Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 kết nối Bài 26: Phép cộng và phép trừ đa thức một biến
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 7 kết nối tri thức Bài 26: Phép cộng và phép trừ đa thức một biến. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 7 kết nối tri thức (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 26: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
- DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Cho hai đa thức P(x) và Q(x) dưới đây, hai đa thức nào thỏa mãn P(x) - Q(x) = 2x - 2
- P(x)=x3+2; Q(x) =x3+ 2x
- B. P(x)=x3-2; Q(x) =x3- 2x
- P(x)= -2; Q(x) = 2x - 2
- P(x)=x3-2; Q(x) =x3+ 2x
Câu 2: Cho hai đa thức f(x) = 3x2 + 2x - 5 và g(x) = -3x2 - 2x + 2.
Tính h(x) = f(x) + g(x) và tìm bậc của h(x)
- h(x) = -6x2- 4x -3 và bậc của h(x) là 2
- h(x) = -3 và bậc của h(x) là 1
- C. h(x) = -3 và bậc của h(x) là 0
- h(x) = 4x -3 và bậc của h(x) là 1
Câu 3: Cho hai đa thức f(x) = 5x4 + x3 - x2 + 1 và g(x) = -5x4 - x2 + 2.
Tính k(x) = f(x) - g(x) và tìm bậc của k(x)
- A. k(x) = 10x4 +x3-1 và bậc của k(x) là 4.
- k(x) = 10x4 +x3-2x2-1 và bậc của k(x) là 4.
- k(x) = -10x4 -x3-1 và bậc của k(x) là 4.
- k(x) = x3-1 và bậc của k(x) là 3
Câu 4: Cho P(x) = 5x4 + 4x3 - 3x2 + 2x - 1 và Q(x) = -x4 + 2x3 - 3x2 + 4x - 5. Tính P(x) + Q(x) rồi tìm bậc của đa thức thu gọn
- P(x) + Q(x) = 4x4+ 6x3- 6x2 + 6x – 6 và có bậc là 6
- P(x) + Q(x) = 4x4+ 6x3- 6x2 + 6x – 6 và có bậc là 4
- P(x) + Q(x) = 4x4+ 6x3- 4x2 + 6x – 6 và có bậc là 4
- P(x) + Q(x) = 4x4+ 6x3- 6x2 + 4x – 6 và có bậc là 6
Câu 5: Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính
4x3-4x2 - (x + x3)?
- 5x3 + 5x2
- -5x3 - 5x
- 3x3 + 5x
- D. 3x3 - 5x2
Câu 6: Nếu 3(4x) = P thì 12(12x) bằng:
- 20P
- 4P
- C. 12P
- 36P
Câu 7: Cho (25x2 - 10x + x3)-A = 12x2 – 2x3. Đa thức A là:
- A = 13x2 + 10x + 3x3
- A = -13x2 + 10x + 3x3
- C. A = 13x2 - 10x + 3x3
- A = 13x2 - 10x – 3x3
Câu 8: Tìm đa thức M biết M + (5x2 - 2x) = 6x2 + 10x
- A. M= x2+ 12x
- M= x2- 12x
- M= -x2+ 12x
- M= -x2- 12x
Câu 9: Tìm giá trị của đa thức N = x3 + x2 - x +1 biết x + 2 = 0
- N = -1
- N = 0
- N = 2
- N = 1
Câu 10: Cho tam giác ABC có chu vi bằng 36x +14. Tính cạnh AB biết cạnh AC = 12x + 4, BC = 16x – 5.
- D.
ĐỀ 2
Câu 1: Cho hai đa thức f(x) = 3x2 + 2x - 5 và g(x) = -3x2 - 2x + 2.
Tính k(x) = f(x) - g(x) và tìm bậc của k(x)
- k(x) = 4x – 7 và bậc của k(x) là 1
- k(x) = 6x2+ 4x – 7 và bậc của k(x) là 6
- k(x) = -6x2+ 4x – 7 và bậc của k(x) là 2
- D. k(x) = 6x2+ 4x – 7 và bậc của k(x) là 2
Câu 2: Cho hai đa thức P(x) và Q(x) dưới đây, hai đa thức nào thỏa mãn P(x) + Q(x) = x2 + 1
- A. P(x)=x2-x; Q(x) = x + 1
- P(x)=x2; Q(x) = x + 1
- P(x)=x2; Q(x) = -x + 1
- P(x)=x2+x; Q(x) = x + 1
Câu 3: Cho f(x) = 5x4 - 4x3 + 6x2 - 2x + 1 và g(x) = 2x5 + 5x4 - 6x2 - 2x+6. Tính hiệu f(x) - g(x) rồi sắp xếp kết quả theo lũy thừa tăng dần của biến ta được:
- - 2x5 - 4x3+ 12x2- 5
- - 5 - 4x3+ 12x2- 2x5
- C. -5 + 12x2- 4x3- 2x5
- - 4x3-5 + 12x2- 2x5
Câu 4: Đa thức (1,6x2 + 1,7x2 + 2x) - (0,5x2 - 0,3x2 - 2x) có bậc là
- 2
- 3
- 4
- 6
Câu 5: Cho hai đa thức P(x) = 2x3 - 3x + x5 - 4x3 + 4x - x5 + x2 - 2; và Q(x) = x3 - 2x2 + 3x + 1 + 2x2 . Tìm bậc của đa thức M(x)=P(x)+Q(x)
- 1
- 2
- C. 3
- 4
Câu 6: Tìm hệ số tự do của hiệu 2f(x) - g(x) với f(x) = - 4x3 + 3x2 - 2x+5; g(x) = 2x3 - 3x2 + 4x+5
- -8
- B. 5
- -5
- 10
Câu 7: Tìm đa thức B sao cho tổng B với đa thức 3x2 + 3x2 - 3x + 10 là đa thức 0
- -6x2- 3x - 10
- -6x2+ 3x - 10
- 6x2- 3x - 10
- 6x2+ 3x + 10
Câu 8: Đa thức M nào dưới đây thỏa mãn M-(3x-4x2) = x2 - 7x
- M= -4x2- 4x
- M= 4x2+ 4x
- M= -4x2+ 4x
- D. M= 4x2- 4x
Câu 9: Tìm giá trị của đa thức M = x3 - 2x2 - 2x-5 biết x = 2
- M = -0
- M = 1
- C. M = -9
- M = 9
Câu 10: Trên một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 30m, chiều rộng 2x m người ta bỏ ra một phần hình vuông để làm vườn với cạnh là x m. Tính diện tích phần đất còn lại.
- 60x + x2
- B. 60x – x2
- 30x + x2
- 30x – x2
- DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ 1
Câu 1 (6 điểm). Cho hai đa thức:
A(x) =
B(x) = 4
a, Sắp xếp hai đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b, Tính tổng hai đa thức.
Câu 2 (4 điểm). Cho các đa thức:
M(y) = 2y2 + 2,75y + 4,5; N(y) = - 0,6y2 - 5; P(y) = 3y – 6,5.
Tính M(y) - N(y) - P(y).
ĐỀ 2
Câu 1 (6 điểm). Cho đa thức M(x) = 2x3 – 5x2 + 3x – 1.
Tìm đa thức N(x) sao cho M(x) + N(x) = x3 + 3x.
Câu 2 (4 điểm). Cho đa thức sau:
; ;
Tính P = A + B + C, Q = A + B – C
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Cho f(x) = x5 - 3x4 + x2 - 5 và g(x) = 2x4 + 7x3 - x2 + 6. Tính hiệu f(x) - g(x) rồi sắp xếp kết quả theo lũy thừa tăng dần của biến ta được:
- x5- 5x4+ 2x2 - 7x3 - 11
- x5- 5x4- 7x3 + 2x2 - 11
- C. -11 + 2x2- 7x3- 5x4 + x5
- -11 - 7x3+ 2x2- 5x4 + x5
Câu 2: Tìm hệ số cao nhất của đa thức k(x) biết f(x) + k(x) = g(x) và f(x) = 2x5 - 5x2 + x3; g(x) = 2x3 + x2 + 1
- A. -2
- -1
- 1
- 6
Câu 3: Cho (19x - 7x3 + 9x2)-A = 10x - 2x3 - 9x2. Đa thức A là:
- A = 9x-5x3
- A = -9x-5x3 + 18x2
- A = 9x+5x3 -18x2
- D. A = 9x -5x3 + 18x2
Câu 4: Cho a, b, c là những hằng số và a + 2b + 3c = 2200. Tính giá trị của đa thức P = ax2 - 2bx3 + 3cx2 tại x = -1;
- P = 4400
- P = 2020
- P = -2200
- D. P = 2200
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (6 điểm): Cho hai đa thức:
A(x) = 2x4 + 3x3 – x2 + 3x – 4 và B(x) = – 2x4 + 2x2 – 2x + 5.
- a) Tìm đa thức C(x) sao cho C(x) = A(x) + B(x).
- b) Tìm đa thức D(x) sao cho C(x) – D(x) = .
ĐỀ 2
- Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính x2 - x(x2 + 3x) + 3x3 + 3x2 – 2x2?
- -2x3
- 2x3
- 2x3 + x2
- D. 2x3 - x2
Câu 2: Tìm đa thức h(x) biết f(x) - h(x) = g(x) và f(x) = x2 + x + 1; g(x) = 4 - 2x3 + x4 + 7x5
- h(x)=
- h(x)=
- C. h(x)=
- h(x)=
Câu 3: Tìm hệ số cao nhất của đa thức k(x) biết f(x) + k(x) = g(x) và f(x) = x4 - 4x2 + 6x3 + 2x - 1; g(x) = x + 3
- 6
- 4
- 1
- D. -1
Câu 4: Cho a, b, c là những hằng số và a+ b + c = 2020. Tính giá trị của đa thức P = ax4 + bx3+cx tại x = 1
- P = 2018
- P = 2002
- P = 4040
- D. P = 2020
- Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 (6 điểm): Cho hai đa thức
a, Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến và chỉ rõ bậc của mỗi đa thức.
b, Tìm đa thức R(x) sao cho P(x) – R(x) = Q(x)
=> Giáo án toán 7 kết nối tri thức bài 26: Phép cộng và phép trừ đa thức một biến (2 tiết)