Đáp án Toán 8 chân trời sáng tạo Chương 1 bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ (P2)

File đáp án Toán 8 chân trời sáng tạo bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ (P2). Toàn bộ câu hỏi, bài tập ở trong bài học đều có đáp án. Tài liệu dạng file word, tải về dễ dàng. File đáp án này giúp kiểm tra nhanh kết quả. Chỉ có đáp án nên giúp học sinh tư duy, tránh học vẹt

Thực hành 5 trang 20 sgk Toán 8 tập 1 CTST 

Tính nhanh...

  1. c) 1252−252

Đáp án:

  1. a) 82 . 78 = (80 + 2).(80 – 2) = 802– 22= 6 400 – 4 = 6 396.
  2. b) 87 . 93 = (90 – 3).(90 + 3) = 902– 32= 8 100 – 9 = 8 091.
  3. c) 1252– 252= (125 + 25).(125 – 25) = 150 . 100 = 15 000.

Vận dụng 2 trang 20 sgk Toán 8 tập 1 CTST 

Giải đáp câu hỏi ở trang 18

Đáp án:

652 – 352 = (65 + 35) . (65 – 35) = 100 . 30 = 3 000.

102 . 98 = (100 + 2) . (100 – 2) = 1002 – 22 = 10 000 – 4 = 9 996.

3. LẬP PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG, MỘT HIỆU

Hoạt động 3 trang 20 sgk Toán 8 tập 1 CTST

Hoàn thành các phép nhân đa thức vào vở...

Đáp án:

(a + b)3 = (a + b)(a + b)2

= (a + b)(a2 + 2ab + b2)

= a(a2 + 2ab + b2) + b(a2 + 2ab + b2)

= a.a2 + a.2ab + a.b2 + b.a2 + b.2ab + b.b2

= a3 + 2a2b + ab2 + a2b + 2ab2 + b3

= a3 + (2a2b + a2b) + (ab2 + 2ab2) + b3

= a3 + 3a2b + 3ab2 + b3.

(a – b)3 = (a – b)(a – b)2

 = (a – b)(a2 – 2ab + b2)

= a(a2 – 2ab + b2) – b(a2 – 2ab + b2)

= a.a2 – a.2ab + a.b2 – b.a2 + b.2ab – b.b2

= a3 – 2a2b + ab2 – a2b + 2ab2 – b3

= a3 – (2a2b + a2b) + (ab2 + 2ab2) – b3

= a3 – 3a2b + 3ab2 – b3.

Thực hành 6 trang 21 sgk Toán 8 tập 1 CTST 

Viết các biểu thức sau thành đa thức...

Đáp án:

  1. a) (x + 2y)3

= x3 + 3.x2.2y + 3.x.(2y)2 + (2y)3

= x3 + 6x2y + 12xy2 + 8y3.

  1. b) (3y – 1)3

= (3y)3 – 3.(3y)2.1 + 3.3y.12 – 13

= 27y3 – 27y2 + 9y – 1.

Vận dụng 3 trang 21 sgk Toán 8 tập 1 CTST 

Một thùng chứa dạng hình lập phương có...

Đáp án:

Phần lòng trong của thùng chứa có dạng hình lập phương với độ dài cạnh là:

x – 3 – 3 = x – 6 (cm).

Thể tích phần lòng trong của thùng là:

(x – 6)3 = x3 – 3.x2.6 + 3.x.62 – 63

             = x3 – 18x2 + 108x – 216 (cm3).

Vậy dung tích (sức chứa) của thùng là x3 – 18x2 + 108x – 216 (cm3).

4. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI LẬP PHƯƠNG

Hoạt động 4 trang 21 sgk Toán 8 tập 1 CTST

Sử dụng quy tắc chuyển vế và các tính chất...

Đáp án: 

(a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3

a3 + b3 = (a + b)3 – 3a2b – 3ab2

           = (a + b)3 – 3ab(a + b)

           = (a + b)[(a + b)2 – 3ab]

           = (a + b)(a2 + 2ab + b2 – 3ab)

           = (a + b)(a2 – ab + b2).

(a – b)3 = a3 – 3a2b + 3ab2 – b3

a3 – b3 = (a – b)3 + 3a2b – 3ab2

           = (a – b)3 + 3ab(a – b)

           = (a – b)[(a – b)2 + 3ab]

           = (a – b)(a2 – 2ab + b2 + 3ab)

           = (a – b)(a2 + ab + b2).

Thực hành 7 trang 21 sgk Toán 8 tập 1 CTST 

Viết các đa thức sau dưới dạng tích...

Đáp án:

  1. a) 8y3+ 1 = (2y)3+ 1

                = (2y + 1)[(2y)2 – 2y.1 + 12]

                = (2y + 1)(4y2 – 2y + 1)

  1. b) y3– 8 = y3– 23

              = (y – 2)(y2 + y.2 + 22)

              = (y – 2)(y2 + 2y + 4).

Thực hành 8 trang 21 sgk Toán 8 tập 1 CTST 

Tính...

Đáp án:

  1. a) (x + 1)(x2– x + 1)

= x3 + 13

= x3 + 1.

  1. b) =2x-12.4x2+x+14

 =2x-12.2x2+2x.12+122

=2x3-123 

=8x3-18 

Vận dụng 4 trang 22 sgk Toán 8 tập 1 CTST

Từ một khối lập phương có cạnh bằng...

Đáp án:

Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 2x + 1 là: (2x + 1)3.

Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng x + 1 là: (x + 1)3.

Cách 1: Thể tích phần còn lại là:

(2x + 1)3 – (x + 1)3

= (2x)3 + 3.(2x)2.1 + 3.2x.12 + 13 – (x3 + 3.x2.1 + 3.x.12 + 13)

= 8x3 + 12x2 + 6x + 1 – x3 – 3x2 – 3x – 1

= (8x3 –  x3) + (12x2 – 3x2) + (6x – 3x) + (1 – 1)

= 7x3 + 9x2 + 3x.

Cách 2: Thể tích phần còn lại là:

(2x + 1)3 – (x + 1)3

= [(2x + 1) – (x + 1)].[(2x + 1)2 + (2x + 1).(x + 1) + (x + 1)2]

= [2x + 1 – x – 1].[(2x)2 + 2.2x.1 + 12 + (2x.x + 2x.x + 1.x + 1.1) + x2 + 2.x.1 + 12]

= x.[4x2 + 4x + 1 + 2x2 + 3x + 1 + x2 + 2x + 1]

= x.[(4x2 + 2x2 + x2) + (4x + 3x + 2x) + (1 + 1 + 1)]

= x.[7x2 + 9x + 3]

= 7x3 + 9x2 + 3x.

BÀI TẬP CUỐI SGK  

Bài tập 1 trang 22 sgk Toán 8 tập 1 CTST 

Viết các biểu thức sau thành đa thức...

Đáp án:

  1. a) (3x + 4)2

= (3x)2 + 2.3x.4 + 42

= 9x2 + 24x + 16.

  1. c) xy-12y2

=xy2-2xy.12y+12y2 =x2y2-xy2+14y2 

Bài tập 2 trang 22 sgk Toán 8 tập 1 CTST

Viết các biểu thức sau thành bình phương của một tổng hoặc một hiệu...

Đáp án:

  1. a) x2+ 2x + 1

= x2 + 2.x.1 + 12

= (x + 1)2.

  1. b) 9 – 24x + 16x2

= 32 – 2.3.4x + (4x)2

= (3 – 4x)2.

Ta cũng có thể viết như sau:

9 – 24x + 16x2

= 16x2 – 24x + 9

= (4x)2 – 2.4x.3 + 32

= (4x – 3)2.



=> Giáo án dạy thêm toán 8 chân trời bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: File word đáp án toán 8 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay