Đáp án Toán 8 chân trời sáng tạo Chương 1 bài 6: Cộng, trừ phân thức (P1)

File đáp án Toán 8 chân trời sáng tạo bài 6: Cộng, trừ phân thức (P1). Toàn bộ câu hỏi, bài tập ở trong bài học đều có đáp án. Tài liệu dạng file word, tải về dễ dàng. File đáp án này giúp kiểm tra nhanh kết quả. Chỉ có đáp án nên giúp học sinh tư duy, tránh học vẹt

Xem: => Giáo án toán 8 chân trời sáng tạo

BÀI 6: CỘNG, TRỪ PHÂN THỨC

1. CỘNG, TRỪ HAI PHÂN THỨC CÙNG MẪU

Hoạt động 1 trang 31 sgk Toán 8 tập 1 CTST

Một hình chữ nhật lớn được ghép bởi...

Đáp án:

  1. a) Cách 1:

Diện tích của hình chữ nhật lớn là: 

a + b (cm2)

Chiều rộng của hình chữ nhật lớn là: 

a+bx (cm).

Cách 2:

Chiều rộng của hình chữ nhật A là:  ax (cm).

Chiều rộng của hình chữ nhật B là: bx (cm).

Chiều rộng của hình chữ nhật lớn là:

ax+bx (cm)

  1. b) Chiều rộng của hình chữ nhật B lớn hơn chiều rộng của hình chữ nhật A là:

bx-ax (cm).

Thực hành 1 trang 32 sgk Toán 8 tập 1 CTST

Thực hiện các phép cộng, trừ phân thức sau...

Đáp án:

  1. a) xx+3+2-xx+3=x+2-xx+3=2x+3
  2. b) x2yx-y-xy2x-y

=x2y-xy2x-y=xy.(x-y)x-y=xy

  1. c) 

2x2x-y+yy-2x

=2x2x-y-y2x-y=2x-y2x-y=1

2. CỘNG, TRỪ HAI PHÂN THỨC KHÁC MẪU

Hoạt động 2 trang 32 sgk Toán 8 tập 1 CTST

Cho hai phân thức A...

Đáp án:

  1. a) a+bab=(a+b)ab.a=a2+aba2b

a-ba2=a-b.ba2b=a.b-b2a2b 

  1. b) A +  B 

=  a2+aba2b+ab-b2a2b

=a2+ab+ab-b2a2b 

 =a2+2ab-b2a2b

A – B 

= a2+aba2b-ab-b2a2b

=a2+ab-ab+b2a2b 

 =a2+b2a2b

Thực hành 2 trang 34 sgk Toán 8 tập 1 CTST

Thực hiện các phép cộng, trừ phân thức sau...

Đáp án:

  1. a) aa-3-3a+3

=a.a+3a-3.a+3-3.(a-3)a+3.(a-3) 

=a.a+3a-3.a+3-3.a-3a+3.a-3 

=a2+3a-3a+9a2-9 

 =a2+9a2-9 

  1. b) 12x+2x2=x2x2+22x2=x+42x2
  2. c) 4x2-1-2x2+x

=4x-1.(x+1)-2x.(x+1) 

=4xx.x-1.(x+1)-2(x-1)x.x-1(x+1) 

=4x-2x+2x.x-1.x+1=2x+2x.x-1.x+1

=2.(x+1)x.x-1.x+1=2.x2-x

Thực hành 3 trang 34 sgk Toán 8 tập 1 CTST 

Thực hiện phép tính...

Đáp án:

xx+y+2xyx2-y2-yx+y 

=xx+y-yx+y+2xyx+y.x-y 

=xx+y-yx+y+2xyx+y.x-y 

=x-yx+y+2xyx+y.x-y 

=x-y.x-yx+y.x-y+2xyx+y.x-y 

=x-y2+2xyx+y.x-y 

=x2-2xy+y2+2xyx2-y2 

= x2+y2x2-y2

Vận dụng trang 34 sgk Toán 8 tập 1 CTST

Viết biểu thức tính tổng thời gian đi và về, chênh lệch thời gian giữa đi và về của đội đua thuyền ở tình huống trang...

Đáp án:

Tổng thời gian đi và về là: 

T = 3x+1+3x-1=3.x-1+3x+1x2-1

=6xx2-1 (giờ)

Chênh lệch giữa thời gian đi và về là:

C = 3x-1+3x+1=3.x+1-3x-1x2-1

=6x2-1 (giờ) 

Khi x = 6km/h, ta  có:

+  T =6.662-1= 3635 giờ ( 1 giờ 1 phút 43 giây); 

+ C =662-1= 635 giờ (10 phút 17 giây).

BÀI TẬP CUỐI SGK 

Bài tập 1 trang 35 sgk Toán 8 tập 1 CTST 

Thực hiện các phép cộng, trừ phân thức sau..

Đáp án:

  1. a) a-1a+1+3-aa+1=a-1+3-aa+1=2a+1
  2. b) ba-b+ab-a

=ba-b=a-(a-b)=ba-b-aa-b 

=b-aa-b=-(a-b)a-b=-1 

  1. c)  a+b2ab-a-b2ab

=a+b+a-b.a+b-a-bab =2a.a+b-a+bab =2a.2bab=4 

Bài tập 2 trang 35 sgk Toán 8 tập 1 CTST

Thực hiện các phép cộng, trừ phân thức sau...

Đáp án:

  1. a) 12a+23b=3b3b+2.2a3b.2a=3b+4a6ab
  2. b) x-1x+1-x+1x-1=x-12x+1.x-1-x+12x+1.x-1=x2-2x+1-x2-2x-1x+1.x-1=-4xx2-1
  3. c) x+yxy-y+zyz=x+y.zxyz-y+z.xxyz=xz+yz-xy-xzxyz=yz-xyxyz=z-xxyz=z-xxz
  4. d) 2x-3-12x2-9=2x-3-12x-3.x+3

=2.x+3x-3.x+3-12x-3.x+3=2x-6x-3.x+3=2(x-3)x-3.x+3=2x+3 

  1. e) 1x-2+2x2-4x+4=1x-2+2x-22=x-2x-22+2x-22=x-2+2x-22=xx-22



=> Giáo án dạy thêm toán 8 chân trời bài 6: Cộng, trừ phân thức

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: File word đáp án toán 8 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay