Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm Cánh diều (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 9 - Trải nghiệm nghề nghiệp - Mô đun Chế biến thực phẩm - Cánh diều - Cuối kì 2 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 học kì 2 môn Công nghệ 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
CÔNG NGHỆ 9 - CHẾ BIẾN THỰC PHẨM - CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
-----------------------------------------------------✂------------------------------------------------------
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phương pháp chế biến thực phẩm nào dưới đây không sử dụng nhiệt?
A. hấp | B. muối chua. | C. nướng. | D. kho. |
Câu 2: Người làm nghề liên quan đến chế biến thực phẩm cần phải có:
A. ý thức đảm bảo an toàn lao động và bảo vệ môi trường.
B. yêu thiên nhiên và bảo vệ môi trường.
C. ý thức đảm bảo an toàn lao động và an toàn vệ sinh thực phẩm.
D. yêu thiên nhiên và ý thức đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.
Câu 3: “Chuẩn bị và cung cấp bài giảng, giảng dạy, nghiên cứu và công bố kết quả nghiên cứu khoa học (bài báo, sản phẩm,...)” là đặc điểm của công việc nào có liên quan chế biến thực phẩm?
A. Kĩ sư công nghệ chế biến thực phẩm.
B. Nhà chuyên môn về dinh dưỡng.
C. Nhà chuyên môn về giảng dạy.
D. Nhân viên về nghệ thuật, văn hóa và ẩm thực.
Câu 4: Món quả dầm được chế biến bằng phương pháp
A. trộn. | B. nấu. | C. luộc. | D. lên men lactic. |
Câu 5: Những món nào sau đây được chế biến không sử dụng nhiệt?
A. Cá nướng, sữa chua, hoa quả tươi, rau luộc.
B. Bắp cải muối, kim chi, sữa chua, dưa góp.
C. Thịt bò xào cần tây, salad rau củ, sushi.
D. Nộm hoa chuối, gà hấp mía, nộm dưa chuột.
Câu 6: Người trong hình dưới đây đang làm công việc gì?
A. Hướng dẫn viên ẩm thực. B. Bồi bàn.
C. Nhân viên pha chế. D. Đầu bếp.
Câu 7: Những món nào sau đây được chế biến bằng phương pháp trộn?
A. Dưa chuột trộn dầu giấm, nộm su hào.
B. Kim chi, nộm ngó sen, xà lách trộn dầu giấm.
C. Nộm su hào, dưa muối, củ cải muối chua.
D. Dưa góp, kim chi, dưa muối, nộm ngó sen.
Câu 8: Phẩm chất nào sau đây không đúng trong yêu cầu đối với người làm nghề liên quan đến chế biến thực phẩm?
A. Yêu thích công việc, có tinh thần trách nhiệm.
B. Yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ môi trường.
C. Làm việc trung thực, khoa học, kiên trì, cẩn thận và chính xác.
D. Có ý thức đảm bảo an toàn lao động và an toàn vệ sinh thực phẩm.
Câu 9: Những món nào sau đây được chế biến bằng phương pháp lên men lactic?
A. Dưa muối, nộm ngó sen. B. Nộm bắp cải, bắp cải muối chua.
C. Kim chi, sữa chua. D. Xà lách trộn dầu giấm, kim chi.
Câu 10: Kĩ năng nào sau đây không cần thiết đối với người làm nghề liên quan đến chế biến thực phẩm?
A. trang bị kiến thức cơ bản liên quan đến ngành nghề chế biến thực phẩm.
B. tư vấn, xây dựng thực đơn đối với nhân viên trong ngành dinh dưỡng.
C. sử dụng dụng cụ, vận hành thiết bị chế biến, đo lường.
D. bảo dưỡng, sửa chữa, lắp đặt thiết bị và xử lí sự cố máy móc sản xuất.
Câu 11: Chèn rau bằng vỉ có tác dụng
A. tạo áp lực đều lên các miếng rau.
B. thúc đẩy quá trình chín của rau.
C. tạo điều kiện cho vi khuẩn lên men lactic.
D. giúp rau không bị nổi lên trên và không bị vàng.
Câu 12: Có bao nhiêu tiêu chí dưới đây đúng về khả năng của bản thân đối nhân viên về nghệ thuật, văn hóa và ẩm thực?
(1) Xây dựng được thực đơn cho một bữa ăn với số lượng người nhất định.
(2) Tính toán được khẩu phần ăn và tư vấn dinh dưỡng cho các đối tượng có độ tuổi và công việc lao động khác nhau.
(3) Sử dụng thành thạo dụng cụ và chế biến thực phẩm trong gia đình.
(4) Sáng tạo trong chế biến món ăn, có mắt thẩm mỹ tốt, nhạy cảm với mùi, vị lạ.
(5) Tuân thủ các nguyên tắc làm việc cá nhân và làm việc nhóm.
(6) Tính toán được chi phí cho một bữa ăn theo thực đơn cho trước.
A. 3. | B. 4. | C. 5. | D. 6. |
Câu 13: Vi khuẩn lên men lactic là loại vi khuẩn nào?
A. Vi khuẩn chịu nhiệt. B. Vi khuẩn chịu mặn.
C. Vi khuẩn chịu acid cao. D. Vi khuẩn chịu base cao.
Câu 14: Những tiêu chí dưới đây đúng về sở thích của bản thân đối với nghề kĩ sư công nghệ chế biến?
(1) Thích gặp gỡ, trao đổi và phục vụ ăn uống cho người khác.
(2) Thích lắp đặt, vận hành và sửa chữa dụng cụ, thiết bị chế biến thực phẩm.
(3) Quan tâm nhiều về mối quan hệ giữa thực phẩm và sức khỏe khi lựa chọn mua, bảo quản và chế biến thực phẩm.
(4) Thích chụp ảnh, đọc và bình luận về các món ăn.
(5) Thích khám phá, tìm tòi các món ăn mới và ghi chép lại công thức, các điểm cần lưu ý.
(6) Thích sạch sẽ, cẩn thận, nghiêm tục trong việc thực hiện công việc.
A. (1), (3), (4), (5). B. (1), (2), (3), (4).
C. (2), (3), (5), (6). D. (2), (3), (4), (6).
Câu 15: Muối có vai trò gì trong quá trình lên men dưa?
(1) Giúp dịch bào của rau, củ, quả chiết ra nhanh và nhiều hơn.
(2) Cung cấp chất dinh dưỡng cho vi khuẩn lactic lên men nhanh hơn.
(3) Cung cấp khoáng chất cho dưa để quá trình lên men diễn ra nhanh hơn.
(4) Giúp rau, củ, quả hấp thụ nước nhanh và nhiều hơn.
Đáp án đúng là
A. (1), (2). | B. (1), (3). | C. (2), (3). | D. (2), (4). |
Câu 16: Để trở thành một nhà chuyên môn về dinh dưỡng cần những tiêu chí nào?
(1) Xây dựng được thực đơn cho một bữa ăn với số lượng người nhất định.
(2) Sử dụng thành thạo dụng cụ và thiết bị chế biến thực phẩm trong gia đình.
(3) Tính toán được khẩu phần ăn và tư vấn dinh dưỡng cho các đối tượng có độ tuổi và công việc lao động khác nhau.
(4) Chăm chỉ, sạch sẽ, cẩn thận, chịu khó.
(5) Có khả năng truyền đạt, hướng dẫn, biểu diễn, thể hiện trước đám đông.
A. (1), (3), (4), (5). B. (1), (2), (3), (5).
C. (2), (3), (4), (5). D. (1), (2), (3), (4).
Câu 17: B có ước mơ làm việc tại các nhà máy chế biến thực phẩm, phụ trách kiểm tra chất lượng sản phẩm. Nếu em là bạn của B, em sẽ tư vấn cho bạn học ngành nghề gì?
A. Kỹ thuật hóa thực phẩm.
B. Kiểm nghiệm an toàn thực phẩm.
C. Công nghệ sinh học thực phẩm.
D. Quản lý chuỗi cung ứng thực phẩm.
Câu 18: Làm thế nào để đảm bảo vệ sinh khi phần nước của món quả dầm bị dính lên miệng của cốc?
A. Sử dụng khăn giấy hoặc khăn sạch để lau phần nước dính trên miệng cốc.
B. Không quan tâm để phần nước dính trên miệng cốc khô tự nhiên.
C. Dùng tay để lau sạch phần nước dính trên miệng cốc.
D. Sử dụng khăn vải đã được ngâm trong dung dịch sát khuẩn để lau phần nước dính.
........................................…
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Em hãy nêu đặc điểm nghề của đầu bếp, nhà phê bình ẩm thực và vlogger, youtuber ẩm thực.
Câu 2 (1 điểm). Tìm hiểu phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt trong gia đình em và ở địa phương, ghi lại công thức thực hiện hai món ăn tiêu biểu.
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
CÔNG NGHỆ 9 - TRẢI NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP
MÔ ĐUN CHẾ BIẾN THỰC PHẨM - CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 8. Chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt | 2 | 0 | 6 | 0 | 4 | 0 | 0 | 1 | 12 | 1 | 4,0 |
Bài 9. Một số ngành nghề liên quan đến chế biến | 2 | 1 | 6 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 12 | 1 | 6,0 |
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 12 | 0 | 8 | 0 | 0 | 1 | 24 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 1,0 | 3,0 | 3,0 | 0 | 2,0 | 0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40 % | 3,0 điểm 30 % | 2,0 điểm 20 % | 1,0 điểm 10 % | 10 điểm 100 % | 100% |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
CÔNG NGHỆ 9 - TRẢI NGHIỆM NGHỀ NGHIỆP
MÔ ĐUN CHẾ BIẾN THỰC PHẨM - CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TN/ Số câu hỏi TL | Câu hỏi | |||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TN | ||||
CHỦ ĐỀ 2: THỰC HÀNH CHẾ BIẾN THỰC PHẨM | |||||||
Bài 8 | 12 | 1 | |||||
Chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt | Nhận biết | - Nhận biết được phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt. - Nhận biết được phương pháp chế biến của món quả dầm. | 2 | C1, C4 | |||
Thông hiểu | - Biết các món chế biến không sử dụng nhiệt. - Biết được món được chế biến bằng phương pháp trộn, lên men lactic. - Biết tác dụng của chèn rau bằng vỉ. - Biết loại vi khuẩn lên men lactic. - Biết được vai trò của muối trong quá trình lên men dưa. | 6 | C5, C7, C9, C11, C13, C15 | ||||
Vận dụng | - Biết được cách đảm bảo vệ sinh khi phần nước của món quả dầm bị dính lên miệng của cốc. - Giải thích được lí do trước khi muối cần phơi cho rau hơi héo. - Giải thích được không nên sử dụng muối có chứa iodine để muối dưa. - Xử lí tình huống chế biến thực phẩm. | 4 | C18, C20, C22, C24 | ||||
Vận dụng cao | Vận dụng kiến thức đã học để tìm hiểu phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt trong gia đình và ở địa phương và ghi lại được công thức thực hiện hai món ăn tiêu biểu. | 1 | C2 (TL) | ||||
CHỦ ĐỀ 3: NGÀNH NGHỀ LIÊN QUAN ĐẾN CHẾ BIẾN THỰC PHẨM | |||||||
Bài 9 | 12 | 1 | |||||
Một số ngành nghề liên quan đến chế biến thực phẩm | Nhận biết | - Nhận biết được yêu cầu cần thiết của người làm nghề liên quan đến chế biến thực phẩm. - Nhận biết được đặc điểm công việc của nhà chuyên môn về dinh dưỡng. - Trình bày được đặc điểm nghề của đầu bếp, nhà phê bình ẩm thực và vlogger, youtuber ẩm thực. | 2 | 1 | C2, C3 | C1 (TL) | |
Thông hiểu | - Biết được đặc điểm của nghề đầu bếp. - Biết được phẩm chất không đúng trong yêu cầu đối với người làm nghề liên quan đến chế biến thực phẩm. - Biết kĩ năng không cần thiết đối với người làm nghề liên quan đến chế biến thực phẩm. - Nắm được những tiêu chí về khả năng của bản thân đối nhân viên về nghệ thuật, văn hóa và ẩm thực. - Biết được tiêu chí về sở thích của bản thân đối với nghề kĩ sư công nghệ chế biến. - Biết được tiêu chí trở thành một nhà chuyên môn về dinh dưỡng. | 6 | C6, C8, C10, C12, C14, C16 | ||||
Vận dụng | - Tư vấn được ngành nghề liên quan đến chế biến thực phẩm cho bạn bè. - Biết được điểm giống nhau về phẩm chất giữa thợ chế biến thực phẩm và thợ vận hành máy sản xuất thực phẩm. - Biết được phẩm chất mà người chuẩn bị đồ ăn nhanh cần chú trọng phát triển. - Biết trường đào tạo ngành kĩ sư công nghệ chế biến. | 4 | C17, C19, C21, C23 | ||||
Vận dụng cao | |||||||