Đề thi cuối kì 2 toán 11 chân trời sáng tạo (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 11 chân trời sáng tạo cuối kì 2 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 cuối kì 2 môn Toán 11 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 11 chân trời sáng tạo
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
TOÁN 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất một lần. Xét hai biến cố : “Xuất hiện mặt có số chấm lẻ” và : “Xuất hiện mặt có số chấm chẵn”. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. và là hai biến cố xung khắc. | B. và là hai biến cố độc lập. |
C. . | D. . |
Câu 2. Trong đợt văn nghệ chào mừng ngày 20/11, giáo viên lớp 11A1 chọn ngẫu nhiên 1 học sinh trong lớp để tham gia biểu diễn. Xét hai biến cố : “Học sinh đó là một học sinh nữ”, biến cố : “Học sinh đó có tên bắt đầu bằng chữ H”. Khi đó nội dung của biến cố là:
- Học sinh đó là học sinh nữ hoặc có tên bắt đầu bằng chữ H.
- Học sinh đó là học sinh nữ và có tên bắt đầu bằng chữ H.
- Học sinh đó là học sinh nam hoặc có tên bắt đầu bằng chữ H.
- Học sinh đó là học sinh có tên bắt đầu bằng chữ H.
Câu 3. Có hai xạ thủ cùng bắn vào một mục tiêu. Xác suất để xạ thủ thứ nhất và xạ thủ thứ hai bắn trúng mục tiêu lần lượt là 0,6 và 0,5. Xác suất để cả hai xạ thủ đều bắn trúng mục tiêu là:
A. | B. . | C. . | D. . |
Câu 4. Trong không gian cho đường thẳng không nằm trong mặt phẳng , đường thẳng được gọi là vuông góc với mặt phẳng nếu:
- vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mặt phẳng .
- vuông góc với đường thẳng mà song song với mặt phẳng .
- vuông góc với đường thẳng nằm trong mặt phẳng .
- vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng .
Câu 5. Hình chóp tứ giác đều có các mặt bên là hình gì?
A. Hình tam giác cân. | B. Hình tam giác đều. |
C. Hình tam giác vuông. | D. Hình tam giác vuông cân. |
Câu 6. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
- Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng tùy ý nằm trong mỗi mặt phẳng.
- Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó.
- Góc giữa hai mặt phẳng luôn là góc nhọn.
- Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai vectơ chỉ phương của hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó.
Câu 7. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với đáy và . Góc giữa hai mặt phẳng và bằng:
A. . | B. | C. | D. . |
Câu 8. Cho và là các số thực bất kỳ. Đẳng thức nào sau đúng?
A. . | B. |
C. | D. |
Câu 9. Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ dưới đây?
A. . | B. | C. . | D. . |
Câu 10. Với các số thực dương bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. | B. |
C. | D. |
Câu 11. Giới hạn (nếu tồn tại) nào sau đây dùng để định nghĩa đạo hàm của hàm số tại ?
A. . | B. . |
C. . | D. . |
Câu 12. Đạo hàm của hàm số là:
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 13. Cho hàm số và có và . Đạo hàm của hàm số tại điểm bằng:
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 14. Đạo hàm cấp hai của hàm số là:
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 15. Trong các hàm số sau đây hàm số nào không phải hàm số mũ?
A. . | B. | C. | D. |
Câu 16. Cho biểu thức , với . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. | B. | C. | D. |
Câu 17. Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
A. | B. | C. | D. |
Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số
A. | B. . |
C. | D. |
Câu 19. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh và thể tích bằng . Tính chiều cao của hình chóp đã cho.
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 20. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại có phương trình là:
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 21. Cho hình tứ diện có đôi một vuông góc. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. . | B. . | C. . | D. |
Câu 22. Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng đáy, là hình chữ nhật. Trong các tam giác sau tam giác nào không phải là tam giác vuông?
A. | B. | C. | D. |
Câu 23. Phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?
A. 1 | B. | C. | D. 5 |
Câu 24. Cho hình chóp lăng trụ đứng có , tam giác vuông cân và . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng:
A. . | B. . | C. | D. |
Câu 25. Xét ba mệnh đề sau:
(1) Nếu hàm số có đạo hàm tại điểm thì liên tục tại điểm đó.
(2) Nếu hàm số liên tục tại điểm thì có đạo hàm tại điểm đó.
(3) Nếu hàm số gián đoạn tại điểm thì chắc chắn không có đạo hàm tại điểm đó.
Trong ba mệnh đề trên:
A. (1) và (3) đúng. | B. (2) đúng. | C. (1) và (2) đúng. | D. (2) và (3) đúng. |
Câu 26. Lớp 11A có 40 học sinh, trong đó có 16 học sinh giỏi Toán, 20 học sinh giỏi Văn và 12 học sinh giỏi cả hai môn đó. Chọn ngẫu nhiên một học sinh của lớp. Xác suất để chọn được học sinh giỏi một trong hai môn Toán hoặc Văn là:
A. | B. 0,1 | C. 0,5 | D. 0,6 |
Câu 27. Gieo ngẫu nhiên một đồng xu cân đối đồng chất hai lần. Xác suất để xuất hiện ít nhất một mặt ngửa là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 28. Vận tốc của một chất điểm chuyển động được biểu thị bởi công thức , trong đó , tính bằng giây và tính bằng mét/giây. Tìm gia tốc của chất điểm tại thời điểm mà vận tốc chuyển động là 11m/s.
A. | B. 11 | C. 14 | D. 20 |
Câu 29. Cho hàm số Giá trị của bằng:
A. . | B. 6. | C. 24. | D. . |
Câu 30. Số lượng của loại vi khuẩn trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức , trong đó là số lượng vi khuẩn lúc ban đầu, là số lượng vi khuẩn có sau phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn là 10 triệu con?
A. phút. | B. phút. | C. phút. | D. 12phút. |
Câu 31. Cho hình chóp có đáy là hình vuông. Tam giác là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Trong số các mặt phẳng chứa mặt đáy và các mặt bên của hình chóp, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ?
A. | B. | C. | D. |
Câu 32. Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng .
A. | B. | C. | D. |
Câu 33. Cho hàm số . Tìm sao cho .
A. . | B. | C. . | D. . |
Câu 34. Hai người cùng bắn vào 1 bia. Người thứ nhất có xác suất bắn trúng là 60%, xác suất bắn trúng của người thứ 2 là 70%. Xác suất để cả hai người cùng bắn trật bằng:
A. | B | C. | D. |
Câu 35. Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. | B. |
C. | D. |
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
- a) Tính đạo hàm cấp hai của hàm số sau: .
- b) Cho hàm số . Giải bất phương trình .
Câu 2. (1 điểm)
Cho hình chóp tứ diện đều có tất cả các cạnh bằng . Gọi là trung điểm của . Tính:
- a) Thể tích của khối chóp .
- b) Tan của góc giữa đường thẳng và mặt phẳng .
Câu 3. (1 điểm) Một hộp đựng 8 quả cầu trắng, 12 quả cầu đen. Lần thứ nhất lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong hộp, lần thứ hai lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong các quả cầu còn lại. Tính xác suất để kết quả của hai lần lấy được 2 quả cầu cùng màu.
%
BÀI LÀM:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Hàm số mũ và hàm số logarit | 4 | 3 | 1 | 8 | 0 | 1,6 | |||||
2. Đạo hàm | 4 | 4 | 1 | 3 | 1 | 11 | 2 | 3,2 | |||
3. Quan hệ vuông góc trong không gian | 5 | 5 | 1 | 1 | 10 | 2 | 3 | ||||
4. Xác suất | 2 | 3 | 1 | 1 | 6 | 1 | 2,2 | ||||
Tổng số câu TN/TL | 15 | 15 | 2 | 5 | 2 | 1 | 35 | 5 | |||
Điểm số | 3 | 3 | 1 | 1 | 1,5 | 0,5 | 7 | 3 | 10 | ||
Tổng số điểm | 3 điểm 30 % | 4 điểm 40 % | 2,5 điểm 25 % | 0,5 điểm 5 % | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: TOÁN 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT | 0 | 8 |
|
| ||
1. Phép tính lũy thừa | Nhận biết | - Nhận biết được khái niệm lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực khác 0, lũy thừa với số mũ hữu tỉ và lũy thừa với số mũ thực của một số thực dương. | 1 |
| C8 | |
Thông hiểu | - Giải thích được các tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên, số mũ hữu tỉ và số mũ thực. | 1 |
| C16 | ||
Vận dụng | - Sử dụng được các tính chất của lũy thừa trong tính toán các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến. - Tính được giá trị biểu thức số có chứa phép tính lũy thừa. |
|
| |||
Vận dụng cao | - Vận dụng giải quyết một số vấn đề liên quan gắn với phép tính lũy thừa. |
| ||||
2. Phép tính lôgarit | Nhận biết | - Nhận biết khái niệm lôgarit cơ số của một số thực dương. | 1 | C10 | ||
Thông hiểu | - Sử dụng được tính chất của phép tính lôgarit trong tính toán các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến. - Tính được giá trị của lôgarit bằng máy tính cầm tay. |
| ||||
Vận dụng | - Vận dụng giải quyết bài toán gắn với phép tính lôgarit. |
| ||||
3. Hàm số mũ. Hàm số logarit | Nhận biết | - Nhận biết được hàm số mũ và hàm số lôgarit. - Nhận dạng được đồ thị của các hàm số mũ, hàm số lôgarit. | 2 | C9; C15 | ||
Thông hiểu | - Giải thích được các tính chất của hàm số mũ, hàm số lôgarit thông qua đồ thị của chúng. |
| ||||
Vận dụng | - Vận dụng giải quyết bài toán gắn với hàm số mũ và hàm số lôgarit. | 1 | C30 | |||
4. Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit | Nhận biết | - Nhận biết được phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit. |
| |||
Thông hiểu | - Giải được phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit ở dạng đơn giản. | 2 | C17; C23 | |||
Vận dụng | - Giải được phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit kết hợp nhiều phương pháp. |
| ||||
Vận dụng cao | - Giải quyết một số vấn đề có liêm quan đến thực tiễn gắn với phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit. |
| ||||
CHƯƠNG VII. ĐẠO HÀM | 2 | 11 |
| |||
1. Đạo hàm | Nhận biết | - Nhận biết được định nghĩa của đạo hàm. - Nhận biết được ý nghĩa hình học của đạo hàm. - Nhận biết được số thông qua bài toán lãi suất ngân hàng. | 3 | C11; C25 | ||
Thông hiểu | - Dùng định nghĩa tính được đạo hàm của một số hàm đơn giản. - Viết được phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị. | 1 | C20 | |||
Vận dụng | - Giải quyết một số bài toán thực tế gắn với ý nghĩa của đạo hàm. | 1 | 1 | C1b | C28 | |
2. Các quy tắc tính đạo hàm | Nhận biết | - Nhận biết được khái niệm đạo hàm cấp hai của một hàm số. | 2 | C12; C13 | ||
Thông hiểu | - Tính được đạo hàm của một số hàm sơ cấp cơ bản. - Tính được đạo hàm cấp hai của một số hàm số đơn giản. | 1 | 3 | C1a | C14; C18; C29 | |
Vận dụng | - Sử dụng được các công thức tính đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương của các hàm số và đạo hàm của hàm hợp. | 2 | C33; C35 | |||
Vận dụng cao | - Giải quyết được một số vấn đề có luên quan đến thực tiễn gắn với ý nghĩa đạo hàm. |
| ||||
CHƯƠNG VIII. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN | 2 | 10 |
| |||
1. Hai đường thẳng vuông góc | Nhận biết | - Nhận biết được góc giữa hai đường thẳng. - Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc. | 1 | C22 | ||
Thông hiểu | · - Chứng minh được hai đường thẳng vuông góc trong không gian trong một số tình huống đơn giản. |
| ||||
Vận dụng | - Sử dụng được kiến thức về hai đường thẳng vuông góc để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. |
| ||||
2. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng | Nhận biết | - Nhận biết được đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. - Nhận biết được điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. - Nhận biết được khái niệm phép chiếu vuông góc. - Nhận biết công thức tính thể tích của hình chóp, hình lăng trụ, hình hộp. | 2 | C4; C21 | ||
Thông hiểu | - Giải thích được mối liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc. - Giải thích được định lí ba đường vuông góc. - Xác định được hình chiếu vuông góc của một điểm, một đường thẳng, một tam giác. - Tính được thể tích của hình chóp, hình lăng trụ, hình hộp trong những trường hợp đơn giản. | 1 | 2 | C2a | C19; C32 | |
Vận dụng | - Vận dụng được kiến thức về đường thẳng vuông góc với mặt phẳng để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. |
| ||||
3. Hai mặt phẳng vuông góc
| Nhận biết | - Nhận biết được hai mặt phẳng vuông góc trong không gian. - Nhận biết được tính chất cơ bản của hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình hộp đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình chóp đều. | 1 | C5 | ||
Thông hiểu | - Xác định được điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc. - Giải thích được tính chất cơ bản về hai mặt phẳng vuông góc. | 1 | C31 | |||
Vận dụng | - Vận dụng kiến thức vào giải quyết các bài toán thực tiễn. |
| ||||
4. Khoảng cách trong không gian | Nhận biết | - Nhận biết được khái niệm đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau. - Nhận biết được khái niệm khoảng cách trong không gian. |
| |||
Thông hiểu | - Xác định được khoảng cách giữa các đối tượng điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian. | 1 | C24 | |||
Vận dụng | - Xác định được đường thẳng vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau trong một số trường hợp đơn giản. |
| ||||
| Vận dụng cao | - Vận dụng kiến thức vào giải một số bài toán thực tiễn. |
| |||
5. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện | Nhận biết | - Nhận biết được khái niệm góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. - Nhận biết được khái niệm góc nhị diện, góc phẳng nhị diện. | 1 | C6 | ||
Thông hiểu | - Xác định và tính được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng trong những trường hợp đơn giản. - Xác định và tính được số đo góc nhị diện, góc phẳng nhị diện trong những trường hợp đơn giản. | 1 | C7 | |||
Vận dụng | - Sử dụng được kiến thức về góc giữa đường thẳng và mặt phẳng, góc nhị diện để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. | 1 | C2b |
| ||
CHƯƠNG IX. XÁC SUẤT | 1 | 6 |
| |||
1. Biến cố giao và quy tắc nhân xác suất. | Nhận biết | - Nhận biết được một số khái niệm về xác suất cổ điển: giao các biến cố; biến cố xung khắc, biến cố độc lập. | 1 | C1 | ||
Thông hiểu | - Tính được xác suất của biến cố giao bằng cách sử dụng công thức nhân (cho trường hợp biến cốc độc lập). | 2 | C3; C27 | |||
Vận dụng | - Tính được xác suất của biến cố trong một số bài toán đơn giản bằng phương pháp tổ hợp. | 1 | C34 | |||
2. Biến cố hợp và quy tắc cộng xác suất | Nhận biết | - Nhận biết được khái niệm biến cố hợp. | 1 | C2 | ||
Thông hiểu | - Tính được xác suất của biến cố hợp bằng cách sử dụng công thức cộng. | 1 | C26 | |||
Vận dụng | - Tính được xác suất của biến cố trong một số bài toán đơn giản bằng phương pháp tổ hợp. - Tính được xác suất trong một số bài toán đơn giản bằng cách sử dụng sơ đồ hình cây. | 1 | C3 |
|