Bài tập file word Toán 9 cánh diều Bài 2: Phương trình bậc hai một ẩn
Bộ câu hỏi tự luận Toán 9 cánh diều. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài 2: Phương trình bậc hai một ẩn. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 9 cánh diều.
Xem: => Giáo án toán 9 cánh diều
BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
(16 câu)
1. NHẬN BIẾT (3 câu)
Câu 1: Hãy trình bày cách giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai.
Trả lời:
Để giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai, ta có thể làm các bước sau:
Bước 1: Lập phương trình bậc hai:
+ Chọn ẩn và đặt điều kiện thích hợp cho chúng
+ Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết
+ Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng
Bước 2: Giải phương trình bậc hai
Bước 3: Trả lời: Kiểm tra xem trong các nghiệm của hệ phương trình, nghiệm nào thích hợp với bài toán (thoả mãn điều kiện ở bước 1) và kết luận
Câu 2: Giải các phương trình sau
a) b)
Trả lời:
Câu 3: Xác định hệ số Tính biệt thức
(hoặc
nếu
) rồi tìm nghiệm của các phương trình sau
a) b)
Trả lời:
2. THÔNG HIỂU (4 câu)
Câu 1: Giải các phương trình sau:
a) b)
Trả lời:
a)
Ta có
Do nên phương trình đã cho vô nghiệm.
b)
Ta có: .
Do nên phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt là
,
Câu 2: Cho phương trình
. Tìm
để phương trình
có nghiệm kép
Trả lời:
Ta có:
Phương trình (1) có nghiệm kép khi
hoặc
hoặc
Vậy .
Câu 3: Cho phương trình (m là tham số) (1)
a) Tìm giá trị của để phương trình
có nghiệm
b) Chứng minh rằng với mọi giá trị của phương trình (1) luôn có nghiệm.
Trả lời:
Câu 4: Chứng minh rằng với các phương trình sau luôn có nghiệm:
a) b)
Trả lời:
3. VẬN DỤNG (7 câu)
Câu 1: Cho phương trình (m là tham số). Tìm các giá trị của m để phương trình:
a) Có hai nghiệm phân biệt
b) Có nghiệm kép
c) Vô nghiệm
d) Có đúng một nghiệm
e) Có nghiệm
Trả lời:
Ta có:
a) Phương tình có hai nghiệm phân biệt khi và
hay
và
b) Xét Phương trình có nghiệm kép khi
và
hay
c) Ta tìm được
d) Ta tìm được
e) Ta tìm được
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ , cho hàm số
có đồ thị
và đường thẳng
a) Vẽ đồ thị và
trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của và
bằng phép tính.
Trả lời:
Lập bảng:
Đường thẳng
x | 0 | 4 |
2 | 0 |
Parabol
x | -2 | -1 | 0 | 1 | 2 |
1 | 0 | 1 |
Vẽ đồ thị:
b) Tìm tọa độ giao điểm của và
bằng phép tính.
Hoành độ giao điểm của và
là nghiệm của phương trình
Do nên phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt là
và
+ Với
+ Với .
Vậy tọa độ giao điểm của và
là
và
.
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ cho parabol
a) Vẽ đồ thị parabol
b) Bằng phép tính, tìm tất cả các điểm thuộc parabol (khác gốc tọa độ
) có tung độ gấp hai lần hoành độ.
Trả lời:
a) Vẽ đồ thị parabol
Bảng giá trị:
Đồ thị:
b) Gọi là điểm cần tìm với
.
Vì có tung độ gấp hai lần hoành độ nên
Khi đó:
Vì nên:
và
Vì nên ta chọn
. Vậy
Câu 4: Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số
cắt đường thẳng
tại điểm có tung độ bằng 2?
Trả lời:
Câu 5: Cho hàm số có đồ thị là
.
a) Vẽ đồ thị trên mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm để
tiếp xúc với Parabol
.
Trả lời:
Câu 6: Cho Parabol và đường thẳng
(
là tham số). Tim điều kiện của tham số
đề
cắt
tại hai điểm nằm về hai phia của trục tung.
Trả lời:
Câu 7: Cho đường thẳng và Parabol
a) Tìm m để đường thẳng đi qua
b) Tìm m để đường thẳng tiếp xúc với Parabol
Trả lời:
4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ cho Parabol
, trên
lấy hai điểm
. Xác định điểm
thuộc cung nhỏ
của
sao cho diện tích tam giác
lớn nhất.
Trả lời:
Gọi là phương trình đường thẳng
.
Ta có
![BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN](/sites/default/files/ck5/2024-12/03/image_f1a8786a290.png)
Diện tích tam giác là:
.
Ta có .
Suy ra (đvdt).
Giả sử thuộc cung nhỏ
với
.
Diện tích tam giác:.
Các tứ giác đều là hình thang vuông nên ta có:
.
Vậy diện tích tam giác lớn nhất bằng
(đvdt) khi
.
--------------------------------------
--------------------- Còn tiếp ----------------------
=> Giáo án Toán 9 Cánh diều Chương 7 bài 2: Phương trình bậc hai một ẩn