

834,6

981,9

1012,9

1040,8

Lựa chọn dạng biểu đồ thích hợp để biểu diễn bảng thống kê trên

Giải

Biểu đồ thích hợp để biểu diễn là biểu đồ đường

Bài 2: Lựa chọn dạng biểu đồ thích hợp để biểu diễn bảng thống kê tỉ lệ phần trăm số cây ăn quả nhà Mai

Loại cây ăn quả

Cây cam

Cây xoài

Cây táo

Cây mận

Cây Chanh

Phần trăm mỗi loại cây

32%

20%

19%

17%

12%

Giải

Biểu đồ thích hợp để biểu diễn là biểu đồ tròn

Bài 3: Lựa chọn dạng biểu đồ thích hợp để biểu diễn bảng thống kê lượng mưa (đơn vị mm) ở Thành phố Hồ Chí Minh từ tháng 4 đến tháng 10 trong một năm

Tháng

4

5

6

7

8

9

10

Lượng mưa(mm)

55

231

328

304

265

325

257

 

Giải

Biểu đồ thích hợp để biểu diễn là biểu đồ cột

Bài 4: Bảng số liệu sau đây thống kê sản lượng lương thực của thế giới giai đoạn 1950 – 2014 (đơn vị: triệu tấn).

Năm

1950

1970

1980

1990

2000

2010

2014

Sản lượng

676

1213

1561

1950

2060

2475

2817,3

Để biểu diễn số lượng đàn bò và đàn lợn trên thế giới qua các năm, biểu đồ nào thích hợp nhất?

Giải

Biểu đồ thích hợp để biểu diễn là biểu đồ cột

Bài 5: Bảng số liệu sau đây biểu thị số lượng đàn bò và đàn lợn trên thế giới giai đoạn 1980 – 2014 (đơn vị: triệu con).

Năm

Vật nuôi

1980

1990

2000

2010

2014

1218,1

1296,8

1302,9

1453,4

1482,1

Lợn

778,8

848,7

856,2

975,0

986,6

Để biểu diễn số lượng đàn bò và đàn lợn trên thế giới qua các năm, biểu đồ nào thích hợp nhất?

Giải

Biểu đồ thích hợp để biểu diễn là biểu đồ cột kép

2. THÔNG HIỂU (5 câu)

Bài 1: Kết quả học tập học kì 1 của học sinh 8A và 8B được ghi lại trong bảng sau:

Xếp loại học tập

Tốt

Khá

Đạt

Chưa đạt

Lớp 8A

20%

31%

45%

4%

Lớp 8B

10%

45%

38%

7%

So sánh tỉ lệ học sinh xếp loại học tập Tốt và Khá của hai lớp 8A và 8B

Giải 

Tỉ lệ số học sinh xếp loại Tốt của lớp 8A cao hơn lớp 8B

Tỉ lệ số học sinh xếp loại Khá của lớp 8A thấp hơn lớp 8B

Bài 2: Môn học yêu thích của học sinh 8B và 8C được ghi lại trong bảng sau:

Môn học yêu thích

Toán

Văn

Âm nhạc

Thể dục

Lớp 8B

7%

9%

43%

41%

Lớp 8C

5%

4%

45%

46%

So sánh tỉ lệ học sinh yêu thích môn Văn và Thể dục của hai lớp 8B và 8C

Giải 

Tỉ lệ số học sinh yêu thích môn Văn của lớp 8B cao hơn lớp 8C

Tỉ lệ số học sinh yêu thích môn Thể dục của lớp 8B thấp hơn lớp 8C

Bài 3: Tỉ lệ tham gia câu lạc bộ thể thao của học sinh 8A và 8C được ghi lại trong bảng sau:

Câu lạc bộ thể thao

Bơi lội

Bóng rổ

Bóng chuyền

Đá bóng

Lớp 8A

12%

35%

38%

15%

Lớp 8C

30%

40%

10%

20%

So sánh tỉ lệ học sinh tham gia câu lạc bộ bóng rổ và bóng chuyền của hai lớp 8A và 8C

Giải 

Tỉ lệ số học sinh tham gia câu lạc bộ bóng rổ của lớp 8A thấp hơn lớp 8C

Tỉ lệ số học sinh tham gia câu lạc bộ bóng chuyền của lớp 8A cao hơn lớp 8C

Bài 4: Tỉ lệ tham gia câu lạc bộ văn nghệ của học sinh 8A và 8B được ghi lại trong bảng sau:

Câu lạc bộ văn nghệ

Múa

Nhảy

Guitar

Diễn kịch

Lớp 8A

21%

45%

5%

29%

Lớp 8B

30%

45%

15%

10%

So sánh tỉ lệ học sinh tham gia câu lạc bộ nhảy và diễn kịch của hai lớp 8A và 8B

Giải 

Tỉ lệ số học sinh tham gia câu lạc bộ nhảy của lớp 8A và lớp 8B là như nhau

Tỉ lệ số học sinh tham gia câu lạc bộ diễn kịch của lớp 8A cao hơn lớp 8C

Bài 5: Tỉ lệ tham gia câu lạc bộ võ thuật của học sinh 8A và 8B được ghi lại trong bảng sau:

Câu lạc bộ võ thuật

Karate

Teakwondo

Judo

Vovinam

Lớp 8A

20%

30%

37%

13%

Lớp 8B

25%

45%

17%

13%

So sánh tỉ lệ học sinh tham gia câu lạc bộ karate và vovinam của hai lớp 8A và 8B

Giải 

Tỉ lệ số học sinh tham gia câu lạc bộ vovinam của lớp 8A và lớp 8B là như nhau

Tỉ lệ số học sinh tham gia câu lạc bộ karate của lớp 8A thấp hơn lớp 8C

3. VẬN DỤNG (3 câu)

Bài 1: Tỉ lệ tham gia câu lạc bộ thể thao của học sinh 8A và 8C được ghi lại trong bảng sau:

Câu lạc bộ thể thao

Bơi lội

Bóng rổ

Bóng chuyền

Đá bóng

Lớp 8A

12%

35%

38%

15%

Lớp 8C

30%

40%

10%

20%

Tổng số học sinh tham gia bơi lội và bóng chuyền của lớp 8A bằng bao nhiêu phần trăm tổng số học sinh tham gia bơi lội và bóng chuyền của lớp 8C

Giải

Giả sử sĩ số học sinh của hai lớp là bằng nhau

Tổng số học sinh tham gia bơi lội và bóng chuyền của lớp 8A bằng số phần trăm tổng số học sinh tham gia bơi lội và bóng chuyền của lớp 8C

 là: 12+3530+40 x 100 = 67,14%

Bài 2: Một giáo viên dạy Giáo dục thể chất đã thống kê thời gian chạy 100 m (tính theo giây) của 20 học sinh nam và ghi lại trong bảng số liệu ban đầu như sau:

13

14

15

14

14

13

15

15

14

16

15

15

16

13

15

15

14

13

14

15

 

 Chuyển dữ liệu từ bảng số liệu ban đầu ở trên sang dạng bảng thống kê sau đây:

Thời gian chạy (giây)

13

14

15

16

Số học sinh

?

?

?

 

Tỉ lệ phần trăm

?

?

?

 

Giải

Thời gian chạy (giây)

13

14

15

16

Số học sinh

4

6

8

2

Tỉ lệ phần trăm

20%

30%

40%

10%

Bài 3: Bảng điều tra sau đây cho biết sự yêu thích của 50 học sinh đối với 5 loại đồ uống

Loại đồ uống

Số học sinh lựa chọn

Coca

9

7 up

9

Trà sữa

23

Nước lọc

6

Sinh tố

3

Nêu loại nước đồ uống được yêu thích nhất và loại đồ uống được yêu thích ngang nhau

Giải

Loại đồ uống được yêu thích nhất là trà sữa

Loại đồ uống được yêu thích ngang nhau là coca và 7 up

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Bài 1: Hãy chuyển dữ liệu từ bảng thống kê sang dạng biểu đồ cột và biểu đồ hình quạt tròn sau đây

Thời gian chạy (giây)

13

14

15

16

Số học sinh

4

6

8

2

Tỉ lệ phần trăm

20%

30%

40%

10%



Giải

Bài 2: Lượng mưa (đơn vị mm) ở Thành phố Hồ Chí Minh từ tháng 4 đến tháng 10 trong một năm được thống kê trong bảng sau

Tháng

4

5

6

7

8

9

10

Lượng mưa(mm)

55

231

328

304

265

325

257

  1. a) Số liệu từ bảng thống kê trên được biểu diễn vào biểu đồ cột như sau. Hãy tìm các giá trị của P, Q, R trong biểu đồ.
  2. b) Biểu đồ cột ở câu a) được chuyển sang biểu đồ hình quạt tròn như dưới đây. Hãy tìm các giá trị của a, b, c, d, x, y, z trong biểu đồ.

Giải

  1. a) P = 231; Q = 328; R = 325
  2. b) Tổng số lượng mưa từ tháng 4 đến tháng 10 là:

55 + 231 + 328 + 304 + 265 + 325 + 257 = 1765 (mm)

Vậy a = (55 : 1765) 100% = 3,12%

b = (231 : 1765) 100% = 13,9%

c = (328 : 1765) 100% = 18,6%

d = (304 : 1765) 100% = 17,2%

x = (265 : 1765) 100% = 15,01%

y = (325 : 1765) 100% = 18,41%

z = (257 : 1765) 100% = 13,76%

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word toán 8 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay