Đáp án Toán 8 chân trời sáng tạo Chương 1: Bài tập cuối chương 1 (P2)
File đáp án Toán 8 chân trời sáng tạo Chương 1: Bài tập cuối chương 1 (P2). Toàn bộ câu hỏi, bài tập ở trong bài học đều có đáp án. Tài liệu dạng file word, tải về dễ dàng. File đáp án này giúp kiểm tra nhanh kết quả. Chỉ có đáp án nên giúp học sinh tư duy, tránh học vẹt
Xem: => Giáo án toán 8 chân trời sáng tạo
Bài tập 14 trang 41 sgk Toán 8 tập 1 CTST
Thực hiện các phép tính sau...
Đáp án:
- a) 18x4y3: 12(–x)3y
= 18x4y3 : [12.(–x3)y]
= 18x4y3 : (–12.x3y)
= [18 : (–12)] . (x4 : x3) . (y3 : y)
= -32xy2
- b) x2y2-2xy3:12xy2=x2y2-4y
Bài tập 15 trang 41 sgk Toán 8 tập 1 CTST
Tính...
Đáp án:
- a) (2x+5)(2x−5)−(2x+3)(3x−2)=4x²−25−6x²+4x−6x+6=−2x²−2x−19
- b) (2x−1)²−4(x−2)(x+2)=4x²−4x+1−4x²+16=−4x+17
Bài tập 16 trang 41 sgk Toán 8 tập 1 CTST
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử...
Đáp án:
- a) (x – 1)2– 4
= (x – 1)2 – 22
= (x – 1 + 2)(x – 1 – 2)
= (x + 1)(x – 3).
- b) 4x2+ 12x + 9
= (2x2) + 2.2x.3 + 32
= (2x + 3)2.
- c) x3– 8y6
= x3 – (2y2)3
= (x – 2y2)[x2 + x.2y2 + (2y2)2]
= (x – 2y2)(x2 + 2xy2 + 4y4).
- d) x5– x3– x2 + 1
= (x5 – x3) – (x2 – 1)
= x3(x2 – 1) – (x2 – 1)
= (x2 – 1)(x3 – 1)
= (x + 1)(x – 1).(x – 1).(x2 + x + 1)
= (x + 1)(x – 1)2(x2 + x + 1).
- e) –4x3+ 4x2+ x – 1
= (–4x3 + 4x2) + (x – 1)
= –4x2(x – 1) + (x – 1)
= (x – 1)(–4x2 + 1)
= (x – 1)[12 – (2x)2]
= (x – 1)(1 + 2x)(1 – 2x).
- g) 8x3+ 12x2+ 6x + 1
= (2x)3 + 3.(2x)2.1 + 3.2x.12 + 13
= (2x + 1)3.
Bài tập 17 trang 41 sgk Toán 8 tập 1 CTST
Cho x + y = 3 và xy = 2...
Đáp án:
x³+y³=(x+y)(x²−xy+y²)=(x+y)(x²+2xy+y²−3xy)=(x+y)[(x+y)²−3xy]
Thay x + y = 3 và xy = 2, ta có: 3×(3²−3×2)=9
Bài tập 18 trang 41 sgk Toán 8 tập 1 CTST
Thực hiện các phép tính sau...
Đáp án:
- a) 2x2-1x-2+-x2-3x-2=2x2-1-x2-3x-2=x2-4x-2=x-2x+2x-2=x+2
- b) xx+y+yx-y=x2-xy+xy+y2(x-y)(x+y)=x2+y2x2-y2
- c) 1x-1-2x2-1=x+1-2x-1x+1=x-1x+1x-1=1x+1
- d) x+2x2+xy-y-2xy+y2=xy+2y-xy+2xxyx+y=2x+yxyx+y=2xy
- e) 12x2-3x-14x2-9=2x+3-xx(2x-3)(2x+3)=x+3x(2x-3)(2x+3)
- g) 2x9-x2+1x-3-1x+3=-2x+x+3-x+3x+3x-3=-2x+6x+3x-3=-2x-3x-3x+3=-2x+3
Bài tập 19 trang 41 sgk Toán 8 tập 1 CTST
Thực hiện các phép tính sau...
Đáp án:
- a) 8y3x2.9x24y2=9y23x2.4y2=72x2y12x2y2=6y b) 3x+x2x2+x+1.3x3-3x+3=xx+3.3(x-1)(x2+x+1)x2+x+1.(x+3)=3x(x-1)
- c) 2x2+4x-3.3x+1x-1:x2+26-2x=2x2+2.3x+1.[-2(x-3)]x-3.x-1.(x2+2)=-4(3x+1)x-1
- d) 2x23y3:-4x3 21y2=-2x2.21y23y3.4x3=-42x2y212x3y3=-72xy
- e) 2x+10x3-64:x+522x-8=2x+5.2(x-4)x-4x2+4x+16.x+52=4(x2+4x+16)(x+5)
- g) 1x+yx+yxy-x-y-1x2:yx=1x+y.x+y+x2y-xy2xy-xx2y
=x1-xy+yx-xyx+y.xy-1xy=x+y1-xyx+yxy-1xy=1-xyxy-1xy=-xyxy=-1
Bài tập 20 trang 41 sgk Toán 8 tập 1 CTST
Hôm qua, thanh long được bán với giá a đồng mỗi kg. Hôm nay...
Đáp án:
+ Với số tiền b đồng, hôm qua sẽ mua được số kilogam thanh long (giá a đồng mỗi kilogam) là: ba (kg).
+ Hôm nay giá thanh long giảm 1 000 đồng cho mỗi kilogam nên giá thanh long hôm nay là a – 1 000 (đồng).
Khi đó với số tiền b đồng, hôm nay mua được số kilogam thanh long là: ba-1000 (kg).
+ Hôm nay mua được nhiều hơn hôm qua số kilogam thanh long là:
ba-1000-ba=baa.a-1000-b.a-1000a.a-1000
=ba-ba-1000ba.a-1000=ba-ba+1000ba.a-1000=1000ba.(a-1000) (kg)
Vậy hôm nay mua được nhiều hơn hôm qua kilogam thanh long.
Bài tập 21 trang 41 sgk Toán 8 tập 1 CTST
Trên một dòng sông, một con thuyền đi xuôi dòng với tốc độ...
Đáp án:
- a) Thuyền đi xuôi dòng trong 4 giờ được quãng đường là: 4(x + 3) (km).
Thuyền đi ngược dòng trong 2 giờ được quãng đường là: 2(x – 3) (km).
Quãng đường thuyền đã đi là:
4(x + 3) + 2(x – 3) = 4x + 12 + 2x – 6 = 6x + 6 (km).
Lúc này thuyền cách bến A là:
4(x + 3) – 2(x – 3) = 4x + 12 – 2x + 6 = 2x + 18 (km).
- b) Thời gian thuyền đi xuôi dòng từ A đến B là: 15x+3(giờ).
Thời gian thuyền đi ngược dòng từ B về A là: 15x-3 (giờ).
Đổi 30 phút = 0,5 giờ.
Vậy thời gian kể từ khi thuyền xuất phát từ A đến B rồi quay về bến A là:
15x+3+0,5+15x-3
=15.(x-3)x+3.(x-3)+0,5x+3.(x-3)x+3.(x-3)+15.(x+3)x+3.(x-3)
=15.x-45+0,5.(x2-9)+15x+45x+3.(x-3)
=15.x-45+0,5.x2-4,5+15x+45x+3.x-3
=0,5.x2+30x-4,5x+3.(x-3)=x2+60x-92x2-18 (giờ)
Vậy sau x2+60x-92x2-18 giờ kể từ lúc xuất phát thì thuyền quay về đến bến A.
=> Giáo án dạy thêm toán 8 chân trời bài: Bài tập cuối chương 1