Bài tập file word toán 8 kết nối bài Luyện tập chung (2)
Bộ câu hỏi tự luận toán 8 Kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập tự luận bài Luyện tập chung (2). Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 8 Kết nối tri thức.
Xem: => Giáo án toán 8 kết nối tri thức
LUYỆN TẬP CHUNG (2)
(15 câu)
- NHẬN BIẾT (5 câu)
Câu 1: Thực hiện phép tính sau
Giải:
Câu 2: Thực hiện các phép tính
- a)
- b)
Giải:
a) = = b) = = = = = Câu 3: Thực hiện các phép tính a) b) Giải: a)
b) Câu 4: Thực hiện các phép tính sau a) b) Giải: a) b) Câu 5: Thực hiện phép tính a) b) Giải: a) b) |
2. THÔNG HIỂU (5 câu)
Câu 1: Cho biểu thức: A = (với x 0 và x 3)
- a) Rút gọn biểu thức A
- b) Tìm giá trị của x để A có giá trị nguyên.
Giải:
- a) A = (với x 0 ; x1; x 3)
=
=
= =
- b) A
Để A nguyên thì x – 1 Ư(3) = {1 ; 3 }
x {2; 0; 4; –2}.
Vì x 0 ; x 3 nên x = 2 hoặc x = –2 hoặc x = 4 thì biểu thức A có giá trị nguyên.
Câu 2: Rút gọn biểu thức x2+3xy+ 2y2x3+ 2x2y- xy2- 2y3 rồi tính giá trị của biểu thức tại x = 5 và y = 3.
Giải:
Rút gọn biểu thức
x2+3xy+ 2y2x3+ 2x2y- xy2- 2y3 = (x2+xy)+(2xy+ 2y2)(x3- xy2)+ (2x2y- 2y3) = xx+y+2y(x+y)xx2- y2+2yx2- y2
= (x+y)(x+2y)x2- y2(x+2y) = (x+y)(x+2y)(x+y)(x-y)(x+2y) = 1x-y
ĐKXĐ: x – y 0 ⟹ x y.
Tại x = 5 và y = 3 (TMĐKXĐ) thì giá trị của biểu thức 1x-y là 15-3 = 12
Vậy tại x = 5 và y = 3 (TMĐKXĐ) thì giá trị của biểu thức 1x-y là 12
Câu 3: Cho biểu thức (với x ≠ 0; x ≠ -2; x ≠ 2 )
- a) Rút gọn biểu thức A
- b) Tính giá trị biểu thức A khi x = 4
- c) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
Giải:
- a) Với x ≠ 0; x ≠ -2; x ≠ 2 rút gọn được
- b) Thay x = 4 vào A ta được
- c) A nhận giá trị nguyên khi
Câu 4: Cho
- a) Tìm điều kiện của x để P xác định?
- b) Rút gọn biểu thức P.
- c) Tính giá trị của biểu thức P khi
Giải:
- a) P xác định khi ; ; ;
=> Điều kiện của x là và
- b) P =
=
- c) Với thỏa mãn điều kiện bài toán.
Thay vào biểu thức ta được
Câu 5: Cho biểu thức N = .
- a) Rút gọn N
- b) Tính giá trị của N khi .
- c) Tìm giá trị của y để N luôn có giá trị dương.
Giải:
a)
N = =
= = =2y + 1
- b) Khi thì N = 2y + 1 = 2+ 1 = 2.
- c) N > 0 Khi 2y + 1 > 0 => y > -
3. VẬN DỤNG (3 câu)
Câu 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q =
Giải:
Dấu “=” xảy ra
Vậy Min(Q) = 1
Câu 2: : Rút gọn biểu thức
Giải:
Câu 3: Tìm giá trị của x để phân thức A chia hết cho phân thức B biết
Giải:
Ta có A : B
Để phân thức A chia hết cho phân thức B thì
1⋮(x+2)
Vậy thì phân thức A chia hết cho phân thức B.
4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức
Giải:
Với mọi số tự nhiên n, ta có:
|
Áp dụng (*) với n lần lượt bằng 1, 3, 5, …, ta có |
Câu 2: Với a,b,c,d dương, chứng minh rằng 2
Giải:
(Theo bất đẳng thức xy )
Mặt khác 2(a2 + b2 + c2 + d2 + ab + ad + bc + cd) – (a + b + c + d)2
= a2 + b2 + c2 + d2 – 2ac – 2bd = (a - c)2 + (b - d)2 0
Suy ra F 2 và xảy ra ⬄ a = c; b = d.