Đề thi cuối kì 2 toán 8 chân trời sáng tạo (Đề số 8)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 8 chân trời sáng tạo Cuối kì 2 Đề số 8. Cấu trúc đề thi số 8 học kì 2 môn Toán 8 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 8 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
TOÁN 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
PHẦN I (1,5 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lực chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1. Hình nào đồng dạng với hình dưới đây theo tỉ số đồng dạng ?
Hình 1 | Hình 2 |
Hình 3 | Hình 4 |
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 2. Câu nào sau đây là sai?
A. Phương trình có nghiệm.
B. Phương trình có nghiệm.
C. Phương trình vô nghiệm.
D. Phương trình vô nghiệm.
Câu 3. Tam giác ABC có M, N là trung điểm lần lượt của hai cạnh AB và AC. Từ M kẻ đường thẳng song song với AB cắt BC tại E. ME là
A. Tia phân giác của tam giác ABC
B. Tia phân giác của góc AME
C. Đường trung bình của tam giác ABC
D. Đường trung bình của tam giác MEC
Câu 4. Trong 10 lần tung đồng xu, mặt ấp xuất hiện 6 lần. Xác suất thực nghiệm để được mặt sấp là:
A. 0,4 B. 0,5 C. 0,6 D. 0,7
Câu 5. Trong các hình dưới đây, hình nào là đồ thị của hàm số ?
Hình 1 | Hình 2 |
Hình 3 | Hình 4 |
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
...........................................
PHẦN II (2 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Tổ I của lớp 7D có 5 học sinh nữ là: Ánh, Châu, Hương, Hoa, Ngân và có 5 học sinh nam là: Bình, Dũng, Hùng, Huy, Việt. Chọn ra ngẫu nhiên hai học sinh trong Tổ I của lớp 7D để tham gia chương trình văn nghệ cuối tuần.
a) Có 30 kết quả có thể xảy ra khi chọn ra hai bạn trong tổ I.
b) Số kết quả thuận lợi cho biến cố “Một trong hai học sinh được chọn là nam” là 35 kết quả.
c) Số kết quả thuận lợi cho biến cố “Một trong hai học sinh được chọn là bạn Ánh” là 9 kết quả.
d) Xác suất của biến cố “Hai bạn học sinh được chọn có một nam và một nữ” là tỉ số .
...........................................
PHẦN TỰ LUẬN (6,5 điểm)
Bài 1. (1 điểm). Giải các phương trình sau:
a.
b.
Bài 2. (1,5 điểm). Cho đường thẳng (d) và đường thẳng (d’)
.
a. Vẽ hai đường thẳng (d) và (d’) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b. Tìm để đường thẳng (d’’) có hàm số
song song với đường thẳng (d’) và đi qua điểm
.
c. Gọi giao điểm của (d) với (d’); (d’’) lần lượt là là A; B; giao điểm của (d’’), (d’) với Oy lần lượt là C; D. Tính diện tích tứ giác ABCD.
Bài 3. (3,5 điểm).
3.1) (1 điểm) Nam bỏ một số viên bi xanh và đỏ có kích thước và khối lượng giống nhau vào túi. Mỗi lần Nam lấy ra ngẫu nhiên 1 viên bi, xem màu của nó rồi trả lại túi. Lặp lại phép thử đó 100 lần, Nam thấy có 40 lần mình lấy được bi đỏ. Biết rằng trong túi có 9 viên bi xanh, hãy ước lượng trong xem trong túi có bao nhiên viên bi đỏ.
...........................................
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chương 5. Hàm số và đồ thị | 1 | 2 | 1 | 1 | 3 | 0,25 + 1,5 | |||
Chương 6. Phương trình | 1 | 2 | 1 | 1 | 3 | 0,25 + 1,5 | |||
Chương 7. Định lý Thales | 2 | 1 | 2 | 1 | 0,5 + 0,5 | ||||
Chương 8. Hình đồng dạng | 1 | 1 | 4 | 2 | 5 | 2 | 1,25 + 2 | ||
Chương 9. Một số yếu tố xác suất | 3 | 2 | 1 | 5 | 1 | 1,25 + 1 | |||
Tổng số câu TN/TL | 7 | 3 | 7 | 3 | 3 | 14 | 10 | ||
Điểm số | 1,75 | 1,5 | 1,75 | 2,5 | 2,5 | 3,5 | 6,5 | 10 | |
Tổng số điểm | 3,25 điểm 32,5% | 4,25 điểm 42,5% | 2,5 điểm 25% | 10 điểm 100% | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TN/ TL | Số hỏi | ||||
TN | TL | TN | TL | |||||
TN lựa chọn | TN Đ/S | TN lựa chọn | TN Đ/S | |||||
Chương 5. Hàm số và đồ thị | 1 | 0 | 3 | |||||
Bài 1. Khái niệm hàm số | Nhận biết | - Nhận biết được hàm số và đồ thị hàm số. - Nhận biết được mô hình thực tế dẫn đên hàm số. | ||||||
Thông hiểu | - Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó được xác định bởi công thức. | |||||||
Vận dụng | - Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn. | |||||||
Bài 2. Tọa độ của một điểm và đồ thị của hàm số | Nhận biết | - Xác định được tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ; chỉ ra được một điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của điểm đó. - Nhận biết được khái niệm đồ thị hàm số. | ||||||
Thông hiểu | - Biểu diễn được đồ thị hàm số qua các điểm. - Biểu diễn điểm trên mặt phẳng. | |||||||
Vận dụng | - Vận dụng các kiến thức liên quan để giải quyết vấn đề toán học và thực tiễn. | |||||||
Bài 3. Hàm số bậc nhất | Nhận biết | - Nhận biết được hàm số bậc nhất - Nhận biết được đồ thị hàm số bậc nhất. - Chỉ ra được điểm thuộc đồ thị hàm số bậc nhất. | 1 | 1 | C5 | C2a | ||
Thông hiểu | - Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc nhất. - Vẽ được đồ thị hàm số bậc nhất. | |||||||
Vận dụng | - Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn. | |||||||
Bài 4. Hệ số góc của đường thẳng | Nhận biết | - Nhận biết được hệ số góc của đường thẳng - Sử dụng hệ số góc để giải thích hai đường thẳng cắt nhau và song song những trường hợp đơn giản. | 1 | C2b | ||||
Thông hiểu | - Sử dụng hệ số góc để giải thích hai đường thẳng cắt nhau và song song với bài phức tạp, | 1 | C2c | |||||
Vận dụng | - Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn. | |||||||
Chương 6. Phương trình | 1 | 0 | 3 | |||||
Bài 1. Phương trình bậc nhất một ẩn | Nhận biết | - Nhận biết được phương trình bậc nhất một ẩn. - Chỉ ra được nghiệm nào thỏa mãn phương trình đã cho. | ||||||
Thông hiểu | - Tính được nghiệm của phương trình bậc nhất một ẩn. | 1 | 2 | C2 | C1a; C2a | |||
Vận dụng | - Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn. | 1 | C4 | |||||
Bài 2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình | Nhận biết | - Nhớ được các bước giải một bài toán bằng cách lập phương trình. | ||||||
Thông hiểu | - Giải được bài toán đơn giản bằng cách lập phương trình. | |||||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tiến hoặc vấn đề toán học phức tạp bằng cách lập phương trình. | |||||||
Chương 7. Định lý Thales | 1 | 2 | 1 | |||||
Bài 1. Định lý Thales trong tam giác | Nhận biết | - Nhận biết được các đoạn thẳng tỉ lệ. - Nhớ được định lý Thales trong tam giác. - Nhớ được định lý Thales đảo. - Nhận biết được hệ quả của định lý Thales. | 1 | C2b | ||||
Thông hiểu | - Chứng minh được các đoạn thẳng tỉ lệ, tính được độ dài đoạn thẳng thông qua các đoạn thẳng tỉ lệ và ngược lại. | |||||||
Vận dụng | - Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn. | |||||||
Bài 2. Đường trung bình của tam giác | Nhận biết | - Nhận biết được đường trung bình và tính chất của đường trung bình. | 1 | C3 | ||||
Thông hiểu | - Sử dụng đường trung bình để chứng minh hai đường thẳng song song; các đoạn thẳng tỉ lệ, trung điểm của một cạnh trong tam giác | |||||||
Vận dụng | - Vận dụng đường trung bình trong tam giác để giải quyết vấn đề toán học và thực tiễn. | |||||||
Bài 3. Tính chất đường phân giác của tam giác | Nhận biết | - Nhớ được tính chất tia phân giác trong tam giác. - Chỉ ra được các đoạn thẳng tỉ lệ trong tam giác dựa vào tính chất tia phân giác trong tam giác. | ||||||
Thông hiểu | - Sử dụng tính chất tia phân giác của tam giác để tính các đoạn thẳng dựa vào tỉ lệ thức của các đoạn thẳng tỉ lệ. | 1 | C2d | |||||
Vận dụng | - Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn. | 1 | C3.2b | |||||
Chương 8. Hình đồng dạng | 2 | 2 | 2 | |||||
Bài 1. Hai tam giác đồng dạng | Nhận biết | - Nhận biết được hai tam giác đồng dạng. - Chỉ ra được tỉ số đồng dạng của hai tam giác. | 1 | C2a | ||||
Thông hiểu | - Chứng mính được hai tam giác đồng dạng bằng định nghĩa. | |||||||
Vận dụng | - Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn. | |||||||
Bài 2. Các trường hợp đồng dạng của tam giac | Nhận biết | - Nhận biết được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. | ||||||
Thông hiểu | - Chỉ ra được hai tam giác đồng dạng qua các trường hợp đồng dạng. | |||||||
Vận dụng | - Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề chứng minh hai tam giác đồng dạng hoặc thực tiễn. | |||||||
Bài 3. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông | Nhận biết | - Nhận biết được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông. | ||||||
Thông hiểu | - Chỉ ra được hai tam giác vuông đồng dạng qua các trường hợp đồng dạng. | 1 | C6 | |||||
Vận dụng | - Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề chứng minh hai tam giác vuông đồng dạng hoặc thực tiễn. | 2 | C3.2a; C3.2b | |||||
Bài 4. Hai hình đồng dạng | Nhận biết | - Nhận biết được hình đồng dạng, hình đồng dạng phối cảnh, tâm phối cảnh. - Chỉ ra được các hình đồng dạng phối cảnh kèm tỉ số đồng dạng. | ||||||
Thông hiểu | - Vẽ được các hình đồng dạng, đồng dạng phối cảnh theo tỉ số đồng dạng cho trước. - Xác định được tâm phối cảnh của các hình dạng phối cảnh. | 1 | C1 | |||||
Vận dụng | - Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn. | |||||||
Chương 9. Một sô yếu tố xác suất | 1 | 4 | 1 | |||||
Bài 1. Mô tả xác suất bằng tỉ số | Nhận biết | - Nhận biết được khả năng xảy ra của các kết quả có thể xảy ra của một hành động, thực nghiệm. - Nhớ được cách tính xác suất của một biến cố bằng tỉ số. | 1 | C1a | ||||
Thông hiểu | - Tính được xác suất của một biến cố bằng tỉ số. | 1 | C1d | |||||
Vận dụng | - Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn. | |||||||
Bài 2. Xác suất lí thuyết và xác suất thực nghiệm | Nhận biết | - Nhận biết được kết quả có thể và kết quả thuận lợi. - Nhận biết được xác suất thực nghiệm trong một tình huống thực tế. | 2 | C1b; C1c | ||||
Thông hiểu | - Xác định được kết quả có thể xảy ra và kết quả thuận lợi của hành động, thực nghiệm. - Tính được xác suất lí thuyết và xác suất thực nghiệm trong một số ví dụ đơn giản. - Ước lượng được xác suất của một biến cố bằng xác suất thực nghiệm. | 1 | 1 | C4 | C3.1 | |||
Vận dụng | - Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề toán học hoặc thực tiễn. |